Giáo án Hình học 9 nam 2012-2013

Từ nội dung ?2 yêu cầu hs rút ra nhận xét?

- Gv nhận xét chốt lại định lý sgk

- Gv treo bảng phụ ?3 , yêu cầu hs làm theo nhóm 4 em

- Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá

- Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu

doc77 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 nam 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(2),(3) AB = 814,9 - 452,9
AB = 362 ( m) 
Vaọy khoaỷng caựch 2 chieỏc thuyeàn A vaứ B laứ 362 m
BT 43 
Goùi C laứ chu vi cuỷa traựi ủaỏt 
 l laứ ủoọ daứi cung AS 
 thỡ C = 
Ta thaỏy SO // BC => 
Trong ủoự ABC ( = 900 ) 
neõn tg = 
=> = 800 . km 
 Vaọy chu vi cuỷa traựi ủaỏt 41000 km 
4/ Cuỷng coỏ: GV choỏt laùi kieỏn thửực ủaừ oõn ụỷ 2 tieỏt .
5/ Daởn doứ : - Lyự thuyeỏt : Õn taọp caực caõu hoỷi tửứ 1 -> 4 vaứ caực heọ thửực 
BTVN : Õn taọp taỏt caỷ caực BT ủaừ oõn ụỷ caực tieỏt hoùc chớnh khoaự vaứ hoùc phuù ủaùo , laứm caực BT coứn laùi SGK .Tieỏt sau kieồm tra 45 phuựt .
Tieỏt 18	 Daùy: 27/10/2012.
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/- MỤC TIấU :
	* Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương của HS
	* Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập.
	* Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tư duy độc lập.
II/- MA TRẬN :
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
 Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng
Áp dụng được cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng để tỡm độ dài đoạn thẳng
Số cõu
Số điểm tỉ lệ %
1
2 20%
1 
2 20% 
2. Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn
Biết được cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn
Tớnh được cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc
Số cõu
Số điểm tỉ lệ %
1
 2 20%
1
3 30%
2
5 50%
3. Một số hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng
Vận dụng một số hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng để giải bài toỏn thực tế
Số cõu
Số điểm tỉ lệ %
1
3 30%
1
3 30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2
20%
3
8
80%
4
10 
100%
II/- NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
Bài 1 : (2 điểm) 
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : 
sin 320 ; cos130 ; sin450 .; cos270
cot250 ; tan320 ; cot 620 tan 450
Bài 2 : (2 điểm) 
 Hóy giải tam giỏc vuụng ABC ( Â = 900 ) = 450 ; AB = 2cm 
Bài 3 : (3 điểm)
	Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 7cm, AC = 24cm. Kẻ đường cao AH. Tớnh độ dài đoạn AH.
M
Tớnh chiều cao một cột cờ biết búng của nú trờn mặt đất đai 5m và ỏnh sỏng tạo với mặt đất gúc 320
B
C
 Bài 4 Tớnh giỏ trị : tan2a 	 α 
A
O
IV/- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : 
Bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Bài 1
Áp dụng định lý Pytago vào tam giỏc vuụng ABC cú :
BC2 = AB2 + AC2
ịBC2 = 72 + 242 
 = 49 + 576 = 625
ịBC = = 25
H
B
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng ABC cú:
BC. AH = AB. AC
7
25 . AH = 7.24
ị AH = 6,72
24
C
A
1 điểm
1 điểm
Bài 2
β
α
B
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3
C
A
1,2
0,9
C
A
B
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 4
OM = OC + CM
 = AB + CB.tan α
 = AB + OA.tan α
 = 1,5 + 80.tan 240
 = 1,5 + 80 . 0,45
 = 37,5
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Phụ ghi : Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn đạt được số điểm tương đương
---------------------------------------- Hết --------------------------------------------------
6. Trong tam giaực , moói caùnh baống caùnh coứn laùi nhaõn vụựi tg cuỷa goực ủoỏi .
2 . Giaỷi tam giaực ABC vuoõng taùi A bieỏt :
1
1
3. . Dựng góc nhọn a biết tg a = . 
4. Cho tam giaực ABC coự AB = 8 ; BC =10cm; AC = 6 . ẹửụứng cao AH .
a) Chửựng minh tam giaực ABC vuoõng taùi A .
b) Tớnh AH ; HB ; HC .
c) Gọi M là điểm bất kỡ trờn BC . Hỡnh chiếu của M trờn AB ; AC lần lượt là P;Q . Chứng minh AM=PQ . Hỏi Mở vị trớ nào thỡ PQ cú độ dài nhỏ nhất 
Tieỏt 19	Soaùn: 29/10/2012 Daùy: 31/10/2012.
CHệễNG II . ẹệễỉNG TROỉN
 . Sệẽ XAÙC ẹềNH ẹệễỉNG TROỉN . TÍNH CHAÁT ẹOÁI XệÙNG CUÛA ẹệễỉNG TROỉN
I/ MUẽC TIEÂU :
* Kiến thức: HS naộm ủửụùc ủũnh nghúa ủửụứng troứn , caựch xaực ủũnh ủửụứng troứn , ủửụứng troứn noọi tieỏp tam giaực, tam giaực noọi tieỏp ủửụứng troứn , tớnh chaỏt ủoỏi xửựng cuỷa ủửụứng troứn ,vũ trớ tửụng ủoỏi giửỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn .
* Kỹ năng: HS vaọn duùng k.thửực treõn vaứo vieọc veừ ủửụứng troứn khi bieỏt 3 ủieồm naốm treõn ủửụứng troứn ủoự Bửụực ủaàu reứn luyeọn kyừ naờng veừ ủửụứng troứn .
* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận
II/ CHUAÅN Bề : Thửụực , compa
III/ TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP : 
1/ Oồn ủũnh :
2/ KTBC : 
3/ Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuaỷ HS
Noọi dung
(?) Cho ủieồm O , haừy xaực dũnh caực ủieồm naốm treõn maởt phaỳng vaứ caựch O moọt khoaỷng baống 3 cm?
(?) Em coự nhaọn xeựt giaứ veà taọp hụùp caực ủieồm naứy ?
- Giụựi thieọu : Taọp hụùp caực ủieồm naứy taùo thaứnh moọt hỡnh ủoự laứ ủửụứng troứn . Vaọy ủửụứng troứn laứ gỡ ? 
- Neõu ủũnh nghúa .
- Laỏy 1 ủieồm M baỏt kyứ S, So saựnh OM vụựi R vaứ tỡm moỏi lieõn heọ giửừa heọ thửực ủoự vụựi vũ trớ cuỷa M vụựi (O).
- Choỏt laùi , neõu vũ trớ tửụng ủoỏi giửừa ủửụứng thaỳng vụựi ủửụứng troứn .
(?) Muoỏn xaực ủũnh ủửụùc ủửụứng troứn ta caàn bieỏt gỡ ?
(?) Qua maỏy ủieồm ta xaực ủũnh ủửụùc ủửụứng troứn ?
(?) Qua ủaõy ta ruựt ra KL gỡ ?
(?) Hỡnh coự taõm ủoỏi xửựng laứ hinh nhử theỏ naứo ?
-Y/caàu HS laứm ?4
(?) ẹửụứng troựn coự taõm ủoỏi xửựng khoõng ?
(?) Hỡnh coự truùc ủoỏi xửựng laứ hinh nhử theỏ naứo ?
-Y/caàu HS laứm?5
(?) ẹửụứng troựn coự truùc ủoỏi xửựng khoõng ?
- Thửùc hieọn .
- Neõu kq’
- Nhaộc laùi ủũnh nghúa 
- Thửùc hieọn , neõu keỏt quaỷ
- Laứm ?1
Xeựt ∆OKH coự : K
OK<R O
OH>R
OK<OH 
 H 
-TL : Taõm vaứ baựn kớnh (ủửụứng kớnh )
Laứm ?2 
b) OA= OB 
O naốm 
treõn ủửụứng 
trung trửùc cuỷaAB
 Coự voõ soỏ ủửụứng troứn ủi qua 2 ủieồm AB
Laứm ?3
Giaỷ sửỷ (O;R) qua 3 ủieồm A,B,C thỡ OA=OB=OC
OA=OBOnaốm treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa AB
OA=OCOnaốm treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa AC
OC=OBOnaốm treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa CB
Olaứ giao ủieồm 3 ủửụứng trung trửùc cuỷa ∆AB
Traỷ lụựi
Traỷ lụựi
Laứm ?4
Vỡ A’ ủ.xửứng vụựi A qua O
OA =OA’
Maứ OA = R OA’= R
- Suy nghú traỷ lụứi : coự 1 taõm ủoỏi xửựng laứ taõm cuỷa ủ.troứn .
 Laứm ?5
Vỡ C’ ủ.xửứng vụựi C quaAB
AB laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa CC’
Maứ OC = OC’ OC’= R
ã
O
A
B
C/
C
- Suy nghú traỷ lụứi : coự voõ soỏ truùc ủoỏi xửựng laứ ủửụứng kớnhcuỷa ủửụứng troứn 
1 . Nhaộc laùi veà ủửụứng troứn .
ẹửụứng troứn taõm O
 baựn kớnh R (R > 0) 
laứ hỡnh goỏm caực 
ủieồmcaựch ủieồm O
 moọt khoaỷng khoõng ủoồi R
Kớ hieọu : ( R ; O ) hoaờùc ( O )
- Vũ trớ tửụng ủoỏi giửỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn :
Vũ trớ
Heọ thửực
M naốm trong ủtroứn
OM < R
M naốm treõn ủtroứn
OM = R
M naốm ngoaứi ủtroứn
OM > R
2. Caựch xaực ủũnh ủửụứng troứn .
 A
 B
?2
*Có vô số 
đường tròn đi qua
 hai điểm, tâm là 
tập hợp các điểm
 thuộc đường trung trực 
của đoạn thẳng đó
?3
A
B
C
O
d1
d2
d3
* Qua ba ủieồm phaõn bieọt khoõng thaỳng haứng ta veừ ủửụùc moọt vaứ chổ moọt ủửụứng troứn .
C
A
ã
d1
d2
B
* Chú ý: 
Không vẽ được 
đường tròn nào 
đi qua 3 điểm 
ã
O
A
A/
thẳng hàng.
3. Taõm ủoỏi xửựng :
ẹửụứng troứn laứ hỡnh 
coự taõm ủoỏi xửựng ,
taõm ủoỏi xửựng cuỷa 
ủửụứng troứn laứ taõm
cuỷa ủửụứng troứn ủoự .
.4. Truùc ủoỏi xửựng 
ẹửụứng troứn laứ hỡnh coự truùc ủoỏi xửựng ,
truùc ủoỏi xửựng cuỷa 
ủửụứng troứn laứ ủửụứng kớnh cuỷa ủửụứng troứn ủoự
4/ Cuỷng coỏ : 
Gv hệ thống, chốt lại những kiến thức chính của bài học yêu cầu hs học và nắm chắc
- Treo bảng phụ bài tập 7 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
	Một hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét. Gv nhận xét chốt lại
- yêu cầu hs làm bài tập 2 –SGK.
5/ Daởn doứ : - Lyự thuyeỏt : Xem vụỷ ghi vaứ SGK . vaứ hoùc thuoọc caực ủũnh lớ 
- Laứm baứi taọp SGK + SBT 
- Tieỏt sau : luyeọn taọp 
Tieỏt 20	 Soaùn: 31 /10/2012 ; Daùy: 2/11/2012.
LUYEÄN TAÄP
I/ MUẽC TIEÂU :
* Kiến thức: Củng cố các kiến thức về xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn.
* Kĩ năng: Vaọn duùng ủửụùc caực kớeỏn thửực treõn trong vieọc chửựng minh moọt soỏ baứi taọp .
Reứn luyeọn kyừ naờng suy luaọn , veừ hỡnh cho HS 
* Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn .
II/ CHUAÅN Bề : Thửụực thaỳng , compa , eõke .
III/ TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP : 
1/ Oồn ủũnh :
2/ KTBC : Hs1: Phát biểu các định lý về mối quan hệ giữa đường kính và dây trong đường tròn?
Hs2: Chứng minh định lý 3.
3/ Baứi mụựi : 
HĐ cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuaỷ HS
Noọi dung
Y/c HS ủoùc ủeà vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi .
HD .
- ẹaựnh giaự keỏt quaỷ . 
- Y/c HS ủoùc ủeà , veừ hỡnh vaứ giaỷi .
- HD :
- Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự keỏt quaỷ
- Y/c HS ủoùc ủeà , veừ hỡnh vaứ giaỷ
- Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự keỏt quaỷ
- Y/c HS ủoùc ủeà ,.
- HD 
- ẹaựnh giaự keỏt qua ỷ
- Y/c HS ủoùc ủeà , veừ hỡnh vaứ giaỷi .
- HD :
- ẹaựnh giaự keỏt quaỷ
- ẹoùc y/c baứi toaựn , giaỷi 
HS≠ : Nhaọn xeựt .
- Hs t.baứy baứi giaỷi:
- Hs trỡnh baứy baứi giaỷi:
HS ≠ : Nhaọn xeựt , sửỷa sai ( neỏu coự )
- Hs trỡnh baứy baứi giaỷi:
HS ≠ : Nhaọn xeựt , sửỷa sai ( neỏu coự )
Hs t.baứy baứi giaỷi:
-HS ≠ : Nhaọn xeựt , sửỷa sai ( neỏu coự )
- Hs t.baứy baứi giaỷi: 
HS ≠ : Nhaọn xeựt sửỷa sai ( neỏu coự)
D
A
B
O
C	
12 cm
Baỡ 1/99 
GT
ABCD laứ hcn
AB = 12 cm 
BC = 5 cm
KL
A,B,C,D cuứng naốm 
treõn moọt ủửụứng troứn 
Tớnh baựn kớnh ủửụứng troứn ủoự
CM : Gsửỷ AC caột BD taùi O 
Theo tớnh chaỏt hỡnh chửừ nhaọt ta coự 
OA = OB = OC = OD
∆ABC coự 
Bài 2/100 (1)→(5) (2)→(6) (3)→(4) 
Bài 3/100 
O
B
A
C
a) 
GT
∆ABC coự noọi tieỏp trong (O;R) 
KL
O laứ trung ủieồm cuỷa AB 
CM : Goùi I laứ trung ủieồm cuỷa BC
IA=IB=IC 
(I) laứ taõm ủửụứng ngoaùi tieỏp ∆ABC
Maứ O laứ taõm ủửụứng ngoaùi tieỏp ∆ABC
 O laứ trung ủieồm cuỷa AB
b)
GT
∆ABC noọi tieỏp trong (O;R) 
KL
B
C
H
O
D
∆ABC vuoõng taùi A
CM ∆ABC noọi tieỏp trong (O;R)
OA=OB=OC =BC
∆ABC vuoõng taùi 
Bài 6 
 a/ H58/SGK coự taõm ủoỏi xửựng vaứ coự truùc ủoỏi xửựng 
 b/ H59 / SGK coự truùc ủoỏi xửựng .
Baỡ 7 
Noỏi ( 1 ) vụựi ( 4 ) 
Noỏi ( 2 ) vụựi ( 6 ) 
Noỏi ( 3 ) vụựi ( 5 ) 
 4/ Cuỷng coỏ - Phát biểu định lí về sự xác định đường tròn.
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ở đâu?
- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngọai tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác gì?
Bài 5 (bài 8 SGK tr101) Đề bài đưa lên màn hình
GV vẽ hình dựng tạm, yêu cầu HS phân tích để tìm ra cách xác định tâm O
HS: Có OB = OC = R => O thuộc trung trực của BC Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC
5/ Daởn doứ : - Lyự thuyeỏt : Xem vụỷ ghi vaứ SGK . vaứ hoùc thuoọc caực , ủn ,ủũnh lớ 
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi
Tieỏt 21	Soaùn:4/11/2012; Daùy: 7/11/2012
ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRềN 
I/ MUẽC TIEÂU :
* Kiến thức: HS naộm ủửụùc ủửụứng kớnh laứ daõy lụựn nhaỏt cuỷa ủửụứng troứn , naộm ủửụùc hai ủũnh lớ veà ủửụứng kớnh ủi qua trung ủieồm cuỷa moọt daõy khoõng ủi qua taõm .
* Kỹ năng: Bieỏt vaọn duùng caực ủũnh lớ treõn ủeồ chửựng minh ủửụứng kớnh ủi qua trung ủieồm cuỷa moọt daõy thỡ vuoõng goực vụựi daõy aỏy .Reứn luyeọn kyừ naờng veừ ủửụứng troứn , tớnh suy luaọn coự logớc khi CM meọnh ủeà thuaọn , ủaỷo cho HS 
* Thái độ :Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi vẽ hình
 II/ CHUAÅN Bề : 
 Thửụực thaỳng , compa , eõke .
III/ TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP : 
1/ Oồn ủũnh :
2/ KTBC : 
Vẽ đường tròn ngoại tiếp rABC trong các trường hợp sau :
a) Tam giác ABC nhọn.	 b) Tam giác ABC vuông tại A.	c) Tam giác ABC tù
3/ Baứi mụựi : .
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuaỷ HS
Noọi dung
- Cho 2 HS ủoùc ủeà baứi toaựn .
- GV veừ hỡnh treõn baỷng 
- (Noựi ) : Haừy so saựnh AB vaứ CD + Baống trửùc giaực ?
 + Baống thửụực ?
-Y/c HS chửựng minh 
- Haừy thay ủoồi AB vaứ CD 
HD Chia 2 trửụứng hụùp 
TH 1 : AB laứ ủửụứng kớnh
TH2 : AB < 2R
(?) Qua baứi toaựn naứy ta ruựt ra KL gỡ ?
- Neõu ủũnh lyự 
- Neõu ủũnh lyự 
(?) Cho gỡ / y/caàu gỡ ?
- HD chửựng minh ( Nhử SGK )
- Keỏt luaọn , neõu ủũnh lyự 
- Gụùi yự : M laứ trung ủieồm
 cuỷa AB thỡ ∆OMA laứ ∆ laứ gỡ ? 
.
- HS ủoùc baứi toaựn .
- HS : TL AB > CD .
- Qua saựt , TL
- ẹo TL :
- Thửùc hieọn CM 
- Traỷ lụứi .
- Nhaốc laùi , veừ hỡnh , ghi GT &KL .
- Quan saựt , cuứng GV chửựng minh ủũnh lyự .
A
B
C
D
O
Laứm ?1
- Hai ủ.kớnh caốt nhau taùi trung ủieồm cuỷa moói ủửụứng nhửng coự theồ khoõng caột nhau .
Laứm ?2 
Vỡ AM = MB OM┴AB
∆OMA coự 
Maứ AB = 2AM = 2.12=24
1/ So saựnh ủoọ daứi ủửụứng kớnh vaứ daõy cung .
a/ Baứi toaựn : 
A
B
O
R
+ Trửụứng hụùp I .
AB laứ ủửụứng kớnh
AB = 2R
+ Trửụứng hụùp II
AB khoõng phaứi laứ ủửụứng kớnh:
O
A
B
R
Xeựt ∆ABO coự 
OA+OB >AB
Hay AB < R+R
 AB < 2R
* ẹũnh lyự 1(SGK)
2. Quan heọ vuoõng goực giửừa ủửụứng kớnh vaứ daõy cung .
A
B
C
D
I
O
* ẹũnh lyự 2(SGK)
GT
(O;R) 
daõy cung AB 
CD┴ AB taùi I
KL
CI=ID
Cm
+ Trửụứng hụùp I : CD laứ dkớnh 
 OC = OD hay CI = ID
+ Trửụứng hụùp II . CD< 2R
Xeựt ∆CDO coự OC = OD 
∆CDO caõn taùi O
Maứ OI┴CD taùi I
 CI=ID
ẹũnh lyự 3 (SGK)
4/ Cuỷng coỏ : Nhaốc laùi noọi dung baứi 
- Yêu cầu hs nhắc lại các định lý vừa học Gv hệ thống, chốt lại nội dung 3 định lý của bài học yêu cầu hs học và nắm chắc chứng minh định lý 3 sgk
5/ Daởn doứ : - : Xem vụỷ ghi vaứ SGK . vaứ hoùc thuoọc caực ủũnh lớ - Laứm baứi taọp SGK .
Tieỏt 22	Soaùn: 11/2012; Daùy: 11/2012
LUYEÄN TAÄP
I/ MUẽC TIEÂU :
* Kiến thức: Củng cố và khắc sâu giúp học sinh nắm chắc định lý về đường kính là dây lớn nhất trong đường tròn, nắm được hai định lý về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm.
* Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các định lý trên để giải một số bài tập có liên quan, vận dụng định lý để tính độ dài của một dây. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày chứng minh hình học.
* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi vẽ hình
II/ CHUAÅN Bề : Thửụực thaỳng , compa , eõke .
III/ TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP : 
1/ Oồn ủũnh :
2/ KTBC : 
Hs1: Neõu ủũnh nghúa giửừa ủửụứng kớnh vaứ daõy cung Neõu ủũnh nghúa giửừa ủửụứng kớnh vaứ daõy cung ? Phát biểu các định lý về mối quan hệ giữa đường kính và dây trong đường tròn?
Hs2: Chứng minh định lý 3.
3/ Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuaỷ HS
Noọi dung
HĐ2: Luyện tập
Bài10.SGK.
-Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày
- Treo bảng phụ ghi đỏp ỏn cho HS đối chiếu.
- Chứng minh b) theo định lý 1.
- Ngoài ra cũn cỏch nào khỏc?
Gợi ý: HK < BC
HK < OB + OC
HK < HO + OK
Tớnh chất bất đẳng thức tam giỏc.
A
B
K
M
H
C
O
D
- Yờu cầu HS lờn bảng chứng minh.
- ẹoùc y/c baứi toaựn , giaỷi 
- Xaực ủũnh , ghi GT&KL
A
B
C
D
E
-
 HS trỡnh baứy baứi giaỷi .
HS≠ : Nhaọn xeựt .
- ẹoùc y/c baứi toaựn , giaỷi 
- Xaực ủũnh , ghi GT&KL
- HS trỡnh baứy baứi giaỷi .
HS≠ : Nhaọn xeựt .
Bài 10/103
GT
∆ABC 
CE┴ AB taùi E
BD┴ AC taùi D
KL
B,E,D,C cuứng naốm treõn 1 ủửụứng troứn 
DE < BC
CM : a) Goùi O laứ trung ủieồm cuỷa BC
Xeựt ∆EBC coự 
Xeựt ∆DBC coự 
Bài 11/104
GT
; 
Daõy cung CD<AB
AH┴ CD taùi H
BK┴ CD taùi K
KL
CH = DK
CM: Keỷ OM┴ CD taùi M
Xeựt tửự giaực AHKB coự 
AHBK laứ hỡnh thang
M laứ trung ủieồm cuỷa AB
Hay MH = MK
Maứ ( Qheọ ủ.kớnh & d.cung)
Bài 1 ( Bài 15.SBT tr130)
- Treo bảng phụ BT15.
- Yờu cầu HS đọc bài và thực hiện cõu a
Gợi ý: Tương tự 
Bài 2 ( Bài 16.SBT tr130)
- Yờu cầu HS vẽ hỡnh
- Yờu cầu HS nờu cỏch chứng minh bốn điểm A, B, C, D cựng thuộc một đường trũn.
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày . cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xột , bổ sung
- Trong (O; OB) thỡ AC đúng vai trũ ?
- Trong tứ giỏc ABCD thỡ AC và BD là gỡ?
- Tứ giỏc đú là hỡnh gỡ nếu hai đường chộo bằng nhau và cú một gúc vuụng. 
Bài 3 ( Bài 18.SBT tr130)
- Yờu cầu HS nờu hướng chứng minh.
- Nếu HS nờu được thỡ HS chứng minh. Nếu khụng thỡ hướng dẫn.
BC =?
BH = ?
Pitago tam giỏc vuụng BHO
- Yờu cầu HS trỡnh bày chứng minh.
- Ngoài cỏch tờn cũn cỏch nào khỏc. Tinh BC?
( Bài 21.SBT tr131)
(đề bai đưa lờn bảng phụ). 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS vẽ hỡnh 
- Gợi ý: 
Vẽ OM CD, OM kộo dài cắt AK tại N.
- Yờu cầu HS hóy phỏt hiện cỏc cặp đoạn bằng nhau để chứng minh bài toỏn.
- Cỏc nhúm thảo luận thống nhất kết quả.
Kẽ cỏc trung tuyến KO và HO của 2 tam giỏc vuụng BKC và BHC, ta cú:
KO = BO = CO
HO = BO = CO
Suy ra: KO = HO = BO = CO
Hay bốn điểm B, K, H, C cựng thuộc đường trũn (O) bỏn kớnh OB.
Vỡ BC là đường kớnh của đường trũn (O).
KH là dõy.
Suy ra KH < BC (định lý 1)
Trong tam giỏc KHO ta cú:
KH < KO + OH
 KH < OB + OC
 HK < BC.
- HS cả lớp vẽ hỡnh vào vở
- Vẽ trung tuyến BO và DO của 2 tam giỏc vuụng ABC và ADC.
 OA = OB = OC = OD.
Vậy bốn điểm A, B, C, D, cựng nằm trờn một đường trũn.
- Ta cú : AC là đường kớnh. BD là dõy BD < AC.
- Ta cú : AC, BD là hai đường chộo.
- Là hỡnh chữ nhật.
- Đường kớnh AD vuụng gúc với dõy BC nờn AD đi qua trung điểm BC.
Tức là BH = HC
 BH = BO.sinO
 = 3.sin 60o = 
Vậy BC = 2BH = 1 
- Một HS đọc to đề bài.
- Cả lớp vẽ hỡnh vào vở.
- HS trả lời , GV ghi bảng.
Bài 1 ( Bài 15.SBT tr130)
Kẻ trung tuyến KO, Ho của hai 
 tam giỏc vuụng BKC và HBC, ta cú:
KO = BO = CO
HO = BO = CO
Suy ra: KO = HO = BO = CO
Hay bốn điểm B, K, H, C cựng 
thuộc đường trũn (O; OB)
b) Trong đường (O) ta cú: 
BC là đường kớnh
KH là dõy.
Suy ra KH < BC (định lý 1)
Bài 2 ( Bài 16.SBT tr130)
a) HS tự giải
b) Trong (O; OB) thỡ AC là đường kớnh;
 BD là dõy cho nờn BD < AC (định lý 1)
Nếu BD = AC thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh
 chữ nhật.
Bài 3 ( Bài 18.SBT tr130)
Đường AD vuụng gúc với dõy BC nờn suy ra AD đi qua trung điểm của BC.
=> BH = HC.
Vậy 
=> BC = 2 BH = 5,2
Bài 4 ( Bài 21.SBT tr131)
Cho đường trũn tõm O, đường kớnh AB .Dõy CD cắt AB tại I. Gọi H và K theo thứ tự là chõn cỏc đường vuụng gúc kẽ từ A và B đến CD . 
Chứng minh rằng : CH = DK
CM : 
Kẻ OMCD, OM cắt AK tại N
 MC = MD (1) 
( Đường kớnh vuụng gúc dõy cung)
Xột AKB cú OA = OB (gt)
 và ON //KB ( cựng CD)
 AN = NK
Xột AHK cú 
Từ (1) và (2) ta cú
MC–MH = MD –MK 
hay CH = DK
 4/ Củng cố luyện tập:
? Nhắc lại quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây?- Yờu cầu HS vẽ bản đồ tư duy củng cố kiến thức trong 3 phỳt thảo luận nhúm
- Nhận xột , bổ sung 
- Treo bảng phụ đó vẽ sẵn bản đồ tư duy cho HS tham khảo
- Gv nêu bài tập: Cho (O) bán kính OA =11cm. Điểm M thuộc bán kính AO và cách O khoảng 7 cm. Qua M kẻ dây CD có độ dài 18 cm. Tính độ dài các cạnh MC, MD.
5/ Daởn doứ : - Lyự thuyeỏt : Xem vụỷ ghi vaứ SGK . vaứ hoùc thuoọc caực , ủn ,ủũnh lớ 
- Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi .
Tieỏt 23	Daùy: 16/11/2012.
LIấN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CACH TỪ DÂY ĐẾN TÂM
I/ MUẽC TIEÂU :
* Kiến thức: Học sinh biết chứng minh bài toán sgk từ đó suy ra được 2 định lý về mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 
* Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vẽ hình và trình bày chứng minh. Biết sử dụng định lý để tính độ dài một dây hoặc so sánh độ dài hai dây bất kỳ, so sánh hai khoảng cách.
* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi vẽ hình và trình bày chứng minh hình học
 II Chuẩn bị:
* Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, bảng phụ
* Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm
III/ TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP : 
1. ổn định tổ chức: 	 
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Phat biểu caực ủũnh lớ quan hệ giữa đường kính và dây?
* vaọn duùng caực ủũnh lớ treõn ủeồ so saựnh khoaỷng caựch tửứ tõm ủeỏn daõy
Biết rằng : trong (O ; 3cm) dõy AB = 4cm ; CD = 3cm 
3Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuaỷ HS
Noọi dung
-Y/caàu HS ủoùc baứi toaựn .
(?) Cho gỡ / y/caàu gỡ ?
HD . AÙp duùng ủũng lớ Pitago ủeồ CM 
(?) Tửứ ủaõy t ruựt ra keỏt luaọn gỡ ?
- Neõu chuự y 
- HD caựch thửùc hieọn :..
(?) Tửứ ủaõy t ruựt ra keỏt luaọn gỡ ?
- HD caựch thửùc hieọn :..
(?) Tửứ ủaõy t ruựt ra keỏt luaọn gỡ ?
?Từ nội dung ?2 yêu cầu hs rút ra nhận xét?
- Gv nhận xét chốt lại định lý sgk
- Gv treo bảng phụ ?3 , yêu cầu hs làm theo nhóm 4 em
- Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá
- Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu
- HS ủoùc baứi toaựn .
- Toựm taột 
- Quan saựt giaựo vieõn thửùc hieọn & cuứng thửùc hieọn theo .
- Suy nghổ
Laứm ?1 AÙp duùng keỏt quaỷ baứi toaựn 1 
- Suy nghú
Laứm ?2
Laứm ?3 
a)OF=OEAC=BC
b) OD>OEAC>AB
- Hs đọc định lý sgk
- Hs hoạt động theo bàn trong mỗi dãy, thảo luận làm ?2 sgk
- Hs vẽ hình v

File đính kèm:

  • docGA Hinh hoc 9.doc