Giáo án Hình học 6 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011
KIỂM TRA
I/ Mục tiêu : Giúp Giáo Viên :
-Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về phân số và các phép tính về phân số
-Qua kiểm tra , rút ra kinh nghiệm giảng dạy , từ đó có kế hoạch ôn tập , chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2
II/ Chuẩn bị :
-GV : Đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm
-HS : Ôn kiến thức đã học , máy tính bỏ túi
III/ Đề kiểm tra :
A/ TỰ LUẬN : 9 điểm
Bài 1 : 4 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau :
Bài 2 : 2 điểm – Tìm x biết :
a/ b/
Bài 3 : 3 điểm
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích
và chu vi khu vườn đó
B/ TRẮC NGHIỆM : 1 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm . Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau :
Câu 1 : Biểu thức có giá trị bằng :
A . B . C . 4 D . 5
Câu 2 : Biểu thức có giá trị bằng :
A . B . ` C . 1 D . 6
TUẦN 30 – Tiết 92 – Ngày soạn : 3– 4 – 11 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Giải thành thạo các dạng toán về tính giá trị của biểu thức có chứa đồng thời các phép toán cộng , trừ , nhân , chia phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm -Qua bài tập , hiểu được : hỗn số , số thập phân , phần trăm cũng chính là phân số II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 15p HĐ1 : KTM Câu 1 : Tính giá trị các biểu thức : a/ b/ Câu 2 : Tìm x biết : HS 1 làm câu a HS2 làm câu b HĐ2 : Luyện tập 20p + Hướng dẫn BT110/49/sgk : -Vận dụng tính chất nào để tính giá trị của biểu thức A ? -Vận dụng tính chất nào để tính giá trị của biểu thức B ? -Có mấy cách tính giá trị của biểu thức C ? Cách tính nào nhanh hơn? -Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức D ta làm như thế nào ? -Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? -Biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu ? -Nhắc lại các tính chất : a – ( b + c ) = ( a – b ) – c = ( a – c ) – b ( a + b ) – c = ( a – c ) + b = ( b – c ) + a a. ( b + c ) = a . b – a . c -Tính giá trị các biểu thức : A , B , C , D ,E -Lần lượt lên bảng trình bày bài giải -Lớp nhận xét BT110/49/sgk : 8p +Hướng dẫn BT110/49/sgk : -Muốn tính nhanh giá trị của biẻu thức ở đề bài ta làm như thế nào ? -Kết quả bằng bao nhiêu ? -Viết các số thập phân và các hỗn số trong bài tập dưới dạng phân số -Thực hiện theo đúng thứ tự các phép tính trong biểu thức BT110/49/sgk : 2p HĐ3 Hướng dẫn về nhà : -Xem lại các dạng bài tập đã giải -Giải các bài tập 111 ; 112 ; 113 / 49 ; 50 / sgk và giải thêm các bài tập 112 ; 113 ; 114 ; 115 ; 116 / 21 ; 22 ở sách bài tập -Chuẩn bị để tiết sau kiểm tra 1 tiết * Rút kinh nghiệm : Tiết 93 – Ngày soạn : 3 – 4 – 11 KIỂM TRA I/ Mục tiêu : Giúp Giáo Viên : -Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về phân số và các phép tính về phân số -Qua kiểm tra , rút ra kinh nghiệm giảng dạy , từ đó có kế hoạch ôn tập , chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2 II/ Chuẩn bị : -GV : Đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm -HS : Ôn kiến thức đã học , máy tính bỏ túi III/ Đề kiểm tra : A/ TỰ LUẬN : 9 điểm Bài 1 : 4 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau : Bài 2 : 2 điểm – Tìm x biết : a/ b/ Bài 3 : 3 điểm Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích và chu vi khu vườn đó B/ TRẮC NGHIỆM : 1 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm . Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau : Câu 1 : Biểu thức có giá trị bằng : A . B . C . 4 D . 5 Câu 2 : Biểu thức có giá trị bằng : A . B . ` C . 1 D . 6 IV/ Đánh giá : A/ TỰ LUẬN : 9 điểm Bài 1 : 4 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Bài 2 : 2 điểm Câu a : 1 điểm 1 điểm Câu b : 1 điểm 1 điểm Bài 3 : 3 điểm Chiều dài khu vườn : ( km ) 1 điểm Diện tích khu vườn : ( km2 ) 1 điểm Chu vi khu vườn : ( km2 ) 1 điểm B/ TRẮC NGHIỆM : 1 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 : A Câu 2 : B Tiết 94 – Ngày soạn : 3 – 4 – 11 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Kiến thức :Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước -Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước -Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 4p HĐ1 Kiểm tra : Kiểm tra vở ghi và vở bài tập của hai học sinh Nhóm 1.4 12p +HĐ2 : Xét ví dụ : -Gọi 1 hs đọc ví dụ ở sgk / 50 -Để tính số hs thích bóng đá ta làm thế nào ? -Muốn tìm của 45 ta làm thế nào ? -Lấy 45 chia 3 rồi nhân kết quả với 2 nghĩa là ta đã nhân 45 với phân số nào ? -Tương tự , muốn tính số học sinh thích đá cầu ta làm thế nào ? -Muốn tìm 60% của 45 ta làm như thế nào ? -Cho hs giải ?1/51 theo cách trên -Đọc và tìm hiểu ví dụ -Phân tích , nêu cách tìm số học sinh thích bóng đá theo nhóm -Tìm số học sinh thích đá cầu tương tự -Giải ?1/51 theo cách giải trên -Một bạn lên bảng trình bày lời giải -Lớp nhận xét 1/ Ví dụ :Sgk / 50 Giải : Số học sinh lớp 6A thích bóng đá là : ( Học sinh ) Số học sinh lớp 6A thích đá cầu là : ( Học sinh ) ?1/51 : Số học sinh lớp 6A thích bóng bàn là : ( Học sinh ) Số học sinh lớp 6A thích bóng chuyền : ( Học sinh ) 12p +HĐ3 : Nêu quy tắc : -Muốn tìm của b ta làm như thế nào ? -Nêu ví dụ minh họa -Cho hs giải ?2/51 -Gọi 3 hs lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có -Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước -Viết công thức minh họa quy tắc -Giải ?2/51 -Lên bảng trình bày bài giải -Lớp nhận xét 2/ Quy tắc : a/ Quy tắc : ( Sgk / 51 ) của b là b/ Ví dụ : Để tìm của 14 ta tính Vậy của 14 bằng 6 ?2/51 : a/ của 76 cm là : ( cm ) b/ 62,5% của 96 tấn là : ( tấn ) c/ 0,25 của 1 giờ là : 1 . 0,25 ( giờ ) 15 phút 15p *HĐ4 : Củng cố : +Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc +Hướng dẫn BT115/51/sgk : -Cho hs giải tại lớp câu a và câu c -Gọi 2 hs lên bảng giải +Hướng dẫn BT118/52/sgk : -Muốn tìm số viên bi Dũng được Tuấn cho ta làm thế nào ? -Tìm của 21 ta làm thế nào ? Kết quả bằng bao nhiêu ? -Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? + Hướng dẫn BT120/52/sgk : -Hướng dẫn hs xử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước -Cho hs dùng máy để giải câu a và câu c tại lớp -Nhắc lại quy tắc -Tìm của 8,7 và tìm của 5,1 -Tìm số viên bi Tuấn cho Dũng ( Tìm của 21 ) -Tìm số viên bi còn lại của Tuấn -Nghe GV hướng dẫn hs xử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước -Giải câu a và câu c bằng máy tính BT115/51/sgk : a/ của 8,7 là c/ của 5,1 là BT118/52/sgk : Giải : a/ Số bi Tuấn cho Dũng là : ( viên ) b/ Số bi còn lại của Tuấn : 21 – 9 = 12 ( viên ) Đáp số : a/ 9 viên ; b/ 12 viên BT120/52/sgk : a/ 3,7% của 13,5 là : 13,5 . 3,7% = 0,4995 c/ 17% của 2543 là : 2543 . 17% = 432,31 2p HĐ5: Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 116 ; 117 ; 119 / 51 ; 52 / sgk -Chuẩn bị các bài tập 121 ; 122 ; 123 ; 124 ; 125 / 53 / sgk để tiết sau luyện tập * Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- TUAN 30.doc