Giáo án Hình học 6 - Tiết 15-26

Tiết 19 + 20 VẼ GÓC BIẾT SỐ ĐO

 TIA PHÂN GIÁC CỦA 1 GÓC

I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

Thước thẳng, thước đo góc

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

A.B.1a/107

A.B.1e/108

A.B.2a/109 Lưu ý: dùng kết hợp thước thẳng và thước đo góc; Đang sử dụng số đo vòng trong hay vòng ngoài

-Tia On nằm giữa 2 tia:

Om và Op, Om và Ot

-Tia Op nằm giữa 2 tia:

Om và Ot

xÔz = yÔz

 

doc9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 15-26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: NỬA MẶT PHẲNG. GÓC. ĐƯỜNG TRÒN. TAM GIÁC
Tiết 15 + 16 NỬA MẶT PHẲNG. GÓC
I.Mục tiêu:
-Biết các khái niệm: Nửa mặt phẳng, 2 nửa mặt phẳng đối nhau; góc, góc bẹt,; tia nằm giữa 2 tia, điểm nằm trong góc.
-Biết cách: Vẽ hình biểu diên của mặt phẳng, nửa mặt phẳng. Biết đặt tên góc, kí hiệu góc.
II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Thước thẳng, mô hình góc
III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
khởi động và
hình thành kiến thức
A.B.3c/98
 H24b: Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại điểm O nằm giữa M và N.
 H24c: Tia Oz không nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì tia Oz không cắt đoạn thẳng MN.
Hoạt động luyện tập
C.1/98
C.2/98
-.........góc xOy......đỉnh của góc,......2 cạnh của góc.
-.....S, ..... SR và ST
-...... 2 cạnh là 2 tia ......
Hình
Tên góc
(viết thông thường)
Tên đỉnh
Tên cạnh
Tên góc
(viết kí hiệu)
25a)
Góc yCx hoặc 
góc xCy or góc C
C
Cx, Cy
25b)
Góc M, 
góc N, góc P
M, N, P
MN, MP
NM, NP
PM, PN
25c)
Góc P, góc S
P, S
Px, Py
Sy, Sz
Hoạt động vận dụng
tìm tòi, mở rộng
D.E.2/99
B
A
D
C
Hình bên có 3 góc:
Góc BAC, góc DAC, góc BAD.
Tiết 17 + 18 SỐ ĐO GÓC. 
 KHI NÀO THÌ 
I.Mục tiêu:
-Biết được: Số đo góc; đk để có ; 2 góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù.
-Biết cách: Đo góc bằng thước đo góc; so sánh 2 góc dựa vào số đo; cộng góc dựa vào số đo; sử dụng tính chất góc kề bù.
II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Thước thẳng, thước đo góc, compa.
III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
khởi động và
hình thành kiến thức
A.B.1a/101
A.B.1c/101
A.B.1e/102 
A.B.2c/103
A.B.3b/104
Note: đặt thước đo góc, đọc số đo theo vòng trong hay vòng ngoài(tính từ 00)
xÔy < xÔz < xÔt (600 < 900 < 1500) 
t
v
u
O
zÔt = 600, yÔt = 900
xÔy = zÔt = 600, xÔz = yÔt = 900 
Góc vuông:1; 5 ; Góc nhọn: 3; 6
Góc tù: 4 ; Góc bẹt: 2
+) Có uÔv + vÔt = 400 + 700 = 1100 = uÔt
Hay uÔv + vÔt = uÔt
Do đó: tia Ov nằm giữa 2 tia Ou và Ot
+) uÔv + vÔt = 1100 ≠ 1800
Nên uÔv và vÔt không phải là 2 góc bù nhau.
+) Các cặp góc kề nhau: MÂP và PÂQ, PÂQ và QÂN,
MÂQ và QÂN, MÂP và PÂN.
+) QÂP = 890
+) Các cặp góc kề bù: MÂQ và QÂN, MÂP và PÂN
+) Không có cặp góc nào kề phụ nhau 
Hoạt động luyện tập
C.1/105
C.2/98
m
n
O
u
v
T
a)Sai. Vì có thể là góc tù
b) Sai. Vì có thể là góc bẹt
c) Sai. Vì có thể là góc vuông
d)Đúng
e)Đúng
f) Sai. Vì chưa chắc tia Oy nằm giữa
g)Đúng vì xÔy + yÔz = xÔz
+) Theo bài: mÔn và phụ nhau
Ta có: mÔn + = 900 
 = 900 – mÔn = 600
A
C
B
O
+)AÔB và BÔC kề bù: AÔB + BÔC = 1800
 BÔC = 1800 – AÔB = 1350
Hoạt động vận dụng
D.2/106
3h: 900
4h: : 1200
6h: : 1800
O
z
x
y
12h: : 00
Hoạt động 
tìm tòi, mở rộng
E.1/106
O
p
m
n
a) yÔz = 550
b) nÔp = 1350
III. Những điều cần lưu ý:
.........
Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tiết 19 + 20 VẼ GÓC BIẾT SỐ ĐO
 TIA PHÂN GIÁC CỦA 1 GÓC
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Thước thẳng, thước đo góc
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
A.B.1a/107
A.B.1e/108
A.B.2a/109
Lưu ý: dùng kết hợp thước thẳng và thước đo góc; Đang sử dụng số đo vòng trong hay vòng ngoài
t
p
m
n
O
350
-Tia On nằm giữa 2 tia: 
Om và Op, Om và Ot
-Tia Op nằm giữa 2 tia: 
Om và Ot
xÔz = yÔz
C.1/110
C.2/110
O
t
y
x
O
x
y
t
a)Sai
b)Sai
c)Đúng 
d)Đúng
H45a) Không vì xÔz ≠ yÔz ; H45b) Có ; H45c) Có
E.1/112
O
.
n
m
z
y
x
xÔn = 1200
mÔn = 900
mÔz = 1500
III. Những điều cần lưu ý:
.........Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tiết 21+ 22 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
GÓC TẠO BỞI 1 ĐƯỜNG THẲNG CẮT 2 ĐƯỜNG THẲNG
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Thước thẳng, thước đo góc.
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Bài/ Trang
Nội dung chuẩn bị
A.B.1/115 
A.B.1/115
q
p
Z
n
m
x
y
e)Không tính các cặp góc bẹt
Không tính trường hợp vẽ hình có sẵn 
các góc bằng nhau mà ko đối đỉnh
; 
; ; 
1
4
4
A
b
a
1
H2
ình vẽ có: 
+) 2
3
B
3
 vì 
+)Các cặp góc bù nhau có trên hình:
 và ; và ; và ; và 
 và ; và ; và ; và 
 và ; và ; và ; và 
 và ; và ; và ; và 
C.1/117 
C.2/117
2
1
E
+) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có chung đỉnh (Sai. VD: Ô1 và Ô2 hoặc 2 góc kề nhau)
2
O
1
+) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có 1 cạnh của góc này là tia đối của 1 cạnh của góc kia. (Sai. VD: Ê1 và Ê2 hoặc 2 góc kề bù)
+) Hai góc đối đỉnh là 2 góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của 1 cạnh của góc kia. ( Đúng)
O
x
y
z
t
500
a)Các cặp góc đối đỉnh có trên hình:
xÔy và zÔt; xÔt và zÔy
zÔy = 1300 ; zÔt = 500
b)Các cặp góc so le trong:
A
B
D
C
E
F
*Các cặp góc đồng vị:
*Các cặp góc trong cùng phía:
*Các cặp góc đồng vị bằng nhau ( đo): 
D.E/118
n
m
y
x
O
xy ∩ mn = {O}
Gấp giấy sao cho 2 tia Ox và On trùng nhau,
 2 tia Om và Oy trùng nhau
Ta sẽ có 2 góc đối đỉnh trùng khít nhau:
	III. Những điều cần lưu ý:
.........
Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tiết 23 + 24 THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Giác kế, cọc tiêu, dây dọi.
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Bài/ Trang
Nội dung chuẩn bị
A.B.1/119 
A.B.2/120
Để biết được số đo của góc mà người đó muốn quan sát thì dùng dụng cụ đo góc trên mặt đất: giác kế.
Lưu ý cách ngắm
C.1/121 
Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 giác kế, 3 cọc tiêu, 1 dây dọi
Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
Các nhóm thực hành như các bước ở phần A.B.3b/121 và báo cáo kết quả
D.E
HS quan sát, tìm hiểu và thực hành
	III. Những điều cần lưu ý:
.........
Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tiết 25 + 26 ĐƯỜNG TRÒN. TAM GIÁC
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Compa, thước thẳng có chia khoảng.
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Bài/ Trang
Nội dung chuẩn bị
A.B.1c/124
A.B.1c/124
Cần lưu ý hs phân biệt cung CD và dây cung CD. 
Vẽ đoạn MN = 10 (cm)
Vẽ (M; 7cm) ∩ (N; 6cm) = {P; Q}
Nối P với M, P với N ta có ∆MNP cần vẽ.
C.1/127
C.2/127
+) Các cung: cung lớn BC, cung nhỏ BC, 
+) Các dây cung:DB, DA,CB,CA, AB.
+) Các nửa đường tròn đường kính CD: CBD, CAD,
+) Các bán kính:FC, FD, FA, FB
+) Các đường kính: CD
Vẽ đoạn HK = 6 (cm)
Vẽ (H; 5cm) ∩ (K; 4cm) = {I; Q}
Nối I với H, I với K ta có ∆HIK cần vẽ.
D.E
	III. Những điều cần lưu ý:
.........

File đính kèm:

  • dochinh_6_vnen_den_bai_duong_tron.doc
Giáo án liên quan