Giáo án Hình học 9 - Chương III - Tiết 49: Luyện tập

Vì DB = DC DBC cân tại D.

 = 300 = 900

Tứ giác ABDC có :

 + = 1800 nên tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn.

b) Vì = = 900 nên tứ giác ABDC nội tiếp trong đường tròn đường kính AD .Vậy, tâm của đường tròn là trung điểm của AD.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Chương III - Tiết 49: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
LUYỆN TẬP §7 
I. Mục Tiêu:
	- Củng cố khái niệm tứ giác nội tiếp. 
	- Rèn kĩ năng chứng minh mộ tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn.
II. Chuẩn Bị:
- GV, HS: SGK, thước thẳng, compa.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
 - Thế nào là một tứ giác nội tiếp.Hãy nêu tính chất của tứ giác nội tiếp và cách chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
	GV cho HS đọc đề.
	GV vẽ hình.
	So sánh và 
	Đặt = x. Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có điều gì?
	(1) + (2) ta có điều gì?
	Giải phương trình: 
 tìm được x = ?
	Tính như thế nào?
	HS đọc đề	
	HS chú ý và vẽ hình.
	 (1)
	 (2)
	x = 600 
	;	
O
A
B
C
D
F
E
400
200
1
2
Bài 56: 
Giải: 
Ta có: (đối đỉnh)
Đặt = x. Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có:
	 (1)
	 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: 
Vậy: ;	
Mặt khác: 
Suy ra: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS đọc đề.
	GV vẽ hình.
	Hãy tính = ?
	So sánh và 
	Vậy tứ giác ABDC là tứ giác gì?
	HS đọc đề	
	HS chú ý và vẽ hình.
	 = 300
	= 300 
	+ = 1800 nên tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn.
Bài 58: 
Giải: 
a) đều nên 
	Ta có = 300 
Vì DB = DC DBC cân tại D.
 = 300 = 900 
Tứ giác ABDC có :
 + = 1800 nên tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn.
b) Vì = = 900 nên tứ giác ABDC nội tiếp trong đường tròn đường kính AD .Vậy, tâm của đường tròn là trung điểm của AD.
 	4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại hai bài tập vừa giải. Xem trước bài 8.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

File đính kèm:

  • docHH9T49.DOC