Giáo án Hình học 9 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 45, 46: Cung chứa góc
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải các bài tập có liên quan.
- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
- Biết sử dụng cung chứa góc vào việc giải bài toán dựng hình.
2. Kĩ năng:
- Biết trình bày một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và phần kết luận.
3. Thái độ:
- Học sinh thấy được một số ứng dụng của quỹ tích trong đời sống.
II. Chuẩn Bị:
- GV, HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
Ngày Soạn: 08 – 02 – 2015 Ngày dạy: 13 – 02 – 2015 Tuần: 26 Tiết: 45 §6. CUNG CHỨA GÓC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải các bài tập có liên quan. - Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng. - Biết sử dụng cung chứa góc vào việc giải bài toán dựng hình. 2. Kĩ năng: - Biết trình bày một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và phần kết luận. 3. Thái độ: - Học sinh thấy được một số ứng dụng của quỹ tích trong đời sống. II. Chuẩn Bị: - GV, HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:/............................;9a2.............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) GV giới thiệu bài toán. GV cho HS lên bảng vẽ đoạn thẳng CD và các điểm N1; N2; N3: Gọi O là trung điểm của CD, áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông ta có điều gì? Từ 3 điều trên ta suy ra được điều gì? Hoạt động 2: (7’) GV yêu cầu HS đọc ?2. HS đọc đề trong SGK. Một HS lên bảng vẽ theo sự hướng dẫn của GV, các em khác vẽ vào vở. OC = OD = ON1 (1) OC = OD = ON2 (2) OC = OD = ON3 (3) ON1 = ON2 = ON3 = OC HS đọc và làm theo sự HD của GV. 1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc: Bài toán: ?1: a) b) Gọi O là trung điểm của CD Xét rCDN1 ta có: OC = OD = ON1 (1) Xét rCDN2 ta có: OC = OD = ON2 (2) Xét rCDN3 ta có: OC = OD = ON3 (3) Từ (1), (2) và (3) ON1 = ON2 = ON3 = OC Hay N1; N2; N3 cùng nằm trên đường tròn đường kính CD. ?2: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (7’) GV g.thiệu ? 2 và cách dựng. GV giới thiệu phần kết luận như trong SGK. GV giới thiệu cách vẽ cung chứa góc như trong SGK. HS đọc trong SGK ? 2 và chú ý theo dõi Gv thực hiện HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. Quỹ tích cung chứa góc: Trên đoạn thẳng AB cho trước dựng góc (00 < < 1800), suy ra quỹ tích điểm M sao cho *) Kết luận: Với đoạn AB và góc cho trước thì quỹ tích các điểm M thoả mãn là hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB. * Cách vẽ cung chứa góc: (SGK) 4. Củng Cố: (5’) - GV cho HS nhắc lại 3 bước giải một bài toán quỹ tích. 5. Dặn Dò: (5’) - Về nhà xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 45. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày Soạn: 08 – 02 – 2015 Ngày dạy: 14 – 02 – 2015 Tuần: 26 Tiết: 46 §6. CUNG CHỨA GÓC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải các bài tập có liên quan. - Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng. - Biết sử dụng cung chứa góc vào việc giải bài toán dựng hình. 2. Kĩ năng: - Biết trình bày một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo và phần kết luận. 3. Thái độ: - Học sinh thấy được một số ứng dụng của quỹ tích trong đời sống. II. Chuẩn Bị: - GV, HS: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:/............................;9a2.............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 4: (14’) tiết 46 GV giải thích lý do khi giải một bài toán quỹ tích ta phải chứng minh hai phần thuận và đảo. Hoạt động 5: (20’) GV vẽ hình và giới thiệu bài toán. Áp dụng định lý góc ngoài của tam giác ta suy ra được hai góc I1 và I2 = ? Lấy (1) + (2) theo vế ta có được điều gì? GV giải thích vì sao góc I có số đo là 1350. Điểm I nhìn đoạn BC cố định dưới một góc 1350 nên quỹ tích của điểm I là gì? HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. (1) (2) HS chú y s theo dõi. Quỹ tích của điểm I là cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC. 2. Cách giải một bài toán quỹ tích: Muốn chứng minh quỹ tích các điểm M thoả mãn tính chất T thuộc hình H ta phải chứng minh hai phần: - Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H. - Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T. - Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H. Bài 44: Theo định lý góc ngoài của tam giác ta có: (1) (2) Lấy (1) + (2) theo vế ta có: Điểm I nhìn đoạn BC cố định dưới một góc 1350 không đổi nên quỹ tích của điểm I là cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC (1 cung) 4. Củng Cố: (2’) - GV cho HS nhắc lại 3 bước giải một bài toán quỹ tích. 5. Dặn Dò: (8’) - Về nhà xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 46; 48. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HH9T45_46.doc