Giáo án Hình học 6 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+ Rèn kỹ năng giải một số dạng bài tập về tập hợp , qua bài tập rèn tính xác khi xử dụng một số kí hiệu như Ỵ , , Ì
+ Khắc sâu thêm lý thuyết về tập hợp
+Rn tính cẩn thận ,chính xc cho HS
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu .
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng
4p HĐ1:KTM
Nêu định nghĩa tập hợp con , tập hợp rỗng ? Tìm số phần tử của tập hợp
A = { x Ỵ N / 3 £ x £ 10 } ( 8 phần tử )
HĐ2 : Luyện tập
8p + BT21/14 :
. A = { 8;9;10; ;20 } có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
. M = { a;a+1;a+2; ; b } có bao nhiêu phần tử ?
. Vậy B = { 10;11;12; ;99 } có bao nhiêu phần tử ? . Lập công thức tính số phần tử của tập hợp
A = { a;a+1;a+2; ;b }
( b – a + 1 phần tử )
. Tính số phần tử của
B = { 10;11;12; ;99 }
bằng công thức ở trên BT21/14 :
B = { 10;11;12; ;99 } có :
99 – 10 + 1 = 90 phần tử
8p + BT22/14 :
. Thế nào là số chẵn ? số lẽ ?
. Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn nhau mấy đơn vị ?
. Hãy viết các tập hợp C , L , A , B theo yêu cầu của bt . Nêu khái niệm số chẵn , số lẽ
. Nói được hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
. Viết các tập hợp C , L , A , Btheo yêu cầu củabt Bt22/14 :
a/ C = { 0;2;4;6;8 }
b/ L = { 11;13;15;17;19 }
c/ A = { 18;20;22 }
d/ B = { 25;27;29;31 }
TUẦN 2 – Tiết 4 : Ngày soạn : 29 / 8 / 10 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp và hai tập hợp bằng nhau + Biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp phải hoặc không phải tập hợp con của một tập hợp cho trước . Biết xử dụng các kí hiệu Ì và Ø + Rèn tính chính xác khi xử dụng các kí hiệu Ỵ và Ì II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu . III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1:KTM - ĐVĐ 1/Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau . Viết 19 và 28 sang số La Mã ( XIX và XXVIII ) . Đọc các số La Mã XVII va øXXIV ( 17 và 24 ) 2/ Đặt vấn đề : “ Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp con của một tập hợp là gì ?” 12p + HĐ2 :Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp : . Các tập hợp A , B , C , N ở sgk/12 mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? . Cho hs giải ?1 và ?2 / 12 . A = { x Ỵ N / x + 5 = 2 } có mấy phần tử ? A là tập hợp rỗng – Kí hiệu Þ . Thế nào là tập hợp rỗng? . Hãy cho vd khác về Þ ? . Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? . Tìm lần lượt số phần tử của các tập hợp A ; B ; C ; N /sgk / 12 . Giải ?1 và ?2 / 12 . Tìm số phần tử của tập hợp {x Ỵ N / x + 5 = 2 } . Phát biểu đn tập hợp rỗng . Nêu kết luận chung về số phần tử của một tập hợp 1/ Số phần tử của một tập hợp : ?1/12 :D = {0} có một phần tử E = {bút ; thước} có hai phần tử H ={x Ỵ N / x £ 10}có11phần tử ?2/12 : Không có số tự nhiên x nào sao cho x + 5 = 2 + BT cho thêm : N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } có vô số phần tử G = { x Ỵ N / x + 5 = 2 } không có phần tử nào + Chú ý : sgk / 12 ( Kí hiệu Ø ) + Kết luận : Mỗi tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào 12p + HĐ3:Xây dựng đn tập hợp con : . Em có nhận xét gì về các phần tử của hai tập hợp E và F ở sgk/13 ?(Ta nói E là tập hợp con của tập hợp F ) . A là tập hợp con của B khi nào ? . Cho hs giải ?3 /13 . Lưu ý hs : nếu AÌ B và BÌ A thì ta nói AvàB là hai tập hợp bằng nhau (A=B) . Hai tập hợp được gọi là bằng nhau khi nào ? . Minh họa hình 11/13/sgk ( bảng phụ ) . Quan sát hình 11 / 13 . Nhận xét các phần tử của hai tập hợp E và F . Nêu định nghĩa tập hợp con ( Hoạt động mhóm ) . Cho vd khác về tập hợp con . Giải ?3 / 13 . Nêu đn hai tập hợp bằng nhau ( Hai tập hợp được gọi là bằng nhau nếu mọi phần tử của tập hợp này đều thuộc tập hợp kia và ngược lại ) 2/ Tập hợp con : a/ Vd : E = { x ; y } F = { x ; y ; c ; d } Ta nói E là tập hợp con của F B/ Đn : Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B + Kí hiệu : A Ì B hay B É A ?3/13 : M Ì A ; M Ì B + Chú ý : Nếu A Ì B và B Ì A thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau – Kí hiệu A = B 15p HĐ4: Cũng cố : . Yêu cầu hs nhắc lại kl và các đn của bài học . Cho hs giải các bt 16 ; 17 ; 19 ; 20 / 13 / sgk . Gọi lần lượt hs lên bảng giải . Sửa sai bt cho hs nếu có . Nhắc lại kl và các đn của bài . Giải lần lượt các bt 16 ; 17 ; 19 ; 20 / 13 /sgk . Đại diện các nhóm lần lượt lên bảng giải . Lớp nhận xét BT16/13 a/A = {20} ; b/B = {0} c/ Có vô số phần tử ; d/ D = Ỉ BT17/13 a/A={0;1;2;3;;20}hay A={xỴN/x £ 20}có 21 phần tử b/ B = Ỉ BT19/13 :A = { 0;1;2;3;;9 } B = { 0;1;2;3;4 } , B Ì A BT20/13 :A= {15;24}; a/15Ỵ A b/ {15} Ì A ; c/ {15;24 } = A HĐ5 : Hướng dẫn về nhà : + Học bài + Giải bt 18 / 13 / sgk và bt 36; 38 / 8 / sbt + Chuẩn bị trước các bt 21 ; 22 ; 23 ; 24 / 14 / sgk để tiết sau luyện tập * Rút kinh nghiệm : Tiết 5 : Ngày soạn : 29 / 8 / 10 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Rèn kỹ năng giải một số dạng bài tập về tập hợp , qua bài tập rèn tính xác khi xử dụng một số kí hiệu như Ỵ , Ï , Ì + Khắc sâu thêm lý thuyết về tập hợp +Rèn tính cẩn thận ,chính xác cho HS II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu . III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1:KTM Nêu định nghĩa tập hợp con , tập hợp rỗng ? Tìm số phần tử của tập hợp A = { x Ỵ N / 3 £ x £ 10 } ( 8 phần tử ) HĐ2 : Luyện tập 8p + BT21/14 : . A = { 8;9;10;;20 } có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử . M = { a;a+1;a+2;; b } có bao nhiêu phần tử ? . Vậy B = { 10;11;12;;99 } có bao nhiêu phần tử ? . Lập công thức tính số phần tử của tập hợp A = { a;a+1;a+2; ;b } ( b – a + 1 phần tử ) . Tính số phần tử của B = { 10;11;12;;99 } bằng công thức ở trên BT21/14 : B = { 10;11;12;;99 } có : 99 – 10 + 1 = 90 phần tử 8p + BT22/14 : . Thế nào là số chẵn ? số lẽ ? . Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn nhau mấy đơn vị ? . Hãy viết các tập hợp C , L , A , B theo yêu cầu của bt . Nêu khái niệm số chẵn , số lẽ . Nói được hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị . Viết các tập hợp C , L , A , Btheo yêu cầu củabt Bt22/14 : a/ C = { 0;2;4;6;8 } b/ L = { 11;13;15;17;19 } c/ A = { 18;20;22 } d/ B = { 25;27;29;31 } 8p BT23/14 : . C = { 8;10;12;;30 } có ( 30 – 8 ) : 2 + 1 = 12 phần tử . Vậy tập hợp các số chẵn từ a đến b có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp các số tự nhiên lẽ từ m đến n có bao nhiêu phần tử ? . Hãy tính số phần tử của tập hợp D và E theo yêu cầu bt . Viết công thức tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b , tập hợp các số lẽ từ m đến n . Tính số phần tử của các tập hợp D và E theo yêu cầu của bt BT23/14 : D = { 21;23;25;;99 } có ( 99 – 21 ) : 2 + 1 = 40 phần tử E = { 32;34;36;;96 } có ( 96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần tử 7p BT24/14 : . Hãy ghi các tập hợp A , B và N* bằng cách liệt kê phần tử . Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N . . Viết các tập hợp A , B và N* bằng cách liệt kê phần tử . Thực hiện yêu cầu của bt BT24/14 : A Ì N , B Ì N và N* Ì N 8p + Hướng dẫn cho hs giải thêm các bt 36 ; 38 / 8 / sbt + Lưu ý hs xử dụng các kí hiệu Ì , Ỵ , Ï cho chính xác tránh nhầm lẫn giữa Ì và Ỵ . Giải thêm các bài tập 36 ; 38 / 8 / sbt theo sự hướng dẫn của GV . Tránh nhầm lẫn giữa các kí hiệu Ỵ và Ï + BT36/8/sbt : A = { 1 ; 2 ; 3 } 1 Ỵ A : đúng { 1 } Ỵ A : sai 3 Ì A : sai { 2 ; 3 } Ì A : đúng BT 38 / 8 / sbt : M = { a; b ; c } có các tập hợp con hai phần tử là : { a ; b } ; { a ; c } ; { b ; c } 2p HĐ3 : Hướng dẫn và nhà : + Xem lại các bài tập đã giải + Giải bt 25/14 / sgk và bt 40;41;42/8/sbt + Đọc trước bài “phép cộng và phép nhân” Tiết 6 – Ngày soạn : 29 / 8 / 10 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I/ Mục tiêu : Giúp học sinh + Nắm vững và khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân (đã học ở tiểu học ) , biết phát biểu dạng tổng quát các tính chất đó + Vân dụng các tính chất để tính nhẩm , tính nhanh và giải toán + RÈn tính cẩn thận ,chính xác trong tính tốn cho HS II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng 4p HĐ1: KTM-ĐVĐ -Ktra vở soạn - Đặt vấn đề : “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có gì giống nhau ?” 12p +HĐ2 : Nhắc lại định nghĩa : . Tính chu vi một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng 25m ? . Thế nào làphép cộng và phép nhân số tự nhiên ? . Lưu ý : a.b = ab , 4.x = 4x . Cho hs giải ?1 và ?2 / 17 . Tính được chu vi cái sân là : C = ( 32 + 25 ) . 2 = 57 . 2 = 114 ( m ) . Nhắc lại định nghĩa phép cộng và phép nhân . Giải ?1 và ?2 / 17 1/Tổng và tích hai số tự nhiên: a + b = c ( Sh ) ( Sh ) ( Tổng ) a . b = c ( Ts ) ( Ts ) ( Tích ) + Chú ý : a.b = ab 4.x = 4x ?1 và ?2 / 17 ( ghi bảng phụ ) 12p + HĐ3: Nhắc lại các tính chất : . Phép cộng và phép nhân có các tính chất nào ? Ghi công thức minh họa các tính chất đó ? . Giải ?3 / 18 . Lưu ý : khi giải toán nên vận dụng phối hợp các thính chất để tính nhanh . Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân và ghi công thức minh họa . Giải ?3 / 18 ( Hoạt động nhóm ) 2/ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : ( Sgk / 16 , 17 ) ?3/ 18 : Tính nhanh a/ 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 b/ 4 . 37 . 25 = ( 4 . 25 ) . 37 = 100 . 37 = 3700 c/ 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 ) = 87 . 100 = 8700 15p HĐ4: Cũng cố : . Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất . Cho hs giải các bài tập 26;27;30 / 16; 17/ sgk + Hướng dẫn bt 30/ 17 : a/ Vì ( x – 34 ). 15 = 0 nên x – 34 = 0 b/ ( x – 16 ). 18 = 18 nên x – 16 = 1, từ đó hs tự tìm x -Gọi hs lần lượt lên bảng giải -Sửa sai nếu có . . Nhắc lại các tính chất . Giải các bt 26;27;30/ 16;17/ sgk sau đó lên bảng giải . Giải bt 30/17 theo hướng dẫn của GV .Lớp nhận xét bài giải của các bạn lên bảng . BT26/16 : Quãng đường cần tìm là : 54 + 19 + 82 = 155 ( km ) BT27/ 16 : a/ 86 + 357 + 14 = (86+14) + 357 = 100 + 357 = 457 b/ 72 + 69 + 128 = (72 +128 ) + 69 = 200 + 69 = 269 c/ 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27000 d/ 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . ( 64 + 36 ) = 28 . 100 = 2800 BT30/17 :Tìm x Ỵ N a/ ( x – 34 ) . 15 = 0 x – 34 = 0 x = 34 b/ 18 . ( x – 16 ) = 18 x – 16 = 1 x = 16 + 1 = 17 2p HĐ5:HDVN + Học bài + Giải các bt 28 ; 29 / 16 ;17 / sgk + Chuẩn bị các bt 31 ; 32 ; 33 ; 34 / 17/sgk để tiết sau luyện tập + Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi * Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUAN 2.doc