Giáo án Hình học 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì
Câu 5 : Chọn câu đúng
a) Trong đường tròn các dây cung dài hơn đường kính của đường tròn đó
b) tg < tg < (; là góc nhọn )
c) sin2 . cos2 = 1
d) ∆ ABC nội tiếp đường tròn thì các cạnh là tiếp tuyến của đường tròn
TUÂN 18 TIẾT 35 ÔN TẬP HỌC KÌ Ngày soạn: A. Mục tiêu: HS ôn tập các kiến thức đã học vận dụng chứng minh hệ thức, chứng minh tiếp tuyến , Tính độ dài của yếu tố hình hình học thông qua vận dụng lí thuyết hệ thức cạnh - đường cao - góc của tam giác vuông . Xây dựng tư duy phân tích để tìm tòi cách giải, củng cố các kiến thức phân giác, đường trung bình , dấu hiệu nhận biết của các loại : tứ giác , tam giác cân - vuông -đều . B. Phương pháp: Phân tích C. Chuẩn bị: Ôn cách vẽ đường tròn tiếp xúc nhau, vẽ tiếp tuyến chung Làm bài tập phần ôn tập. D. Tiến trình: I: Ổn định lớp II: Bài cũ Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Vẽ đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC vuông tại A. III. Bài mới : Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức GV nêu các câu hỏi : Xử dụng phần mềm power point gồm các câu từ câu 1 đến câu câu 5 HS trả lời các câu hỏi do mấy chiếu Câu 1 : HS giải tại bảng Câu 2 : 2 HS thực hiện Câu 3 : 3 hs trả lời Câu 3 : 4 hs yếu trả lời Câu 5 : 4 hs yếu trả lời Câu 6 : 4 hs yếu trả lời GV nêu đề toán Gọi HS vẽ hình - Lập GT - KL Nêu cách giải câu a : + Chứng minh ∆AMB và ∆ACB vuông + Chứng minh NE là đường cao Nêu cách giải câu b : + Chứng minh AF ^ AB HS nêu nhận xét về tứ giác AFNE Nêu cách giải câu c : + Chứng minh FN ^ NB HS nêu nhận xét về ? IV. Củng cố : + Nêu các cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ? ( 2 cách ) + Nêu cách chứng minh tam giác vuông ? + cách sử dụng các hệ thức sin ; tang? Câu 1 : Cho ( O ; 5cm ) có dây AB = 4 . Tính khoảng cách từ O đến AB . Giải Goi H là chân đường vuông góc từ O đến AB thì : AH = BH Ta có tam gíac OHA vuông tại H Câu 2 : Cho ( O ; R ); ( O’ ; r ) ; OO’ = 5 cm .Xác dịnh vị trí tương đối của 2 đuường tròn nếu : a) R = 4 ; r = 1 b) R = 3 ; r = 4 c) R = 9 ; r = 4 Giải a. Tiếp xúc ngoài vì 4+1=5=> R +r = OO’ b. Cắt nhau c. Tiếp xúc trong Câu 3 : Chọn câu đúng a) Đường tròn chỉ có một trục đối xứng b) sina = c) sin a - cos a = 1 d) ∆ ABC ngoại tiếp đường tròn thì tâm đường tròn là giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác ấy Câu 4 : Chọn câu sai a) Đường tròn chỉ có một tâm đối xứng b) tga = c) sin a + cos a = 1 d) ∆ ABC nội tiếp đường tròn thì tâm đường tròn là giao điểm của các đường trung trực của tam giác ấy Câu 5 : Chọn câu đúng a) Trong đường tròn các dây cung dài hơn đường kính của đường tròn đó b) tga < tgb Þ a < b(a; b là góc nhọn ) c) sin a . cos a = 1 d) ∆ ABC nội tiếp đường tròn thì các cạnh là tiếp tuyến của đường tròn Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB= c ,AC = b , BC = a , đường cao AH = h . Hãy chọn câu đúng : I . II. a2 = b2 + c2 III. IV. Câu sai là : A. I ; III B. I , II , III , IV C . I , III , IV D . II Bài tập : Cho đường tròn (O) có đường kính AB , điểm M nằm trên (O) .Vẽ điểm N đối xứng của A qua M . BN cắt (O) ở C .Gọi E là giao điểm của AC và BM Chứng minh : a. b. Gọi F là điểm đối xứng của E qua M Chứng minh : AF là tiếp tuyến của (O) c. FN là tiếp tuyến của đường tròn ( B ; AB ) Giải: Câu a : ∆AMB và ∆ACB vuông Suy ra : BM , AC là đường cao nên E là trực tâm của ∆ANB Do đó : NE là đường cao Suy ra : NE ^ AB Câu b : Tứ giác AFNE có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc nên là hình thoi . Suy ra : AF // NE => AF ^ AB Vì AB là đường kính của ( O ) Dođó : AF là tiếp tuyến của ( O ) Câu c : + ∆ANB cân tại B ( BM là trung trực ) => BN là đường kính của ( B ; AB ) + ∆AFN cân tại F ( 2 góc bằng nhau ) => = và = => + = + => = Do : = 1V Nên : FN ^ NB Vì : NB là bán kính của ( B ; AB ) Do đó : NB là tiếp tuyến của ( B ; AB ) V. Bài tập về nhà : Ôn tập các định lí về đường tròn đã học : Chứng minh định lí về dây và khoảng cách từ tâm đến dây Chứng minh định lí về hai tiếp tuyền cắt nhau 2. Ôn tập các cách chứng minh tam giác cân ; đều ; song song ; vuông góc ; thẳng hàng 3. Ôn tập các cách chứng minh : các điểm thẳng hàng ; nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn ; so sánh hai đoạn thẳng 4. Ôn tập các hệ thức về cạnh - đường cao - góc trong tam giác vuông .
File đính kèm:
- ON TAP HOC KI 1 HINH 9.doc