Giáo án Hình học 6 năm 2012 - Tiết 38, 39
AMục tiêu:
1/ Kiến thức:
Nhận biết:Cung và dây của đường tròn
Thông hiểu: Học sinh nắm được các định lí 1; 2.
Vậndung: Chứng minh được định lí 1
2/Kĩ năng: - So sánh hai cung, hai dây của một đường tròn
3/Thái độ: Tính cẩn thận chính xác ,thẩm mĩ
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ
2/HS: SGK-thước thẳng com pa
3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại gợi mở
Ngày soạn: 31/12/2011 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 4/1/2012 Tiết 38 AMục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết: Học sinh nhận biết góc ở tâm, số đo cung Thông hiểu: Hai cung tương ứng trong đó có một cung bị chắn Vận dụng: So sánh hai cung trong một đường tròn 2/Kĩ năng: - So sánh hai cung trong một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng, vận dụng được định lí về “cộng hai cung”. 3/Thái độ: Tính cẩn thận chính xác ,thẩm mĩ B.Chuẩn bị: 1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ 2/HS: SGK-thước thẳng com pa 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp –Thực hành C.Tổ chức các hoạt động dạy học 1/ Ô ĐTC: 2/KTBC: Định nghĩa góc ở tâm, số đo cung? Chữa bài tập 3 trang 69 3/Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1. Bài 4 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 4(SGK) Học sinh đọc đề bài 4 GV:Tính Tính Số đo cung lớn AB HS:rOAT vuông cân tại A nên = 450 Số đo cung lớn AB bằng 3600 – 450 = 3150 2. Bài 5 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 5(SGK) Học sinh đọc đề bài 5, vẽ hình, ghi GT, KL GV: cho HS tính HS:Tứ giác AMBO có =1800 - =1800-350 = 1450 GV: sđ= ?, sđ =? HS: sđ= 1450, sđ =2150 3. Bài 6 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 6(SGK) GV hướng dẫn học sinh vẽ tam giác đều nội tiếp đường tròn a) Tính số đo các góc ở tâm tạo bỡi các bán kính OA, OB, OC ? b) Tính số đo các cung nhỏ c) Tính số đo các cung lớn HS:a) b) sđsđ =1200 c)sđsđ =2400 1. Bài 4 Giải rOAT vuông cân tại A nên = 450 Số đo cung lớn AB bằng 3600 – 450 = 3150 2. Bài 5 Tứ giác AMBO có =1800 - =1800-350 = 1450 sđ= 1450, sđ =2150 3. Bài 6 a) b/ sđ c/sđ 4/ Củng cố:GV: Cho HS lại các khái niệm ,định lí đã áp dụng giải các bài tập trên 5/: Hướng dẫn về nhà (5’) *Bài vừa học: HS nắm lại các khái niệm ,định lí đã áp dụng giải các bài tập trên BTVN: 7,9/ (SGK) Hướng dẫn: Bài tập 9/(SGK) a/ Xét C thuộc cung nhỏ AB sđsđ.Từ đó èsđ cung lớn BC b/ tương tự câu a *Bài sắp học : Xem trước bài : Liên hệ giữa cung và dây D/ Rót kinh nghiÖm Ngày soạn:6/1/2012 §2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY Ngày dạy: 9/1/2012 Tiết 39 AMục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết:Cung và dây của đường tròn Thông hiểu: Học sinh nắm được các định lí 1; 2. Vậndung: Chứng minh được định lí 1 2/Kĩ năng: - So sánh hai cung, hai dây của một đường tròn 3/Thái độ: Tính cẩn thận chính xác ,thẩm mĩ B.Chuẩn bị: 1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ 2/HS: SGK-thước thẳng com pa 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại gợi mở C.Tổ chức các hoạt động dạy học 1/ Ô ĐTC: 2/KTBC: Cho HS trả lời bài tập8(SGK) 3/Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VA TRÒ NỘI DUNG 1. Định lí 1 Giáo viên giải thích cụm từ “cung căng dây”, “dây căng cung” để chỉ mối quan hệ giữa cung và dây có chung hai mút Giáo viên vẽ hình 10 Giáo viên cho học sinh làm ?1 HS: quan sát và làm ?1 a) rOAB=rOCD(cgc) AB=CD b)rOAB=rOCD(cgc) = 2/Định lí 2 Giáo viên vẽ hình 11 Học sinh quan sát và phát hiện định lí 2 Giáo viên cho học sinh làm ?2 HS: a) AB>CD b) AB>CD 1. Định lí 1 (SGK) a) AB=CD b) AB=CD 2.Định lí 2 (SGK) a) AB>CD b) AB>CD 4 /Củng cố: GV: Cho HS Phát biểu định lí 1;2 -Làm bài tập 10 a)Vẽ đường tròn (O;R). Vẽ góc ở tâm có số đo bằng 600. góc này chắn cung AB có số đo bằng 600. b) Lấy điểm A1 tùy ý trên đường tròn bán kính R. Dùng compa có khẩu độ bằng R vẽ điểm A2 rồi A3. Suy ra sáu dây bằng nhau A1A2=A2A3=A3A4=A4A5=A5A6=A6A1 - Làm bài tập 11 a) rABC = rABD (cạnh huyền, cạnh góc vuông) CB = BD= b)E nằm trên đường tròn đường kính AD nên. Do BC=BD nên EB là trung tuyến của rECD vuông tại E, và ta có EB=BD. 5/ Hướng dẫn về nhà (3’) *Bài vừa học: - Nắm các định lí 1 và định lí 2 - Làm các bài tập 12; 13; 14 (SGK) Bài 12 Sử dụng BĐT trong tam giác BDC *Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các bài tập 12/13/14(SGK) D/ Rót kinh nghiÖm
File đính kèm:
- tiet38-39.doc