Giáo án Hình học 9 - Tiết 24: Luyện tập
GV đưa hình 100 và 101 lên màn hình giới thiệu cho HS:
- ở hình 100: đoạn thẳng AB tiếp xúc với cung BC nên AB được vẽ chắp nối trơn với cung BC.
- ở hình 101, đoạn thẳng MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị “gãy” tại N.
GV đưa tiếp hình 102, 103 SGK lên màn hình giới thiệu hai cung được chắp nối trơn (khác với trường hợp bị “gãy”
Ngày soạn:................. Ngày dạy: ................... Tiết 24 luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập. Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. II. Chuẩn bị: GV: - Thước thẳng, compa, phấn màu, êke. HS: - Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, làm bài tập GV giao. - Thước kẻ, compa, ê ke. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra – chữa bài tập (8 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Điền vào ô trống trong bảng sau: R r d Hệ thức Vị trí tương đối HS1 điền vào ô trống trong bảng (những ô in đậm ban đầu để trống, sau HS điền, phần in đậm là kết quả) 4 2 6 d = R + r Tiếp xúc ngoài 3 1 2 d = R – r Tiếp xúc trong 5 2 3,5 R – r < d < R + r Cắt nhau 3 < 2 5 d > R + r ở ngoài nhau 5 2 1,5 d < R – r Đựng nhau A B C D H O HS1: Chữa bài 37 tr123 SGK HS2: Chứng minh AC = BD Giả sử C nằm giữa A và D (nếu D nằm giữa A và C, chứng minh tương tự) Hạ OH ^ CD vậy OH cũng ^AB Theo định lý đường kính và dây, ta có HA = HB và HC = HD => HA – HC = HB - HD hay AC = BD GV nhận xét, cho điểm HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2. Luyện tập (28 phút) Bài 38tr123 SGK - Có các đường tròn (O’, 1cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (O, 3cm) thì OO’ bằng bao nhiêu? HS: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nên OO’ = R + r OO’ = 3 + 1 = 4 (cm) Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào? Vậy các điểm O’ nằm trên đường tròn (O, 4cm) - Có các đường tròn (I, 1cm) tiếp xúc trong với đường tròn (O, 3cm) thì OI bằng bao nhiêu? - Hai đường tròn tiếp xúc trong nên OI = R – r OI = 3 – 1 = 2 (cm) Vậy các tâm I nằm trên đường nào? - Vậy các tâm I nằm trên đường tròn (O, 2cm) O’’ O B I C A 9 4 Bài 39 tr123 SGK HS vẽ hình vào vở a) Chứng minh BAC = 900 HS phát biểu GV gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: IB = IA; IA = IC IA = IB = IC = => DABC vuông tại A vì có trung tuyến AI bằng b) Tính số đo góc OIO’ b) Có IO là phân giác BIA, có IO’ là phân giác AIC (theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) mà BIA kề bù với AIC => OIO’ = 900 c) Tính BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm. GV: Hãy tính IA Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao => IA2 = OA. AO’ (hệ thức lượng trong tam giác vuông) IA2 = 9.4 => IA = 6cm (cm) => BC = 2IA = 12cm GV mở rộng bài toán: Nếu bán kính của (O) bằng R, bán kính của (O’) bằng r thì độ dài BC bằng bao nhiêu? HS: Khi đó IA = => BC = Bài 74 tr139 SBT HS chứng minh miệng Đường tròn (O’) cắt đường tròn (O, OA) tại A và B nên OO’ ^ AB (tính chất đường nối tâm) Tương tự, đường tròn (O’) cắt đường tròn (O, OC) tại C và D nên OO’ ^ CD. => AB // CD (cùng ^ OO’) Chứng minh AB// CD Bài 70* tr138 SBT Hoạt động 3. áp dụng vào thực tế (7 phút) Bài 40 tr123 SGK GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau: - Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau. - Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được. - Nếu hai đường tròn tíêp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều. - Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được. Sau đó GV làm mẫu hình 99a => hệ thống chuyển động được. GV gọi hai HS lên nhận xét hình 99b và 99c Hướng dẫn đọc mục “Vẽ chắp nối trơn: tr124 SGK GV đưa hình 100 và 101 lên màn hình giới thiệu cho HS: HS nghe GV trình bày và tự đọc thêm SGK - ở hình 100: đoạn thẳng AB tiếp xúc với cung BC nên AB được vẽ chắp nối trơn với cung BC. - ở hình 101, đoạn thẳng MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị “gãy” tại N. GV đưa tiếp hình 102, 103 SGK lên màn hình giới thiệu hai cung được chắp nối trơn (khác với trường hợp bị “gãy” ứng dụng: Các đường ray xe lửa phải chắp nối trơn với nhau khi đổi hưởng. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Tiết sau ôn tập chương II hình học. - Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở. - Đọc và ghi nhớ “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” - Bài tập 41 tr128 SGK; bài 81, 82 tr140 SBT Ngày soạn: 02/01/2010 TUẦN 19 Tiết 35 : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Củng cố cỏc kiến thức về vị trớ tương đối của 2 đtrũn, tớnh chất của đường nối tõm, của 2 đường trũn. - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, phõn tớch, chứng minh thụng qua cỏc bài tập - Cung cấp cho HS 1 vài ứng dụng thực tế của vị trớ tương đối của 2 đường trũn, tiếp tuyến của đường thẳng và đường trũn. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, ghi đề bài tập và vẽ hỡnh 99 đ103 SGK - Thước thẳng, compa, ờ ke, phấn màu. III. Tiến trỡnh dạy học: A. Kiểm tra: HS1: Điền vào ụ trống HS2: Chữa bài tập 37 SGK B. Luyện tập: - Nhắc lại kiến thức cũ: R r d Hệ thức Vị trớ tương đối 4 2 6 d=R+r Tiếp xỳc ngoài 3 1 2 d = R-r Tiếp xỳc trong 5 2 3,5 R-r<d< R+r Cắt nhau 3 <2 5 d> R+r ậ ngoài nhau 5 2 1,5 d< R-r Đựng nhau Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Đề bài và hỡnh vẽ được đưa lờn bảng phụ (?) Cỏc đtrũn (O’; 1cm) tiếp xỳc trong với (O; 3cm) thỡ OI=? Vậy cỏc đtrũn tõm O’ nằm trờn đường nào? Đề bài được đưa lờn bảng phụ GV Hướng dẫn HS vẽ hỡnh . (?) Hóy dựa vào tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh cõu a. Bài tập 38(Tr123) SGK a, Hai đường trũn tiếp xỳc ngoài nhau nờn OO’ =R+r OO’=3+1=4 (cm) Vậy cỏc điểm O’ (O;4) b, Hai đường trũn tiếp xỳc trong nờn OO’ =R –r = 3-1 =2 Vậy cỏc điểm I (O ; 2cm ) Bài tập 39 (Tr123) SGK (?) Hóy tớnh (?) Hóy tớnh IA. (?)Nếu (O;R) và (O’;r) thỡ BC=? Khi đú:IA= BC=2 GV: treo bảng phụ ghi bài tập 40 và h 99 lờn bảng. (?) Nếu 2 đtrũn tiếp xỳc ngoài thỡ 2 bỏnh xe quay như thế nào (theo 2 chiều khỏc nhau) (?) Nếu 2 đtrũn tiếp xỳc trong thi chiều quay 2 banh xe như thế nào (cựng chiều) Chứng minh: a, Theo t\c 2 t’t’ cắt nhau ta cú: IA=IB IA=IC IA=IB=IC= rABC vuụng tại A vỡ cú F tuyến AI2 = b, Cú IO là phõn giỏc , IO’ là phõn giỏc mà kề bự c, Vỡ IA là đường cao của tam giỏc vuụng IOO’ IA2=AO.AO’ (HTL trong tam giỏc vuụng) IA2=9.4 = 62 IA= 6 BC=2 AI =12 (cm) Bài tập 40: (Tr123) SGK. Định lớớ 99a, 99b hệ thống bỏnh răng chuyển động được. - Hỡnh 99c hệ thống bỏnh răng khụng chuyển động được Bài tập 70* trg 138SBT (Nếu cũn thời gian thỡ cho HS làm) C. Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn cho HS đọc mục (cú thể em chưa biết) “Vẽ chắp nối trơn” trang 124 - Làm 10 cõu hỏi ụn tập chương II vào vở - Đọc và ghi nhớ “ túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ” Làm bài tập 41 SGK và bt 81, 82 SBT
File đính kèm:
- H9 T 24.doc