Giáo án Hình học 9 - Tiết 25: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
HS: Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn nếu nó chỉ có một điểm chung với đường tròn đó.
Nếu d = R thì đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn.
GV vẽ hình74 0ử SGK. Hỏi đường thẳng a có là tiếp tuyến của đường tròn (O) hay không? Vì sao?
Tuần 14 Ngày soạn 12/12//13 Tiết 25 Đ5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn I. Mục tiêu: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và c/minh. Phát huy trí lực của HS. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, compa, phấn màu HS: Thước thẳng, compa. III. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra HS1: a) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, cùng các hệ thưc liên hệ tương ứng. b) Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất cơ bản gì? HS2: Chữa bài tập 20 tr110 SGK. Hai HS lên bảng kiểm tra Theo đầu bài: AB là tiếp tuyến của đường tròn (0; 6cm) => OB ^AB Định lý Py-ta-go áp dụng vào DOBA OA2 = OB2 + AB2 AB = (cm) Hoạt động 2. 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn GV: Qua bài học trước, em đã biết cách nào nhận biết một tiếp tuyến đường tròn. HS: Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn nếu nó chỉ có một điểm chung với đường tròn đó. Nếu d = R thì đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn. GV vẽ hình74 0ử SGK. Hỏi đường thẳng a có là tiếp tuyến của đường tròn (O) hay không? Vì sao? HS: Có OC ^a, vậy OC chính là khoảng cách từ O tới đường thẳng a hay d = OC. Có C ẻ (O, R) => OC = R. Vậy d = R => đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) GV: chốt lại Khẳng định trên là nd của định lí và ghi tóm tắt định lí. HS: Đọc định lí vài lần Hình 74 Trên Hình 74 có đường thẳng a đi qua C của đường tròn (O) và vuông góc với bán kính OC nên đường thẳng a làtiếp tuyến của đường tròn (O). Định lí SGK => a là tiếp tuyến của (O) GV cho HS làm ?1 HS đọc to đề bài. HS1: Khoảng cách từ A đến BC bằng bán kính của đường tròn nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. GV: Còn cách nào khác không? HS2: BC ^AH tại H, AH là bán kính của đường tròn nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. Cách 1: Khoảng cách từ A đến BC bằng bán kính của đường tròn nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. Cách 2: BC ^AH tại H, AH là bán kính của đường tròn nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. Hoạt động 3. áp dụng GV: Xét bài toán trong SGK. Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O). Hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn. - GV vẽ hình để h/dẫn HS phân tích bài toán. Giả sử A, ta đã dựng được tiếp tuyến AB của (O). (B là tiếp điểm). Em có nhận xét gì về tam giác ABO? HS: Tam giác vuông ABO(do AB ^OB theo tính chất của hai tiếp tuyến). Trong tam giác vuông ABO trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền nên B phải cách trung điểm M của AO một khoảng bằng . GV: Vậy làm thế nào để xác định điẻm B? Điểm B nằm trên đường nào? Nêu cách dựng tiếp tuyến AB. HS: B phải nằm trên đường tròn . GV dựng hình 75 SGK. và làm ?2 . Bài toán SGK Cách dựng: Dựng M là trung điểm của AO. Dựng đường tròn tâm M bán kính MO, cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ các đường thẳng AB và AC. Ta được các tiếp tuyến cần dựng. ?2 chứng minh DAOB có đường trung tuyến BM bằng nên ABO = 900 AB ^OB tại BAB là tiếp tuyến của (O) Chứng minh tương tự: AC là tiếp tuyến của (O) Hoạt động 4. Luyện tập củng cố Bài 21 tr11 SGK GV cho 1 HS đọc đề và giải sau 2 phút suy nghĩ Giả sử ta đã dựng được đường tròn (O) đi qua B và tiếp xúc với đường thẳng d tai A, vậy tâm O phải thoả mãn những điều kiện gì? Bài 22tr111SGK Một HS lên dựng hình Bài 22tr111SGK Xét DABC có AB = 3 AC = 4; BC = 5 Có AB2 + AC2 = 32 + 42 = 52 = BC2 => BAC = 900 => AC ^BC tại A => AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA) Bài 22tr111SGK Đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng d tại A => OA ^ d Đường tròn (O) đi qua A và B => OA = OB => O phải nằm trên trung trực của AB Vậy O phải là giao điểm của đường vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 23, 24 tr111, 112 SGK; Số 42 43, 44 tr134 SBT ************************************ Ngày soạn:.................
File đính kèm:
- H9 T 25.doc