Giáo án Hình học 6 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+ Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 vào bài tập
+ Tập phối hợp các dấu hiệu khi giải toán
+ Rn tính cẩn thận ,chính xc cho HS
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ , đề kiểm tra 15 phút
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng
HĐ1 : Kiểm tra 15 phút :
1/ Tổng 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?
2/ Tìm số tự nhiên n , biết : 2n = 23 . 24
3/ Tìm sớ tự nhin x bít : x2 – 9 = 16
HĐ2 Luyện Tập
4p + Hướng dẫn BT106/42 :
. Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số và M 3 là số nào ?
. Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số và M 9 là số nào ? . Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
. Tự giải bt106/42 BT106/42 :
a/ 10002
a/ 10008
6p + Hướng dẫn BT107/42 :
. Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bt
. Yêu cầu hs điền dấu x vào ô trống cho đúng . Điền dấu x vào ô trống cho đúng BT107/42 :
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng
d/ Sai
6p + Hướng dẫn BT108/42 :
. Tổng các chữ số của số 1543 chia 9 dư mấy ? chia 3 dư mấy ?
. Số 1543 khi chia 9 , chia 3 sẽ có cùng số dư với các phép chia trên .Tìm tổng các chữ số của số 1543 là 1 + 5 + 4 + 3 = 13
. Tìm số dư của phép chia 13 cho 9 , cho 3
. Tìm số dư của phép chia 1543 cho 9 , cho 3 BT108/42 :
1546 chia 9 dư 7 , chia 3 dư 1
1527 chia 9 dư 6 , chia3 dư 0
2468 chia 9 dư 2 , chia 3 dư 2
1011 chia 9 dư 1 , chia 3 dư 1
TUẦN 8 - Tiết 22 - Ngày soạn : 9/ 10 / 10 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 , CHO 9 I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 + Vận dụng d/ hiệu để nhanh chóng nhận ra 1số ,1tổng ,1 hiệu có chia hết cho 3 , cho9 không + Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính tốn cho HS II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1:KTM *Dùng phép chia để kiểm tra xem số 2124 có chia hết cho 3 , cho 9 không ? * Đặt vấn đề : Số 2124 có tổng các chữ số bằng bao nhiêu ? tổng đó các chia hết cho 9 không ? 5p HĐ2 : Nhận xét mở đầu : . Hướng dẫn hs viết số 378 = (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9) . Cho hs tự viết số 253 theo cách trên . Em có nhận xét gì qua cách viết trên ? . Viết số 235 dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 ( Hoạt động nhóm ) . Nêu nhận xét 1/ Nhận xét mở đầu : a/ Nhận xét : Sgk / 39 b/ Vd : 378 = (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9) = tổng các chữ số + số M 9 253 = (2+5+3) + (2.11.9 + 5.9) = tổng các chữ số + số M 9 10p +HĐ3 Xây dựng dấu hiệu M 9 : . Theo nhận xét mở đầu thì 378 có M 9 không ? vì sao ? . Số như thế nào thì M 9 ? . Số 235 có M 9 không ? vì sao ? . Số như thế nào thì M 9 ? . Dấu hiệu chia hết cho 9 là gì ? . Cho hs giải ?1/40 . Kiểm tra xem 378 và 235 số nào M 9 , số nào M 9 , giải thích vì sao . Nêu kết luận về các số M 9 và M 9 . Nêu dấu hiệu M 9 . Giải ?1/40 2/ Dấu hiệu chia hết cho 9 : a/ Vd : 378 = [(3+7+8) + (số M 9)] M 9 253 = [(2+5+3) + (số M 9)] M 9 b/ Dấu hiệu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 ?1/40 – Trong các số 621;1205; 1327 và 6354 + Các số M 9 là : 621;6354 + Các số M 9 là : 1205 ;1327 10p HĐ4 : Xây dựng dấu hiệu M 3 : . Số M 9 thì có M 3 không ? vì sao ? . Những số như thế nào thì M 3 ? . Những số như thế nào thì M 3 ? . Dấu hiệu chia hết cho 3 là gì ? . Cho hs giải ?2/41 . Giải thích vì sao số M 9 thì cũng M 3 . Kết luận về các số M 3 và M 3 . Nêu dấu hiệu M 3 . Giải ?2/41 3/ Dấu hiệu chia hết cho 3 : a/ Vd : 2031 = [(2+0+3+1) + (số M 9)]M 3 3415 = [(3+4+1+5) + (số M 9)] M 3 b/ Dấu hiệu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 ?2 /41 : Thay * bởi các số 2 ; 5 hoặc 8 thì 147* M 3 14p HĐ5 : Củng cố ; + Yêu cầu hs nhắc lại hai dấu hiệu + Cho hs giải các bt : BT101/42 :Số M 3 là : 1347 ; 6534 ; 932568 ; Số M 9 là : 6534 ; 93258 + Lưu ý hs : Số M 3 thì chưa chắc M 9 , vd : 15 M 3 nhưng 15 M 9 BT102/41 : a/ Tập hợp A các số M 3 là A = { 3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248 } b/ Tập hợp B các số M 9 là B = { 3564 ; 6570 } ; c/ B Ì A BT103/41 : a/ ( 1251 + 5316 ) M 3 ; ( 1251 + 5136 ) M 9 b/ ( 5346 – 1324 ) M 3 ; ( 5346 – 1324 ) M 9 c/ ( 1.2.3.4.5.6 + 27 ) M 3 ; ( 1.2.3.4.5.6 + 27 ) M 9 2p * HĐ6 :Hướng dẫn về nhà : + Học bài + Giải các bt 104 ; 105 / 43 / sgk + Chuẩn bị các bt 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110 / 42 / sgk để tiết sau luyện tập + Hướng dẫn bt 105 / 42 / sgk : Phải suy luận được một số M cả 2 ; 3 ; 5 và 9 phải thoả mãn điều kiện nào để thay các chữ số vào * cho đúng * Rút kinh nghiệm : Tiết 23 - Ngày soạn : 9 / 10 / 10 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 vào bài tập + Tập phối hợp các dấu hiệu khi giải toán + Rèn tính cẩn thận ,chính xác cho HS II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ , đề kiểm tra 15 phút III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng HĐ1 : Kiểm tra 15 phút : 1/ Tổng 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? 2/ Tìm số tự nhiên n , biết : 2n = 23 . 24 3/ Tìm sớ tự nhiên x biết : x2 – 9 = 16 HĐ2 Luyện Tập 4p + Hướng dẫn BT106/42 : . Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số và M 3 là số nào ? . Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số và M 9 là số nào ? . Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 . Tự giải bt106/42 BT106/42 : a/ 10002 a/ 10008 6p + Hướng dẫn BT107/42 : . Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bt . Yêu cầu hs điền dấu x vào ô trống cho đúng . Điền dấu x vào ô trống cho đúng BT107/42 : a/ Đúng b/ Sai c/ Đúng d/ Sai 6p + Hướng dẫn BT108/42 : . Tổng các chữ số của số 1543 chia 9 dư mấy ? chia 3 dư mấy ? . Số 1543 khi chia 9 , chia 3 sẽ có cùng số dư với các phép chia trên .Tìm tổng các chữ số của số 1543 là 1 + 5 + 4 + 3 = 13 . Tìm số dư của phép chia 13 cho 9 , cho 3 . Tìm số dư của phép chia 1543 cho 9 , cho 3 BT108/42 : 1546 chia 9 dư 7 , chia 3 dư 1 1527 chia 9 dư 6 , chia3 dư 0 2468 chia 9 dư 2 , chia 3 dư 2 1011 chia 9 dư 1 , chia 3 dư 1 6p + Hướng dẫn BT110/42 : . Để tìm nhanh số dư trong các phép chia ta làm như thế nào ? . Trong mỗi trường hợp d và r quan hệ với nhau như thế nào ? . Lưu ý hs : đây là một cách kiểm tra kết quả của phép nhân . Nhắc lại cách tìm nhanh số dư trong các phép chia . Điền số thích hợp vào ô trống . Đọc thêm mục “ Có thể em chưa biết” ở sgk / 43 để hiểu thêm bt 110/42/sgk BT110/42 – Điền số vào ô trống rồi so sánh r và d : a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 3 n 2 5 0 r 3 5 0 d 3 5 0 + Trong mỗi trường hợp r = d 6p HĐ3/ Cũng cố : + Hướng dẫn BT137/19/sbt : . 1012 – 1 = ? và có tổng các chữ số bằng bao nhiêu ? . 1010 + 2 = ? và có tổng các chữ số bằng bao nhiêu ? . Tính giá trị và tìm tổng các chữ số của 1012 – 1 và 1010 + 2 . Kiểm tra xem các số trên có M 3 và M 9 không ? BT cho thêm : 137 /19/sbt a/ 1012 – 1 = 99 9 M 9 và M 3 123 12 chữ số 9 b/ 1010 + 2 = 100 02 M 9 , M 3 123 9 chữ số 0 HĐ4: Hướng dẫn về nhà : + Giải bt 109 / 42 / sbt và các bt 138 ; 139 ; 140 / 19 / sbt + Xem trước bài “ Ước và bội ” + Hướng dẫn bt 109 / 42 / sgk : tìm xem tổng các chữ số của mỗi số khi chia cho 9 dư mấy ta sẽ tìm được giá trị của m ở mỗi trường hợp . *Rút Kinh Nghiệm : Tiết 24 - Ngày soạn : 10 / 10 / 10 ƯỚC VÀ BỘI I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Nắm được định nghĩa ước và bội của một số , kí hiệu tập hợp ước và bội + Biết cách tìm ước và bội của một số + Rèn tính chính xác ,cẩn thận cho HS II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1: KTM 1/Cho hai số tự nhiên a và b với b ¹ 0 , hãy cho biết khi nào thì a chia hết cho b ? Aùp dụng : 12 có chia hết cho 4 không ? vì sao ? 2/ Đặt vấn đề : “ Khi a M b ta gọi a là gì của b ; b là gì của a ?” 10p +HĐ2: Nêu đ/nghĩa Ư, B : . Khi 12 M 4 ta còn nói 12 là bội của 4 , 4 là ước của 12 . Khi a M b ta gọi a là gì của b , b là gì của a ? . Kí hiệu Ư(a) , B(a) . Cho hs giải ?1/43 . Dùng đn ước và bội để diễn đạt quan hệ a chia hết cho b . Nắm vững các kí hiệu Ư(a) , B(a) . Giải ?1/43 1/ Ước và bội : Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a + Kí hiệu : Ư(a) , B(a) ?1/43 : 18 là bội của 3 18 không phải là bội của 4 4 là ước của 12 4 không phải là ước của 15 15p +HĐ3 Cách tìm ước và bội : . Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là những số nào ? . Muốn tìm bội của một số (khác 0) ta làm như thế nào ? . Cho hs giải ?2/44 . Tập hợp Ư(8) gồm các phần tử nào ? . Muốn tìm ước củamột số tự nhiên a ta làm như thế nào ? . Cho hs giải ?3 và ?4/44 . Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 . Nêu cách tìm bội của một số ( Hoạt động nhóm ) . Giải ?2/44 . Tìm các phần tử của tập hợp Ư(8) . Nêu cách tìm ước của một số tự nhiên a ( Hoạt động nhóm ) . Giải ?3 và?4/44 2/ Cách tìm ước và bội : a/ Vd1 : Các bội < 30 của 7 là 0 ; 7 ; 14 ; 21 và 28 + Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ?2/44 : x Ỵ N , x Ỵ B(8) vàx < 40 là 0 ; 8 ; 16 ; 24 và 32 b/ Vd2 : Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 } + Ta có thể tìm ước của số a bằng cách chia lần lượt a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a ?3/43 : Ư(12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ;12 } Ư(1) = { 1 } , B(1) = {0;1;2;3; } = N 14p HĐ4 : Cũng cố : BT áp dụng : a/ Khi a . b = 40 ( a , b Ỵ N * ) , ta nói a , b là gì của 40 ? Trả lời : a , b là ước của 40 b/ Khi x = 8 . y ( x , y Ỵ N* ) , ta nói x là gì của y ? y là gì của x ? Trả lời : x là bội của y , y là ước của x BT111/14 : a/ Trong các số 8 ; 14 ; 20 ; 25 thì bội của 4 là 8 và 20 b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là { 0;4;8;12;16;20;24;28 } c/ Dạng tổng quát của các số là bội của 4 là 4 . k ( k Ỵ N ) BT112/44 : Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } , Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } Ư(9) = { 1; 3 ; 9 } , Ư(13) = { 1 ; 13 } , Ư(1) = { 1 } BT113/44 – Các số tự nhiên x thõa mãn : a/ x Ỵ B(12) và 20 £ x £ 50 là 24 ; 36 ; 48 b/ x M 15 và 0 < x £ 40 là 15 ; 30 c/ x Ỵ Ư(20) và x > 8 là 10 ; 20 d/ 16 M x là 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 2p Hướng dẫn về nhà : + Học bài + Làm bt 114 / 45 / sgk và các bt 141 ; 143 ; 146 / 20 / sbt + Xem trước bài “ Số nguyên tố , hợp số ” + Hướng dẫn bt 114 / 45 / sgk : Muốn chia được thì ở mỗi cách số nhóm hay số người ở mỗi nhóm phải là ước của 36 * Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- TUAN 8.doc