Giáo án Hình học 7 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 46: Kiểm tra chương II
Câu 5: (3đ) Cho ABC cân tại A ( ), kẻ BM vuông góc AC (M thuộc AC), CN vuông góc
với AB (N thuộc AB). Chứng minh rằng:
a) BN = CM
b) Gọi I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh AI là tia phân giác của góc A.
Tuần: 26 Ngày soạn:05 – 02 - 2015 Tiết: 46 Ngày dạy: 12 – 02 - 201KIỂM TRA CHƯƠNG II 5 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 2 của HS về tổng ba góc của một tam giác, chứng minh hai tam giác bằng nhau, định lý Pitago, 2. Kĩ năng: - Kĩ năng vận dụng một số dạng bài tập liên quan đến các kiến thức trên. 3. Thái độ: - Hoạt động độc lập, tích cực, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn Bị: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương pháp: Quan sát. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:......./......... 7A6:......./......... 2. Nội dung kiểm tra: MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tổng ba góc của một tam giác. 2/18t - Tính được số đo của một góc khi biết số đo hai góc kia. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu:1_C1 Số điểm: 1,5 100% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% 2. Hai tam giác bằng nhau. 2/18t - Biết chỉ ra các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau. Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Số câu:1_C3 Số điểm: 2,0 100% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 20 % 3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Tam giác cân. 10/18t - Vận dụng tính chất của tam giác cân để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Suy ra các cạnh bằng nhau. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu:1_C5a Số điểm: 1,5 100% Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 15 % 4. Định lý Pytago 2/18t - Tính được độ dài cạnh huyền khi biết độ dài hai cạnh góc vuông. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % Số câu:1_C2 Số điểm: 1,5 100% Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15 % 5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2/18t -Hiểu được hai tam giác vuông bằng nhau dạng đơn giản -Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh, các góc bằng nhau... Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35 % Sốcâu: 1_C4 Số điểm: 2,0 57% Sốcâu:2_C5b Số điểm: 1,5 43% Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35 % Tổng số câu: 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 20% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 20% Số câu: 4 Số điểm: 6 60% Số câu: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ100% ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5đ) Cho rDEF có ; . Tính số đo góc F. Câu 2: (1,5đ) Tìm x ở hình vẽ sau: Câu 3: (2,0đ) Cho rABC = rDEF, hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau. Câu 4: (2,0đ) Cho hình vẽ sau, rABH có bằng rACH không? Vì sao?. Câu 5: (3đ) Cho rABC cân tại A (), kẻ BM vuông góc AC (M thuộc AC), CN vuông góc với AB (N thuộc AB). Chứng minh rằng: a) BN = CM b) Gọi I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh AI là tia phân giác của góc A. 3. Đáp án: Câu 1: (1,5đ) Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 2: (1,5đ) Tìm x ở hình vẽ sau: Xét r ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 (0,5đ) Suy ra: x2 = 32 + 72 (0,5đ) (0,5đ) Câu 3: (2,0đ) Các cạnh bằng nhau:AB= DE; AC = DF; BC = EF. (1,0đ) Các góc bằng nhau: . (1,0đ) Câu 4: (2,0đ) Xét hai tam giác vuông: rABH và rACH có: (0,5đ) AH là cạnh chung (0,5đ) (g/t) (0,5đ) Do đó: rABH = rACH (cgv – gn) (0,5đ) Câu 5: (3đ) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng (0,5đ) a) Chứng minh được rBCM = rCBN rồi suy ra: BN = CM (1đ) b) Từ câu a suy ra AN = AM (0,5đ) Chứng minh rAIM = rAIN (0,5đ) AI là tia phân giác của góc A (0,5đ) 4. Thống kê chất lượng bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 7A5 7A6 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HH7T46.doc