Giáo án Hình học 11 tiết 38, bài 5: Khoảng cách
II. Khoảng cách giữađường thẳng và mặt
phẳng song song, giữahai mặt phẳng songsong
1. Khoảng cách giữađường thẳng và mặtphẳng song song
Tiết 38, bài 5: KHOẢNG CÁCH I. Mục tiêu 1. Về kiến thức Giúp học sinh nắm được: - Định nghĩa khoảng cách từ một điểm đến một đường thằng và đến một mặt phẳng - Định nghĩa khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song 2. Về kỹ năng Rèn luyện cho HS biết cách xác định khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng 3. Về tư duy và thái độ Tích cực, chủ động và hợp tác II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: thước, phấn, giáo án, sgk - HS: Ôn tập lại các kĩ năng xác định hình chiều của một điểm lên một mặt phẳng, lên đường thẳng III. Phương pháp Sử dụng phương pháp thuyết trình, vấn đáp IV. Tiến trình bài học 1. Ổn định lớp 2. Bài mới Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Trường THPT Lấp Vò 2 Tổ Toán Giáo án thực tập Lớp: 11cb2 Giáo sinh: Nguyễn Thị Thùy Trang MSSV: 0011410038 Giáo viên hướng dẫn: Bùi Phú Hữu Ngày dạy: 3/4/2015 - Gv vẽ hình - Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa cho biết: + H là gì? + Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a là đoạn nào? + Lấy bất kì một điểm N thuộc d, so sánh MH và MN? - GV ghi định nghĩa - Gv vẽ hình và hình thành định nghĩa khoảng cách từ 1 điểm đến mp + Nếu lấy bất kì 1 điểm N trên mp (P) thì khoảng cách MH và MN như thế nào? + Dấu bằng xảy ra khi nào? - Gv hình thành cho hs phương pháp tìm khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng - Gv cho hs làm ví dụ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b,AA’=c - Hs ghi bài - Hs đọc định nghĩa TL: + H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d + Đoạn MH + MH MN - Hs ghi bài, chú ý lắng nghe - TL: MH MN + TL: khi H trùng N - Hs chú ý nghe giảng - Hs chép đề, suy nghĩ hướng giải ĐN d(M,d)=MH Với H là hình chiếu vuông góc của M lên d 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ĐN ( , )d M P MH Với H là hình chiếu vuông góc của M lên(P) * Phương pháp tìm khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng Cho O , ( , ) ?d O - Dựng ,O - Xác định , với - Kẻ OH tại H OH ,d O OH Ví dụ: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b,AA’=c Tính ( , ' ' )d B ACC A d M H P) M H Tính ( , ' ' )d B ACC A Gv hướng dẫn hs thực hiện + Vì sao AA'?BH + Để tính BH ta làm thế nào? -TL: vì AA’ là đường cao của hình hộp chữ nhật sẽ vuông góc với mp đáy - TL: áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC Giải Ta có , ' 'B ABCD ABCD ACC A ' 'ABCD ACC A AC Nên ta kẻ kẻ BH AC tại H Vì AA' ' 'BH BH ACC A Vậy ( , ' ' )d B ACC A =BH *Tính BH Xét tam giác vuông ABC vuông tại B Áp dụng hệ thức lượng, Ta có 2 2 . . . BH AC BABC BABC ab BH AC a b Hoạt động 2: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Hs quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi: + H và K là gì? + ,d A P =? ,d B P =? - TL: + H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên (P) + ,d A P =AH + ,d B P =BK II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song 1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song ĐN C' D' A' C A B D B' H P) A K B H + So sánh ,d A P và ,d A P ? - Gv cho hs đọc định nghĩa sgk - Gv: lấy M bất kì trên (P), nhận xét về khoảng cách AMvà AH ? - Gv ghi ví dụ áp dụng Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. ,E AB F AD Tính , ' ' ' 'd EF A B C D - Gv hướng dẫn hs: + EF như thế nào với (A’B’C’D’)? + , ' ' ' 'd E A B C D như thế nào với , ' ' ' 'd F A B C D ? + Vì sao , ' ' ' ' , ' ' ' ' d E A B C D d A A B C D + Vậy , ' ' ' 'd A A B C D Được tính như thế nào? - Gv vẽ hình, ghi định nghĩa + Nếu trên (Q) lấy 1 điểm M bất kì, thì AH như thế nào với AM? + Xung quanh chúng ta có hình ảnh nào nói về 2 mp song song? + ,d A P = ,d A P - Hs đọc định nghĩa sgk - TL: AH AM - TL: + EF//(A’B’C’D’) + , ' ' ' ' , ' ' ' ' d E A B C D d F A B C D + DoE AB mà / / ' ' ' 'AB A B C D + Bằng AA’ - Hs đọc định nghĩa, ghi bài -TL: AH = AM +TL: trần nhà song song với nền nhà, ,d A P AH , với H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) Ví dụ: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. ,E AB F AD Tính , ' ' ' 'd EF A B C D Giải Ta có EF//(A’B’C’D’) , ' ' ' ' , ' ' ' ' d EF A B C D d E A B C D Vì E AB mà / / ' ' ' 'AB A B C D , ' ' ' ' , ' ' ' ' ' d E A B C D d A A B C D AA a , ' ' ' 'd EF A B C D a 2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song ĐN A' D' C' A D B C B' FE Q) P) B H A K , , , d P Q d A Q d H P AH Với A là điểm bất kì thuộc (P) H là hình chiếu vuông góc của A lên (Q) 3. Củng cố Việc tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song hay khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song đều quy về việc tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng. 4. Dặn dò Về nhà học bài, xem trước bài mới Duyệt của giáo viên hướng dẫn Bùi Phú Hữu
File đính kèm:
- Chuong_III_5_Khoang_cach.pdf