Giáo án Hình học 6 - Tiết 53, 54

AMục tiêu:

1/ Kiến thức:

Nhận biết: Cỏc công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Thụng hiểu: . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .

Vận dụng: Cỏc cụng thức vào giải bài tập

2/Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, giải các bài tập liên quan đến công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, độ dài đường tròn, cung tròn.

3/Thái độ: Tớnh cẩn thận chớnh xỏc ,thẩm mĩ

B.Chuẩn bị:

1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,bảng phụ

2/HS: SGK-thước thẳng com pa

 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp –Thực hành

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 53, 54, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	 DIỆN TÍCH HèNH TRềN ,HèNH QUẠT TRềN
 Ngaỳ dạy: Tiết 53 
AMục tiờu:
1/ Kiến thức: 
Nhận biết: Cỏc công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Thụng hiểu: . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn . 	
Vận dụng: Cỏc cụng thức vào giải bài tập
2/Kĩ năng: - Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
3/Thỏi độ: Tớnh cẩn thận chớnh xỏc ,thẩm mĩ
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ Tấm bìa hình tròn, hình quạt tròn
2/HS: SGK-thước thẳng com pa
 3/ứng dụng CNTT và cỏc phương tiện dạy học: Đàm thoại gợi mở- Trực quan
Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1/ ễ ĐTC: 
2/KTBC: 
3/Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn 
- GV lấy tấm bỡa hỡnh trũn đó chuẩn bị sẵn giới thiệu về diện tớch hỡnh trũn, diện tớch của hỡnh trũn được tớnh theo cụng thức nào ?
HS: Nờu cụng thức
- Theo cụng thức đú hóy nờu cỏc đại lượng cú trong cụng thức 
. HS: Nờu 
- Giải bài tập 78 ( sgk ) 
- HS: Nờu cụng thức tớnh chu vi đường trũn tớnh R của chõn đống cỏt ?
- ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn tớnh diện tớch chõn đống cỏt.
- GV cho học sinh lờn bảng làm bài sau đú nhận xột và chốt lại cỏch làm .
1/Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn 
Cụng thức: 
Trong đú: 
S : là diện tớch hỡnh trũn . 
R : là bỏn kớnh hỡnh trũn . 
 p ằ 3 , 14 
+) Bài tập 78: (Sgk - 98 ) 
Chu vi C của chõn đống cỏt là 12m, ỏp dụng cụng thức: C = 2p R 
 12 = 2.3,14 . R 
 R = ( m) 
- ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn ta cú : 
S = pR2 =p.
Vậy S 11,46 (m2)
 Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn.- GV cắt một phần tấm bỡa thành hỡnh quạt trũn sau đú giới thiệu diện tớch hỡnh quạt trũn . 
? Biết diện tớch của hỡnh trũn liệu em cú thể tớnh được diện tớch hỡnh quạt trũn đú khụng . 
- GV treo bảng phụ và yờu cầu học sinh làm theo hướng dẫn SGK để tỡm cụng thức tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn . 
- GV chia lớp làm 4 nhúm yờu cầu học sinh thực hiện ? sgk theo nhúm . 
HS: Thực hiện
- Cỏc nhúm kiểm tra chộo kết quả và nhận xột bài làm của nhúm bạn . 
- GV đưa đỏp ỏn để học sinh đối chiếu kết quả và chữa lại bài . 
HS: Thực hiện
- GV cho học sinh nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn .
HS: Thực hiện
- GV chốt lại cụng thức như sgk sau đú giải thớch ý nghĩa cỏc kớ hiệu. 
-GV: Hóy ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và diện tớch hỡnh quạt trũn làm bài tập 82 ( sgk - 99) . 
 - GV cho học sinh làm ra phiếu học tập cỏ nhõn sau đú thu một vài phiếu nhận xột, cho điểm . 
HS: Thực hiện
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm. 
- Đưa kết quả đỳng cho học sinh đối chiếu và chữa lại bài .
2/Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn
- Hỡnh OAB là hỡnh quạt trũn tõm O bỏn kớnh R cú cung n0 . 
 (Sgk - 98) 
- Hỡnh trũn bỏn kớnh R(ứng với cung 3600 ) cú diện tớch là : pR2 .
- Vậy hỡnh quạt trũn bỏn kớnh R , cung 10 cú diện tớch là : .
- Hỡnh quạt trũn bỏn kớnh R , cung n0 cú diện tớch S = . 
Ta cú : S = . Vậy S = 
Cụng thức: 
 Hoặc 
S là diện tớch hỡnh quạt trũn cung n0 R là bỏn kớnh , là độ dài cung n0 . 
Bài tập 82: (Sgk - 99) 
Bỏn kớnh đường trũn
(R)
Độ dài đường trũn
(C )
Diện tớch hỡnh trũn
( S )
Số đo của cung trũn
( n0 )
Diện tớch hỡnh quạt trũn cung n0
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,50
1,83 cm2
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,60
12,50 cm2
3,5 cm
22 cm
37,80 cm2
1010
10, 60 cm2
4/Củng cố 
- Viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và hỡnh quạt trũn . 
- Vận dụng cụng thức vào giải bài tập 79 (SGK)
- Gọi một HS lờn bảng tớnh
 5/ Hướng dẫn về nhà 
*Bài vừa học - Học thuộc cỏc cụng thức tớnh độ dài đường trũn, cung trũn, diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn 
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập trong 77; 80; 81 (SGK - 98 , 99); Hướng dẫn bài tập 77 (Sgk- 98 ) : Tính bán kính R theo đường chéo hình vuông tính diện tích hình tròn theo R vừa tìm được ở trên 
*Bài sắp học : LUYỆN TẬP
D/ Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:	 LUYỆN TẬP
 Ngày dạy: Tiết 54 
AMục tiờu:
1/ Kiến thức: 
Nhận biết: Cỏc công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Thụng hiểu: . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn . 	
Vận dụng: Cỏc cụng thức vào giải bài tập
2/Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, giải các bài tập liên quan đến công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, độ dài đường tròn, cung tròn. 
3/Thỏi độ: Tớnh cẩn thận chớnh xỏc ,thẩm mĩ
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,bảng phụ
2/HS: SGK-thước thẳng com pa
 3/ứng dụng CNTT và cỏc phương tiện dạy học: Vấn đỏp –Thực hành
C.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1/ ễ ĐTC: 
2/KTBC: 
3/Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
1. Bài tập 83 (SGK/99) 
- GV yờu cầu học sinh đọc đề bài tập 83 ( sgk ) và treo bảng phụ vẽ hỡnh 62 minh hoạ . 
- Bài toỏn cho gỡ ? yờu cầu gỡ ? 
+) Hóy cho biết hỡnh trờn là giao của cỏc hỡnh trũn nào ? 
- Qua nhận xột trờn em hóy nờu lại cỏch vẽ hỡnh HOABINH đú ?
- Học sinh nờu cỏch vẽ hỡnh và thực hiện vẽ lại hỡnh vào vở.
- GV cho học sinh nờu sau đú cho học sinh dưới lớp tự vẽ lại hỡnh vào vở, một HS lờn bảng vẽ . 
 +) Muốn tớnh diện tớch hỡnh HOABINH ta làm như thế nào ? 
- HS: Ta tớnh tổng diện tớch hai nửa hỡnh trũn đường kớnh HI và OB rồi trừ đi diện tớch hai nửa hỡnh trũn đường kớnh HO và BI
- Tớnh tổng diện tớch của cỏc hỡnh quạt trũn 
- Hóy tớnh diện tớch cỏc hỡnh quạt trờn
+) Nhận xột gỡ về kết quả bài toỏn này ? ta rỳt ra được bài học gỡ về tớnh diện tớch của cỏc hỡnh phức tạp ?
 1. Bài tập 83 (SGK/99) 
Hỡnh 62 ( sgk ) 
a) SGK
b ) Diện tớch hỡnh HOABINH là: 
S = 
 S = 
 S1 (cm2) (1) 
c) Diện tớch hỡnh trũn cú đường kớnh NA là: S2 = pR2 = 
- Vậy S2 = 50,24(cm2) (2) 
Vậy từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh
- GV ra bài tập 84 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ hỡnh 63 ( sgk ) yờu cầu học sinh đọc quan sỏt và nờu cỏch vẽ hỡnh trờn . 
- Học sinh đọc, vẽ lại hỡnh vào vở sau đú nờu cỏch tớnh diện tớch phần gạch sọc . 
- GV cho học sinh đọc thảo luận đưa ra cỏch tớnh sau đú cho học sinh đọc làm ra phiếu học tập cỏ nhõn . 
- GV thu phiếu kiểm tra kết quả và cho điểm một vài em . Nhận xột bài làm của học sinh đọc.
 - Gọi 1 học sinh đọc đại diện lờn bảng làm bài . 
- GV nhận xột
- Lưu ý : Cú thể lấy diện tớch cũn chứa π là S = 
2. Bài tập 84 (SGK/99) 
Hỡnh 63
a ) Cỏch vẽ: (sgk)
 b) Vậy ta cú : S = S1 + S2 + S3 . 
S1 = ( cm2 ) 
S2 = ( cm2 ) 
S3 = ( cm2 ) 
S = 1,05 + 4,19 + 9,42 ằ 14 , 66 ( cm2 )
- GV ra bài tập yờu cầu học sinh đọc đề bài , vẽ hỡnh và ghi GT , KL của bài toỏn . 
- Bài toỏn cho gỡ ? Yờu cầu gỡ ? 
- GV vẽ hỡnh lờn bảng sau đú giới thiệu khỏi niệm hỡnh viờn phõn 
- Hóy nờu cỏch tớnh hỡnh viờn phõn trờn . 
- Cú thể tớnh diện tớch hỡnh viờn phõn trờn nhờ diện tớch những hỡnh nào ? 
+ Gợi ý : Tớnh diện tớch quạt trũn và diện tớch D ABC sau đú lấy hiệu của chỳng .
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày
- Lưu ý : Cú thể lấy diện tớch cũn chứa π là SVP = 
Bài tập 85 (SGK/100) 
GT: Cho (O) , dõy AB ; 
KL: Tớnh diện tớch hỡnh viờn phõn AmB 
Giải
Theo gt ta cú : ; 
OA = OB = 5,1 cm 
D AOB đều 
 AB = 5,1 cm 
SquạtAOB=( cm2) 
SD AOB = ( cm2 ) 
Vậy diện tớch hỡnh viờn phõn là : 
SVP = Squạt AOB - SDAOB = 13, 61 - 11,26 
Vậy SVP ằ 2,4 cm2	
 4/Củng cố : Từng phần
5/ Hướng dẫn về nhà 
*Bài vừa học - Xem lại cỏc bài tập đó chữa .
*Bài sắp học : chuẩn bị ụn tập chương III
D/ Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doctiet 53-54.doc
Giáo án liên quan