Giáo án Hình học 9 - Tiết 31: Luyện tập (Practice) - Năm học 2010-2011
Ho¹t ®ng 1 :
GV: hướng dẫn HS vẽ hình
Nêu pp chứng minh (O') tiếp xúc trong với (O) ?
CMR: goác ACO = 900 ?
Khia AD và OC vuông góc với nhau thì ta có được điều gì ?
Hoạt động 2
Kẻ OH vuông góc với Ab, theo đlí về đk và dây ta có được điều gì ?
GV dành thời gian cho hs thực hiện.
Hoạt động 3
a) Chứng minh BAC = 900
GV: gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
b) Tính số đo góc OIO’.
GV dành thời gian cho hs thực hiện.
Ngày soạn : 04/12/2011 Ngày soạn : 10/12/2011. TIẾT 31: LUYỆN TẬP(PRACTICE) I. MỤC TIÊU. - Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đườg nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập ;- Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. - Giáo dục học sinh tinh thần học tập hăng say , phát huy tính sáng tạo . II. CHUẨN BỊ - GV : sgk , stk , b¶ng phơ , mtbt, ®ddh. - HS : sgk , sbt , mtbt , ®dht . III. TiÕn tr×nh bµi d¹y GV HS 1. ỉn ®Þnh : - SÜ sè : 2. KiĨm tra : * Bµi 38 -SGK-Tr123 : 02 hs thùc hiƯn. 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1 : GV: hướng dẫn HS vẽ hình Nêu pp chứng minh (O') tiếp xúc trong với (O) ? CMR: goác ACO = 900 ? Khia AD và OC vuông góc với nhau thì ta có được điều gì ? Hoạt động 2 Kẻ OH vuông góc với Ab, theo đlí về đk và dây ta có được điều gì ? GV dành thời gian cho hs thực hiện. Hoạt động 3 a) Chứng minh BAC = 900 GV: gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau b) Tính số đo góc OIO’. GV dành thời gian cho hs thực hiện. -9A: * Kqu¶ : 1. Bài 36 tr 123-SGK: a) Ta có : OO' = OA - O'A = R - R' nên (O') tiêùp xúc trong với (O). b) Vì tam giác ACO nội tiếp (O') mà O'A là đường kính nên ACO vuông tại C => OC AD tại C , theo định lí về đk và dây ta suy ra CA=CD. 2.Bài 37 tr 123 - SGK: Kẻ OH AB , theo định lí về đk và dây ta có : AH = BH , CH = DH . Do đó AC = DB . 3. Bài 39 trang 123- SGK a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: IB = IA; IA = IC => IA = IB = IC = => ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI bằng b) Có IO là phân giác góc BIA, có OI’ là phân giác góc AIC ( theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Mà góc BIA kề bù với góc AIC => OIO’ = 900 4. Củng cố. - Bài 39 c: hs thực hiện theo nhóm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn bài học. -BTVN : Bài 64à 78 - SBT. - Hướng dẫn : bài 78 (bảng phụ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 11/12/2011 Ngày soạn : 17/12/2011. TIẾT 32: LUYỆN TẬP(PRACTICE) ( Tiếp) I. MỤC TIÊU. - Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập ;- Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. - Giáo dục học sinh tinh thần học tập hăng say , phát huy tính sáng tạo . II. CHUẨN BỊ - GV : sgk , stk , b¶ng phơ , mtbt, ®ddh. - HS : sgk , sbt , mtbt , ®dht . III. TiÕn tr×nh bµi d¹y GV HS 1. ỉn ®Þnh : - SÜ sè : 2. KiĨm tra : * Bµi 40 -SGK-Tr123 : 02 hs thùc hiƯn. 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1 : GV yêu cấu hs đọc đề bài, vẽ hình. Nêu hệ thức liên hệ giữa 2 đường trịn tiếp xúc trong ? GV gọi học sinh trình bày phần a? Kẻ MB, chứng minh MB vuơng gĩc với AN ? Khi đĩ M là gì của AN ? Vì sao ? Hoạt động 2 GV yêu cầu hs vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận. Kẻ OH vuơng gĩc với CD tại H. GV dành thời gian cho hs nghiên cứu và trình bày lgiải, sau đĩ gv đưa lg lên bảng phụ. Dự đốn số đo gĩc CAD ? GV hướng dẫn hs cách cm gĩc CAD = 900 . -9A: * Kqu¶ : 1. Bài 71 tr 138-SBT: a) Ta cĩ: AB = R(B) , AI = R(I) Lại cĩ: IB = R(B) - R(I) , nên (I) và (B) tiếp xúc trong. b) Vì AMB nội tiếp (I), AB là đkính nên AMB vuơng tại M => MB AN tại M , theo đlí về đk và dây ta cĩ : MA = MN. 2. Bài 72 tr 138 - SBT: Kẻ OH vuơng gĩc CD tại H, theo định lí về đk và dây ta cĩ: HA = HB (1) , HC = HD (2). Xét: (2) - (1) : HC - HA = HD - HB => AC = BD (đpcm) 3. Bài 73 tr 139 - SBT: a. gĩc CAD = 900 4. Củng cố; - Thực hiện phần b bài 73 trên. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ơn tập chương II. - BTVN: Bài 74à 78 - SBT. - Hdẫn : Bài 77 ( Bảng phụ ).
File đính kèm:
- Tiet 31-31 Hinh 9.doc