Giáo án Hình học 8 tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Trường THCS Đạ Long

2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:

Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

 

docx2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/03/2015 Ngày dạy: 06/03/2015
Tuần: 26
Tiết: 48
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - HS Biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
	2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích,
	3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, êke
HS: SGK, thước thẳng, êke
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2
	 8A3
 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
-GV: Hãy chứng minh các cặp tam giác sau đồng dạng:
Hướng dẫn: hình trên ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ 3; hình dưới ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai.
-GV: Nhận xét và đi đến hai trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
-GV: Hướng dẫn HS làm bài tập ?1 bằng cách áp dụng định lý Pitago để tính các cạnh AC và A’C’. Sau đó, lập tỉ số và so sánh với hai tỉ số còn lại.
-GV: Chốt ý lại cho HS 
-HS: Chỉ ra các cặp tam giác đồn dạng dựa vào các trường hợp đồng dạng của tam giác thường
 -HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại hai trường hợp này.
-HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
-HS: Chú ý theo dõi
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
?1: 
B
A
C
B’’
A’
C’
8
10
4
5
Áp dụng định lý Pitago cho hai tam giác vuông trên ta có:
A’C’2=B’C’2–A’B’2=52–42= 9
AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 82 = 36
Suy ra:
Do đó:	rABC∽rA’B’C’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (7’)
-GV: Từ bài tập ?1, GV giới thiệu nội dung định lý1.
Hoạt động 3: (13’)
-GV: Hướng dẫn sơ qua cách chứng minh theo hai tam giác vuông đồng dạng để từ đó giới thiệu định lý 2.
-GV: Từ định lý 2, GV HD HS lập tỉ số diện tích để từ đó rút ra được tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
-GV: Chốt lại cho HS 
-HS: Chú ý theo dõi và phát biểu lại định lý.
-HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 2.
-HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 3.
-HS: Chú ý theo dõi
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
rABC và rA’B’C’ có:
	A=A'
Thì rABC∽rA’B’C’
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Định lý 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
 	4. Củng cố: (3’)
 	- GV cho HS nhắc lại nội dung 3 định lý.
	5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà : (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47, 48.
6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxTuan_26_Tiet_48_TH_dong_dang_cua_tam_giac_vuong_NH2014_2015.docx