Giáo án Hình học 9 - THCS Suối Dây - Tiết 32: Ôn tập học kì một
Bài 1:Giải tam giác vuông ABC biết
A = 900, AB= 4cm, AC = 6cm.
GV:- Cho học sinh nhắc lại cách giải tam giác vuông sau đó cho học sinh tự giải trong ít phút
- gọi hs lên bảng trình bày
HS: nhận xét, sửa sai.
GV: Chốt lại.
Tuần 16- Tiết 32 Ngày dạy: 05.12.2013 ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT 1. MỤC TIÊU: * Hoạt động 1: 1.1.Kiến thức: Giúp HS ôn tập, hệ thống hóa kiến thức, kĩ năng về hệ thức lượng trong tam giác vuông 1.2.Kĩ năng: Diễn đạt chính xác các kiến thức toán học. 1.3.Thái độ: Tích cực, tự giác trong việc ôn tập kiến thức * Hoạt động 2: 1.1.Kiến thức: Giúp HS ôn tập, hệ thống hóa kiến thức chương I 1.2.Kĩ năng: + Biết vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài tập liên hệ. + Qua đó rèn luyện cho HS các kĩ năng cần thiết khi giải bài tóan hình học. 1.3.Thái độ: Tích cực, tự giác trong việc ôn tập, tự tin khi bước vào đợt kiểm tra HKI 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Ôn lại các kiến thức và kĩ năng về hệ thức lượng trong tam giác vuông 3. CHUẨN BỊ: a)GV: Thước thẳng, êke, compa, máy tính Casio fx 500MS b)HS: Ôn bài cũ, dụng cụ học tập. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9A1 : 9A2 : .. 9A3:. 4.2. Kiểm tra miệng: (Trong mục 4.3) 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC *Hoạt động 1: GV: Lần lượt nêu các câu hỏi và gọi HS trả lời miệng. Riêng các chứng minh và áp dụng thì gọi HS lên bảng trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu GV: cho cả lớp cùng nhận xét, sửa sai rồi chốt lại. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường cao, BH = , HC = . Chứng minh rằng: . Áp dụng : Cho c = 6, b = 8 . Tính . Câu 2 : Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn . Áp dụng : Tính tỉ số lượng giác của góc . Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường cao (AH = h ). Chứng minh rằng: . Áp dụng : Cho c = 5, b =12. Tính h. Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b. Viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền và TSLG các góc B, C. Áp dụng : Cho Tính b;c ? Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C. Áp dụng : Cho c = 5, b = 12. Tính các góc B và C. * Hoạt động 2: Bài 1:Giải tam giác vuông ABC biết A = 900, AB= 4cm, AC = 6cm. GV:- Cho học sinh nhắc lại cách giải tam giác vuông sau đó cho học sinh tự giải trong ít phút gọi hs lên bảng trình bày HS: nhận xét, sửa sai. GV: Chốt lại. Bài 2: Tính các tỉ số lượng giác của góc Biết sin = 0,4 Gv: ChoHS hoạt động nhóm trong 5 Phút nhóm số lẽ làm theo cách 1 nhóm số chẵn làm theo cách 2 HS: - cử hai đại diện lên bảng trình bày theo hai cách nhận xét chéo nhau GV: + Nhận xét lại + chốt kết quả Bài 3: (Chỉ thực hiện ở lớp 9A3) GV: Tiếp tục cho HS làm BT83/SBT/102 GV hướng dẫn. Hãy tìm sự liên hệ giữa cạnh BC và AC từ đó tính HC theo AC. HS: Ghi GT-KL GV: Có thể gợi ý: Lập công thức tính SABC theo BC và AC để tìm liên hệ giữa BC và A HS: Tự tìm cách giải phần tiếp theo GV: Cho HS trình bày rồi chốt lại I/ Lý thuyết: Câu 1: Chứng minh (SGK/tr.65) Áp dụng : ; Câu 2 : Định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn (SGK/tr.72) Câu 3 : Chứng minh : (SGK/tr.67) Áp dụng : C1: C2: Câu 4 : b = asin B =8.sin Câu 5 ; II/ Bài tập: Bài 1: ABC vuông tại A tgB = B 56O 19’ C = 900 - B 900 – 560 19’ 330 41’ Mặt khác: sinB = BC = = 7,211(cm) Bài 2: Ta có: sin2 + cos2 = 1 cos2= 1- sin2 = 1- 0,42 = 0,84 cos0,917 tg= 0,436 cotg=2,294 *cách 2: sin = 0,4 23035’ cos cos 230 35’ 0,917 tg tg 230 35’ 0,436 cotg cotg 230 35’2,294 Bài 3 (Bài tập 83 SBT/102): A K C H B 5 6 Giải GT rABC cân tại A. AH BC ; AH = 5, BKAC ; BK = 6 KL BC = ? Ta có: SABC = AH.BC = BK.AC 5. BC = 6. AC BC = AC HC = xét r vuông AHC có: AH2 =AC2 – HC2 = AC2- (AC)2 = 52 AC2 = 52 AC = 5 AC = 5: = 6,25 Vậy BC = AC =. 4.4. Tổng kết: 4.5. Hướng dẫn học tập: a)Đ/v bài học ở tiết này: - Xem lại các dạng BT vừa giải và các bài tập trong tiết Ôn tập chương I. b)Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: - Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lý, hệ thức của chương I và chương II. - Xem lại cách giải các dạng BT của chương II - Tuần sau thi HKI, mang theo đầy đủ dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi 5. PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- t_32_hh_9.doc