Giáo án Hình học 7 tiết 46: Kiểm tra một tiết chương II - Trường THCS Đạ Long
Bài 3 (2,0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính cạnh AC?
Bài 3 (4,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH BC (H BC):
a) Chứng minh HB = HC
b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC
Tuần: 25 Tiết: 46 Ngày Soạn: 05/ 02 /2015 Ngày KT: 10 / 02 /2015 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra: Tự luận với nhiều bài tập nhỏ 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Tổng ba góc của một tam giác. Tam giác cân Biết định lí tổng ba góc của một tam giác, tính được góc còn lại Biết khái niệm và các định lí về tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số âu:1(B1) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 50% Số âu:1(B1) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 50% Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 2: Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường Biết vẽ hai đường thẳng song song dựa vào tiên đề Hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác thường. Vận dụng kiến thức trên giải toán. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Sốcâu:1(B2) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 100% Số câu:1(B2) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 3: Định lí pytago Hiểu các định lí pytago thuận và đảo Vận dụng kiến thức trên giải toán. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Sốcâu:1(B3) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 50% Số câu:1(B3) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 50% Số câu:1(B3) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 4: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Biết vẽ hai đường thẳng song song dựa vào tiên đề Hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Vận dụng kiến thức trên giải toán. Sốcâu: Số điểm: Tỉ lệ: Sốcâu:1(B4a,b) Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 100% Số câu:1(B4a,b) Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu: Tổng số điểm Tỉ lệ : Số câu: 1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu:2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Số câu: 4 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70 % Tổng số câu:5 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Bài 1 (2,0đ): Cho tam giác ABC có = 300 , = 750 . Tính số đo của góc ? Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao? Bài 2 ( 2,0đ): Từ hình vẽ. Chứng minh rằng Bài 3 (2,0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính cạnh AC? Bài 3 (4,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AHBC (H BC): Chứng minh HB = HC Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2,5đ): Áp dụng định lí tổng 3 góc trong một tam giác, ta có: + + = 1800 = 1800 - - = 1800 – 300 -750 = 750 Tam giác ABC là tam giác cân vì = = 750 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 (1,5đ): Chứng minh: Xeùt vaø ta coù: MA = ME (gt) (ñoái ñænh) MB = MC (gt) Do ñoù: = (c.g.c) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bài 3 (2,0đ): Áp dụng định lí pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2 + AB2 102 = AC2 + 82 100 = AC2 + 64 AC2 = 100- 64 =36 AC = 6(cm) 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 (4,0đ): Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được Chứng minh: Xét hai tam giác vuông BAH và CAH ta có: AH là cạnh chung AB = AC (gt) Do đó: BAH = CAH (ch.cgv) Suy ra: HB = HC (hai cạnh tương ứng ) b) Vì BAH = CAH (cmt) nên = AH là tia phân giác của góc BAC. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sỉ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A1 30 HS 7A2 30 HS 7. Nhận Xét : 8. Biện pháp :
File đính kèm:
- T25_tiet_46_Kiem_tra_chuong_II.doc