Giáo án Hình học 9 - Tiết 25 đến 35 - Trường THCS Thượng Lâm

TIẾT 31:

Đ8.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA

HAI ĐƯỜNG TRÒN. (tiếp theo)

A. Mục tiêu

- Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính củae hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.

- Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế.

 

doc35 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 25 đến 35 - Trường THCS Thượng Lâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét.
? Ta có thể tính BE như thế nào ?
HD: BE = OB.tg
 = ?
OAB là tam giác gì ?
? Hãy so sánh OB ; OA và AB ?
OCAB là hình thoi.
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
Bài 24 tr 111 
GT
Cho (O;15) dây AB = 24( O AB ) 
 OH AB, a là tiếp tuyến tại A. 
 OH cắt a tại C.
KL
a) CB là tiếp tuyến của (O).
 b) OC = ? 
 Chứng minh
a) Vì AOB cân tại O ( OA = OB = R) có OH là đường cao OH là đường phân giác .
Xét OAC và OBC có OA = OB = R , OC chung 
 OAC = OBC (c.g.c) 
 hay OB BC tại B
 CB là tiếp tuyến của (O).
b) Ta có OH AB AH = .
áp dụng ĐL Py-Ta-Go cho OAH vuông ta có OH = 
 OH = = 9 cm.
VìOAC vuông tại A có OA2= OH.OC OC = 
Bài 25 tr 112 . ( 15')
GT Cho (O; OA = R) dây BC, 
 BCOA tại M, MO = MA.
 tiếp tuyến a tại B cắt OA tại E.
KL a) OCAB là hình gì? Vì sao?
 b) Tính BE theo R.
Giải.
a)Ta có OA BC tại M MB = MC (đlí đường kính vuông góc với dây).
Xét OCAB có: MO = MA, MB = MC 
=> OCAB là hình bình hành
mà: OA BC OCAB là hình thoi.
b)Vì OB = OA và OB = BA OAB đều OB = OA = AB = R .
Trong OBE vuông tại B có:
 BE = OB.tg600 = .
IV.Củng cố:
- Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta làm ntn ?
- Hãy chứng minh CE ở bài 25 là tiếp tuyến của (O) ?
- So sánh CE với BE và với ? Từ đó rút ra kết luận gì ?
* GV cho HS suy nghĩ, hướng dẫn rồi yêu cầu về nhà làm.
V.Hướng dẫn về nhà:
-Ôn lại các định lí đã học.
-Xem lại các bài đã chữa.
- Xem trước bài: "Tính chất về hai tiếp tuyến cắt nhau "
Ngày soạn: 29/11/2014:
Tiết 28.Đ6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
A. Mục tiêu
Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nọi tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dựng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính toán hoặc chứng minh.
Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, mỏy chiếu, phấn màu. 
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ. Cho hỡnh vẽ : AB, AC là hai tiếp tuyến tại B và C của (O) 
CMR:
AB = AC , 
Chứng minh
Vì AC và AB là hai tiếp tuyến của (O) tại B và C nên OC AC và OB AB.
Xét COA và BOA có:
III. Dạy học bài mới: 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung 
-Cho hs nghiên cứu đề bài ?1.
- GV vẽ hình lên bảng.
? Tìm các góc bằng nhau và các đoạn thẳng bằng nhau trong hình ?
HS nờu lại cỏc gúc , cỏc đoạn bằng nhau 
- GV giới thiệu góc tạo bởi 2 tiếp tuyến, góc tạo bởi hai bán kính.
? Từ kết quả trên hãy cho biết 2 tiếp tuyến cắt nhau có tính chất gì ?
HS trả lời..
- GV giới thiệu đlí - SGK..
- Gọi 2 HS đọc đlí.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
=> Nhận xét.
GV : Định lớ này đó được chứng minh ở phần kiểm tra bài cũ.
Yờu cầu HS vố nhà trỡnh bày lại vào vở
- GV nhận xét, chốt đlí và nêu ứng dụng.
-Cho hs làm ?2.
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung.
-Cho hs làm ?3 .
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
=> Nhận xét.
? Để chứng minh ba điểm D ; E ; F thuộc (I) ta làm ntn ?
HS: chỉ ra IE = IF = ID ?
? Vì sao IE = IF = ID ?
HS: Vì I là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác.
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
-GV nhận xét.
- GV: (I) gọi là đường tròn nội tiếp ABC và ABC ngoại tiếp (I).
? Vậy đường tròn nội tiếp tam giác là gì?
Tam giác ngoại tiếp đường tròn là gì ?
? Cho trước tam giỏc ABC . Hóy nờu cỏch xỏc định tõm của đường trũn nội tiếp tam giỏc ?
HS : Là giao điểm của cỏc tia phõn giỏc cỏc gúc trong của tam giỏc 
- ?4 - SGK.
-Cho hs thảo luận theo nhóm ?4.
-Kiểm tra các nhóm.
-Cho các nhóm kiểm tra chéo.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
- GV: (K) gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác ABC.
? Thế nào là đ/tr bàng tiếp ?
 HS trả lời 
? Tâm của đ/tr bàng tiếp nằm ở vị trí nào ?
 HS giao 2 đường p/g ngoài và 1 đường p/g trong
? Một tam giác có mấy đ/tr bàng tiếp ?
 HS 3 đ/tròn
? Vị trí của tam giác và đ/tr có mấy vị trí ?
 HS 3 
? Cho 1 tam giác bất kỳ có mấy đ/tr nội tiếp, mấy đ/tr ngoại tiếp, mấy đ/tr bàng tiếp ?
 HS trả lời 
=> Nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
1.Địmh lí về hai tiếp tuyến cắt nhau
?1. tr 113.
* Định lí: ( SGK )
 GT (O), tiếp tuyến AB, AC
 B, C là tiếp điểm.
 AB = AC
 KL 
?2. tr 114.
Đặt miếng gỗ hỡnh trũn tiộp xỳc với hai cạnh của thước. Kẻ theo “tia phõn giỏc của thước”, ta vẽ được một đường kớnh của đường trũn. Xoay miếng gỗ rồi tiếp tục làm như trờn, ta vẽ được đường kớnh thứ hai.Giao diểm của hai đường vừa vẽ là tõm của miếng gỗ.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác.
?3. tr 114.
 ABC, I là giao các đường 
 GT phân giác trong . IE AC, 
 IF AB, 
 ID BC.
 KL D, E, F (I).
 Chứng minh.
Vì I thuộc tia phân giác góc B nên ID = IF.
 I thuộc tia phân giác góc A nên IF = IE.
=> IE = IF = ID.
Vậy D, E, F (I).
* Nhận xét.
Đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác.
?4 tr 115.
 ABC,K là giao điểm các 
 GT đường phân giác ngoài tại B 
 và C, KEAC, KFAB, 
 KD BC.
 KL D, E, F (K).
CM:
K thuộc tia phõn giỏc của gúc CBF nờn KD=KF
K thuộc tia phõn giỏc của gúc BCF nờn KD=KE
Suy ra KD=KE =KF .Vậy D,E,F(K,KD)
Đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm của 2 đường phân giác ngoài và một đường phân giác trong của tam giác.
IV.Củng cố:
? Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn?
Bài tập: 26 sgk trang115.
V.Hướng dẫn về nhà
-ễn lại nội dung kiến thức của bài.
-Hoàn thành bài 26 sgk tr 115
- Bài tập 27,28, tr 115.
SoẠN ngày: 29/11/2014
Tiết 29:Luyện tập.
A. Mục tiêu
Củng cố các tính chất của tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập tính toán và chứng minh.
Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích và dựng hình.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trỡnh bài dạy:
	I. ổn định lớp: 
	II. Kiểm tra bài cũ. Nờu tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau?
III. Dạy học bài mới: 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề bài 30 - SGK.
?Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
=> Nhận xét.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
? Hãy tìm các cặp góc bằng nhau trong hình vẽ ?
HD: Có những tiếp tuyến nào cắt nhau 
TL: AC cắt CM và DM cắt DB.
? Có nhận xét gì về các góc chung đỉnh O ?
TL:
? Vậy chứng minh ntn ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? CD bằng tổng hai đoạn nào ?
TL: CD = CM + MD.
? CM và AC có quan hệ gì ?
TL: CM = AC
? Tương tự với DM và DB ?
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Trong bài toán có yếu tố nào không đổi ?
TL: Bán kính OM.
? Vậy tích AC. BD có liên hệ gì với OM ?
TL: AC. BD = CM. MD = OM2.
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- GV cho HS làm bài 31 - SGK.
?Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
=> Nhận xét.
? Hãy tìm các đoạn thẳng bằng nhau trên hình ?
TL:
? Hãy tính AB + AC - BC theo các đoạn ngắn hơn ?
TL:
- GV gọi 1HS lên làm.
=> Nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm ý b).(3')
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
- GV gọi đại diện từng nhóm nêu kết quả .
- Gọi HS khác nhận xét.
Bài 30 tr 116 .
GT
Nửa (O;AB/2); Ax AB, 
ByAB.M (O), tiếp tuyến tại M cắt Ax tại C, cắt By tại D. 
KL
 a) 
 b) CD = AC + BD.
 c) AC.BD không đổi
Chứng minh
a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có OC là phân giác , OD là phân giác của mà và là 2 góc kề bù OC OD hay .
b) Theo tính chất tiếp tuyến ta có CM = CA, MD = MBCM + MD = CA+ BD CD = AC + BD. 
c) Ta có AC.BD = CM.MD. Trong tam giác vuông COD có OM CD CM.MD = OM2 ( theo hệ thức lượng trong tam giác vuông) AC.BD = R2 (không đổi).
Bài 31 tr116 .
Chứng minh.
a) Ta có AD = AF, BD = BE, CF = CE (Theo tính chất tiếp tuyến)
 AB + AC - BC 
= AD + DB + AF + FC – BE – EC 
= AD + DB + AD + FC – BD – FC 
= 2 AD.
b) Các hệ thức tương tự là:
2BE = BA + BC – AC.
2CF = CA + CB – AB .
IV.Củng cố:
- Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ? 
- Từ tính chất đó có thể suy ra khẳng định gì?
V.Hướng dẫn về nhà:
-Xem lại các bài đã chữa.
-hoàn thành dầy đủ cỏc bài trong vở bài tập.
Ngày soạn: 29/11/2014
Tiết 30: Đ7.Vị trí tương đối của hai đường tròn.
A. Mục tiêu
Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau.
Biết vận dụng các tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập tính toán hoặc chứng minh.
Rèn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình bài giảng
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ.
Nờu cỏc vị trớ tương đối của đường thảng và đường trũn?
III. Dạy học bài mới: 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề bài ?1.
? Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung ?
- Gọi hs trả lời.
=> Nhận xét.
- GV vẽ 1 đường tròn lên bảng và dùng một đường tròn khác di chuyển cho HS tìm số điểm chung giữa hai đường tròn.
=> Nhận xét.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Gọi 3 hs lên bảng vẽ hình mô tả 3 vị trí, dưới lớp vẽ vào vở.
-Nhận xét, bổ xung hình vẽ nếu thiếu.
-GV nhận xét, nêu 1 số khái niệm.
? Khi hai đường tròn cắt nhau thì đoạn thẳng nối hai giao điểm với OO' có quan hệ gì ?
TL: OO' là đường trung trực của AB
? Khi hai đường tròn tiếp xúc thì tiếp điểm nằm ở đâu ?
TL: A OO'
- GV cho HS quan sát các hình vẽ và giới thiệu.
? Vậy đường nối tâm có tính chất gì ?
TL:
-GV chốt nội dung định lí.
-Cho hs làm ?3.
-Xác định vị trí của (O) và (O’)?
-(O) và (O’) cắt nhau mối quan hệ giữa OO’ và AB?
-Mối quan hệ giữa AB và CB?
? Vậy chứng minh C, B, D thẳng hàng ntn 
=> Nhận xét.
-GV nhận xét.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
?1. tr 117.
Hai đường tròn có hai điểm chung được gọi là hai đường tròn cắt nhau.
A, B gọi là giao điểm.
AB: là dây chung
OO' là đường trung trực của AB.
Hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung được gọi là hai đường tròn tiếp xúc nhau.
(O) t/xúc ngoài (O') ; (O) t/xúc trong (O')
A: Là tiếp điểm.
A OO'
Hai đường tròn không có điểm chung nào được gọi là hai đường tròn không giao nhau.
(O) và (O') ngoài nhau ; (O) và (O') đựng nhau.
2. Tính chất đường nối tâm
Cho (O) và (O’). thì đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm.
* Định lí: (SGK)
?3. tr 119.
a) (O) và (O’) cắt nhau.
b) Nối AB ta có OO’AB theo tính chất hai đường tròn cắt nhau. 
Mà CB AB 
do đó OO’ //CB.
Tương tự ta có BD // OO’ C, B, D thẳng hàng. ( Theo tiên đề Ơclit )
IV.Củng cố:
? Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và số điểm chung tương ứng?
?Phát biểu định lí về tính chất đường nối tâm?
 V.Hướng dẫn về nhà:
-Nắm vững 3 vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm.
-Làm bài 333,34 tr 119 .Hoàn thành đầy đủ cỏc bài trong vở bài tập.
-Ôn BĐT trong tam giác.
Ngày soạn: 07/12/2014
Tiết 31:
Đ8.Vị trí tương đối của 
hai đường tròn. (tiếp theo)
A. Mục tiêu
Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính củae hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ.
 Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào?
Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau?
	=> Nhận xét, đánh giá.
III. Dạy học bài mới: 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung 
GV: Trong mục này ta xét (O; R) và (O’;r)
Với R r.
-Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này.
? Hãy làm ?1 - SGK ?
? Chứng minh R – r < OO’ < R + r ntn ?
TL: Dựa vào bất đẳng thức trong tam giác
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Khi hai đường tròn tiếp xúc nhau thì OO' và R, r có quan hệ ntn ?
- GV vẽ hình trong hai trường hợp.
- Gọi HS nêu mối quan hệ
=> Nhận xét.
? Hãy chứng minh nhận định đó ?
- HS chứng minh.
=> Nhận xét.
? Hãy vẽ hình trong trường hợp hai đường tròn không giao nhau ?
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình.
=> Nhận xét.
? Tìm mối quan hệ giữa OO’; R và r trong từng trường hợp?
- HS trả lời.
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Qua các trường hợp cụ thể trên, lập bảng tóm tắt?
-Nhận xét?
- GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- GV vẽ hai đường tròn ở ngoài nhau.
? Hãy vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên ?
- GV gọi HS lên bảng vẽ, HS khác làm ra giấy nháp.
=> Nhận xét.
? Nêu các trường hợp xảy ra của tiếp tuyến chung ?
TL:
- GV giới thiệu tiếp tuyến chung ngoài, trong.
? Hãy làm ?3 -SGK ?
- GV treo bảng phụ, gọi HS trả lời.
=> Nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
? Trong thực tế thường gặp những đồ vật, kết cấu có liên quan đến vị trí tương đối của hai đường tròn ntn ?
TL:
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. 
Xét (O; R) và (O’;r) Với R r.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
Nếu (O; R) và (O’; r) cắt nhau thì ta có:
R – r < OO’ < R + r.
?1. tr 120. Chứng minh khẳng định trên.
Xét AOO’ có:
 OA – O’A < OO’ < OA + O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
c.Hai đường tròn không giao nhau.
Bảng tóm tắt vị trí tương đối của hai đường tròn: tr 121
2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
?3 tr 122.
IV.Củng cố:
? Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính?
?Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung ngoài?
? Tìm số tiếp tuyến chung ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn ?
- GV gọi HS đọc phần “có thể em chưa biết”. 
V.Hướng dẫn về nhà:
-Học bài theo SGK và vở ghi.
-Làm bài 35, 36 tr 122, 123 .Hoàn thành trong vở bài tập.
Ngày soạn: 07/12/2014
Tiết 35: Ôn tập học kì i.
A. Mục tiêu
Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kì 1.
Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình .
Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, , phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học.
	I. ổn định lớp: 
	II. Kiểm tra bài cũ.
	Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung 
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV gọi 1HS lên bảng viết các hệ thức trong tam giác vuông.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Hãy nêu địh nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn ? áp dụng với ABC ?
- GV gọi 1HS lên bảng làm,
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét.
- GV yêu cầu HS về nhà ôn tập lí thuyết về chương II.
(Đã ôn trong tiết trước).
- GV cho HS chép đề bài.
?Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL, dưới lớp vẽ vào vở.
=> Nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm. 
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau.
- Gọi 1HS lên bảng trình bày.
=> Nhận xét.
- Gọi 1HS đọc to đề bài.
? Ta đã gặp bài tập này ở đâu ?
TL: Bài 30 - SGK (116 )
- GV: Cho HS về nhà xem lại cách
chứng minh phần a, b ,c ở bài 30- SGK.
? Hãy nêu cách chứng minh phần d ?
TL:
- GV hướng dẫn HS theo sơ đồ:
OO' AB tại O.
OO' // AC // DB.
OO' là đường TB của hình thang ABDC
ABDC là hình thang vuông.
và: OA = OB và O'C = O'D
CA AB ; DB AB
CA và DB là tiếp tuyến (O).
GT
- GV goi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Tính diện tích hình thang ABDC ntn ?
TL: 
? S ABDC nhỏ nhất khi nào ?
TL: 
A.Lí thuyết: 
1. Ôn tập về các hệ thức trong tam giác vuông.
b2 = ab’, c2 = ac’
h2 = b’c’; ah = bc
a2 = b2 + c2 
2. Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3. Ôn tập lí thuyết chương II. Đường tròn.
.
B. Bài tập. (30')
Bài 1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH, HB = 4 cm, HC = 9 cm. HDAB, HE AC.
a) Tính AB, AC
Ta có BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 cm.
AB2 = BC.BH = 13.4 AB = cm.
AC2 = BC.HC = 13.9 AC = cm.
b) Tính DE, .
Ta có :
AH2 = BH.CH = 4.9 = 36AH = 6 cm.
Xét tứ giác ADHE có Tứ giác ADEH là hình chữ nhật DE = AH = 6 cm.
Trong ABC vuông tại A có 
Bài 2.
GT
Nửa (O;AB/2); Ax AB, 
ByAB.M (O), tiếp tuyến tại M cắt Ax tại C, cắt By tại D. 
Gọi O' là trung điểm của CD
KL
a) 
b) CD = AC + BD.
c) AC.BD không đổi
d) OO' AB.
e) Tìm M trên nửa (O;AB/2) để SABDC nhỏ nhất.
Chứng minh
d) Ta có: CA AB ; DB AB =>AC //BD
=> ABDC là hình thang vuông.
mà: OA = OB và O'C = O'D
=> OO' là đường trung bình của hình thang ABDC => OO' // AC // DB.
hay OO' AB tại O.
e) Ta có: S ABDC = 
=> S ABDC nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất.
mà: CD AB =>DC nhỏ nhất khi DC = AB
Khi đó CD // AB => M là điểm chính giữa của nửa (O;AB/2).
IV.Củng cố:
GV chốt lại các kiến thức cần nhớ trong học kì.
-Nêu các dạng bài.
V.Hướng dẫn về nhà:
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Ôn tập kĩ để chuẩn bị kiểm tra học kì.
Ngày soạn: 13/12/2014:
	Tiết 32: Luyện tập.
A. Mục tiêu
Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
	I. ổn định lớp: 
	II. Kiểm tra bài cũ
HS1.Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
3
1
2
5
2
3,5
3
2
5
5
2
1,5
HS2: Làm bài 36 tr 123 .
III. Dạy học bài mới: 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
-Cho hs nghiên cứu đề bài 39 - SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT – KL của bài toán?
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Chứng minh ntn ?
HD: 
? So sánh IB và IC với IA ?
TL: IB = IC = IA.
? Vậy ABC là tam giác gì ?
TL: Tam giác vuông.
- GV gọi 1 HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
 ? Dự đoán góc OIO' bằng bao nhiêu ?
TL: 900.
? Chứng minh điều đó ntn ?
TL:
- GV gọi HS lên làm, HS khác làm vào vở
=> Nhận xét.
 ? Hãy nêu cách tính BC = ?
TL: Tính IA rồi => BC = 2 IA.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Hãy làm bài 74 - SBT ?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi 
GT – KL.
=> Nhận xét.
? (O; R) cắt (O’) tại A và B thì AB ntn với OO' ?
TL: AB OO’
? (O; r) cắt (O’) tại C và D thì CD và OO' có quan hệ gì ?
TL: CD OO’
? Vậy AB như thế nào với CD ?
TL: 
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Bài 39 tr 123 . 
 GT
(O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, 
 Tiếp tuyến chung ngoài BC, 
Tiếp tuyến chung trong tại A.
KL
a) 
b) Góc OIO’ =?
c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4
Chứng minh
a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB IC = IA IA = IB = IC = 
 ABC vuông tại A hay .
b)Ta có OI là phân giác , IO’ là phân giác mà hai góc này ở vị trí kề bù = 900.
c) Trong OIO’ vuông tại I có IA là đường cao IA2 = OA.AO’
 IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 cm.
 BC = 2IA = 12 cm.
Bài 74 tr 139 . 
GT
Cho (O; R) và (O; r) cắt (O’) thứ tự tại A, B, C, D.
KL
AB // CD.
Chứng minh.
Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB OO’. (1)
Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có CD OO’ (2).
Từ (1) và (2) AB // CD.
IV.Củng cố:
- Nêu vị trí tương đối của hai đường tròn ? Đường nối tâm có tính chất gì ?
- GV goi HS đọc phần " Có thể em chưa biết "
V.Hướng dẫn về nhà:
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chương.
- Ôn tập kiến 

File đính kèm:

  • docHinh 9 tu 25 - 35.doc