Giáo án Hình học 12 - Tiết 41: Kiểm tra 1 tiết

Câu 2: (VD) Phương trình mặt cầu có đường kính AB với , là

 A. B.

 C. D.

Câu 3: (TH)Cho điểm A(1;2;3) , B(1;2;-3) , C(7;8;-2).Tìm tọa độ của điểm D sao cho A. B. C. D.

Câu 4: (NB) Cho mặt phẳng (P) có phương trình . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. B. C. D.

Câu 5: (VD) Cho điểm . Phương trình mặt phẳng (ABC) là

 A. B.

 C. D.

 

docx3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 - Tiết 41: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
 Ngày dạy :
 Tiết 41
KIỂM TRA 1 TIẾT 
I.Mục tiêu:
+Biết xác định được tọa độ của một điểm trong không gian và biết thực hiện các phép toán về vectơ thông qua tọa độ.
+Biết viết phương trình của mặt phẳng, của đường thẳng ,của mặt cầu ; biết xét vị trí tương đối của chúng bằng phương phắp tọa độ, thực hiện các phép toán về khoảng cách, ứng dụng các phép toán về vectơ và tọa độ trong việc nghiên cứu hình học không gian.
II.MA TRẬN ĐỀ:
 Bài 
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Hệ tọa độ trong không gian(4 tiết)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
 0,4 
1
0,5
1
0,4
1
0,4
3
1,2
1
0,5
Phương trình mặt phẳng
(5 tiết)
1
0,4
1
0,4
1
0,4
3
1,2
0
0
Phương trình đường thẳng trong không gian (6 tiết)
1
0,4
1
0,4
1
2
1
0,4
2
3,5
1
0,4
4
1,6
3
5,5
 Tổng
3
1,2
1
0,5
3
1,2
1
2,0
3
1,2
2
3,5
1
0,4
0
0
10
4
4
6
I: Trắc nghiệm:
Câu 1: (NB) Cho A(-3;2;-7) ; B(2;2;-3) ;C(-3;6;-2). Điểm nào sau đây là trọng tâm của tam giác ABC.	A. G()	B. 	C. 	D. 
Câu 2: (VD) Phương trình mặt cầu có đường kính AB với , là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
Câu 3: (TH)Cho điểm A(1;2;3) , B(1;2;-3) , C(7;8;-2).Tìm tọa độ của điểm D sao cho 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: (NB) Cho mặt phẳng (P) có phương trình . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là 	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 5: (VD) Cho điểm . Phương trình mặt phẳng (ABC) là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6: (TH) Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: (NB) Cho đường thẳng d : , d có vectơ chỉ phương là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: (TH) Giá trị của m để hai đường thẳng và cắt nhau là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: ( VD bậc cao )Gọi H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng 
Độ dài đoạn thẳng MH là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: (VD) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
II: Tự luận:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình là và 
a. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d .
b.Cho điểm A(0;1;1). Hãy tìm tọa độ của điểm B sao cho là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 2: Cho mặt cầu 
	 a.Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S).
	 b.Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với hai đường thẳng và 
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm:(4 đ)
 Câu ĐA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
X
X
X
X
X
X
X
X
B
C
X
D
X
II.Tự luận:
	Câu 1:
	a.
 +Tính được 1 điểm
	 + Chỉ được 0,5 điểm
	 + Lập được 0,5 điểm
	b. + Lập được 0,5 điểm
	 + Tìm được 0,5 điểm
	 + Tìm được 0,5 điểm
	Câu 2: 
	 a. + Tìm được tâm 0,5 điểm
	 b. + Viết được 1 điểm
	 + Tìm được 	 0,5 điểm
	 + Kết luận có hai mặt phẳng (P) là 

File đính kèm:

  • docxKiem_tra_1_tiet_HH_tiet_41.docx
Giáo án liên quan