Giáo án Hình học 11 Nâng cao - Chương III: Véc tơ trong không gian -Quan hệ vuông góc - Năm học 2015-2016
TIẾT 36: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU :
1.Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiến thức về : Góc giữa 2 đgt. Hai đgt vgóc.
2.Về kỹ năng.
-Thành thạo việc xác định và tính góc giữa 2 đgt
-Vận dụng tốt cách CM 2 đgt vgóc
3. Về tư duy: Cẩn thận, chính xác, lập luận logic
4 .Về thái độ : Tích cực tham gia HĐ
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
GV: Bảng hình vẽ và đề bài tập.
HS: Làm bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-Gợi mở vấn đáp, hđộng theo nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại các phương pháp : Tính góc giữa 2 đgt. CM 2 đgt vgóc với nhau
3.Bài mới:
GV chuẩn bị các btập sau:
Câu 1 Cho h/c SABC có SA=SB=SC và
CM rằng: SA BC, SB AC, SC AB
Câu 2. Cho TD ABCD có AB = AC = AD và , , . CM rằng
a. AB CD
b. Nếu I, J lần lượt là TĐ của AB, CD thì I J AB, IJ CD
Câu 3. Cho TD đều ABCDcạnh bằng a. Gọi O là tâm đgtròn ngoại tiếp ∆BCD
a. CM AO CD
b. Gọi M là TĐ CD. Tính cosin của góc giữa AC và BM
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
- Chiếu đề bài tập 1,2,3
- Phân nhóm - Thảo luận và suy nghĩ tìm ra kết quả - Đề bài tập 1,2,3
HĐ 1: Trình bày bài tập 1.( bt 9/ sgk)
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
- Nêu kết quả
- Cho HS lên lớp trình bày
- Đánh gía kết quả
- Bổ sung nếu có
- Đưa ra lời giải ngắn gọn - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Nxét bài làm của bạn
- Bổ sung và chính xác hóa bài tập
Ta có
Vậy
Tương tự:
HĐ 2. Giải bài tập 2. (bt 11/ sgk)
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
- Nxét kết quả
- Cho HS lên trình bày
- Đánh giá kết quả
- Bổ sung nếu có
-.Phân tích theo ,
Tính ?
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả .
- Nxét bài làm của bạn .
- Bổ sung và chính xác hoá bài làm a) Ta có :
Vậy
b)Ta có I, J là TĐ của AB , CD nên
Vậy : .
* T.tự: CD IJ.
đgt vgóc với một trong 2 đgt song song thì cũng vgóc với đgt kia. d) Hai đgt cùng vgóc với đgt thứ ba thì vgóc với nhau. HĐ 1: - sgk. *Ví dụ 3 :SGK Ta có Từ đó Suy ra Do đó : Vậy 4.Củng cố -Nêu lại phương pháp xác định góc giữa 2 đgt. -Nêu laị phương pháp CM 2 đgt vgóc. 5. Bài tập về nhà: 1/ Cho TD ABCD có AB = CD = a , AC = BD = b , AD = BC = c a, CMR các đoạn thẳng nối TĐ các cặp cạnh đối thì vgóc với 2 cạnh đó. b, Tính cosin của góc hợp bởi AC , BD. TIẾT 36: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU : 1.Về kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiến thức về : Góc giữa 2 đgt. Hai đgt vgóc. 2.Về kỹ năng. -Thành thạo việc xác định và tính góc giữa 2 đgt -Vận dụng tốt cách CM 2 đgt vgóc 3. Về tư duy: Cẩn thận, chính xác, lập luận logic 4 .Về thái độ : Tích cực tham gia HĐ II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Bảng hình vẽ và đề bài tập. HS: Làm bài tập ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC -Gợi mở vấn đáp, hđộng theo nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các phương pháp : Tính góc giữa 2 đgt. CM 2 đgt vgóc với nhau 3.Bài mới: GV chuẩn bị các btập sau: Câu 1 Cho h/c SABC có SA=SB=SC và CM rằng: SABC, SBAC, SCAB Câu 2. Cho TD ABCD có AB = AC = AD và , , . CM rằng ABCD Nếu I, J lần lượt là TĐ của AB, CD thì I JAB, IJCD Câu 3. Cho TD đều ABCDcạnh bằng a. Gọi O là tâm đgtròn ngoại tiếp ∆BCD a. CM AOCD b. Gọi M là TĐ CD. Tính cosin của góc giữa AC và BM HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Chiếu đề bài tập 1,2,3 - Phân nhóm - Thảo luận và suy nghĩ tìm ra kết quả - Đề bài tập 1,2,3 HĐ 1: Trình bày bài tập 1.( bt 9/ sgk) HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Nêu kết quả - Cho HS lên lớp trình bày - Đánh gía kết quả - Bổ sung nếu có - Đưa ra lời giải ngắn gọn - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả - Nxét bài làm của bạn - Bổ sung và chính xác hóa bài tập S Ta có C A B Vậy Tương tự: HĐ 2. Giải bài tập 2. (bt 11/ sgk) HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Nxét kết quả - Cho HS lên trình bày - Đánh giá kết quả - Bổ sung nếu có -.Phân tích theo , Tính ? - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả . - Nxét bài làm của bạn . - Bổ sung và chính xác hoá bài làm A B C D I a) Ta có : J Vậy b)Ta có I, J là TĐ của AB , CD nên Vậy : . * T.tự: CDIJ. HĐ 3 : Giải bài tập bổ sung HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Cho HS lên bảng trình bày . Hướng dẫn : . Ta cần CM điều gì ? . Tính ? . Xác định góc giữa AC và BM . . Tính góc BMN? - Còn cách tính nào khác không ? - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. - Nxét bài làm của bạn. - Bổ sung và chính xác hoá bài làm. a, Vì ABCD là TD đều nên ABCD; ADBC AC BD. Suy ra .= 0 Ta có . =( +) = . = . = (+) = . - . = O Vậy AO CD b, Gọi N là TĐ của AD. Ta có MN // AC Do đó góc giữa AC và BM là Ta có cos = Vậy = 4. Củng cố - Nhấn mạnh lại phương pháp tìm góc giữa hai đgt và phương pháp CM 2 đgt vgóc có sử dụng tích vô hướng 5. Bài tập về nhà : Các bài tập trong sách bài tập 6. Bài tập bổ sung: 1/ Cho h/c S.ABCD đáy là h.thoi, SA = SB, SA ¥ BC a/ Tính góc giữa SD và BC b/ Gọi I, J ll là các điểm thuộc SB và SD scho IJ // BD. CMR: góc giữa IJ và AC không phụ thuộc vào vị trí điểm I và J. 2/ Cho hh ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a , góc = 60 , = = 120 a/ Tính góc (AB,A’D); (AC’,B’D) b/ Tính dtích của tứ giác A’B’CD và ACC’A’ c/ Tính góc giữa AC’ với AB , AD , AA’. §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : - Hiểu được KN góc giữa đgt và mp - Nắm được đk dể đgt vg với mp - Hiểu được định lí ba đường vg. 2. Về kĩ năng : - Biết cách tính góc giữa đgt và mp bằng cách quy về góc giữa hai đgt. - Biết dùng tỉ số lượng giác để suy ra góc. - Biết cách CM đgt vg với mp. 3. Về tư duy , thái độ : - Phát huy trí tưởng tượng, rèn luyện tư duy lôgic. - Hứng thú trong việc tiếp thu kiến thức mới trong quá trình giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ, mô hình của hình lập phương. 2. Chuẩn bị của HS : Đọc trước bài học III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở vấn đáp; Xen kẽ HĐ nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. TIẾT 37: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Câu1 : Nêu ĐN góc giữa hai đgt và các cách xđịnh góc giữa hai đgt Câu2 : Nêu đn hai đgt vg. 3. Bài mới. HĐ 1 : Tiếp cận đn đgt vg với mp HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Nêu btoán 1 ở sgk. Ycầu hs thực hiện HĐ 1 để giải btoán Gọi hs trình bày tại chỗ KL: a vgóc với mọi đgt trong (P) thì ta nói a vgóc với (P) Nêu các thuật ngữ, kí hiệu HS thực hiện HĐ 1. Tiếp cận Đn Nêu ĐN tổng quát ĐN đgt vg với mp. Bài toán 1- sgk. Cho 2 đgt cắt nhau a và b cùng nằm trong (P). CMR: nếu đgt a vg với cả b và c thì nó vg với mọi đgt nằm trong (P) ĐN 1: Một đgt gọi là vgóc với một mp nếu nó vgóc với mọi đgt nằm trong mp đó Kí hiệu : a vgóc với (P) là a ^(P) ?. Theo btoán 1, đk nào đủ để ctỏ đgt d vg với mọi đgt nằm trong (P) Từ đó gv nêu ĐL 1. ?. Hãy cho biết cách CM đgt vg với mp. Củng cố: HĐ 2- sgk. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS t/ hiện HĐ 2. ĐL 1: đgt d vgóc với 2 đgt cắt nhau a và b cùng nằm trong (P) Þ d ^(P) HĐ 2: CMR: nếu một đgt vg với 2 cạnh của một tgiác thì nó cũng vg với cạnh thứ ba. HĐ 2: Tiếp nhận các t/c HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng ?. Có bn mp đi qua điểm O cho trước và vg với đgt a ?. Hãy nêu cách xđ mp đó. ?. Có bn đgt đi qua điểm O và vg với mp(P) ?. Đgt đó được xđ ntn. + hs trả lời + hs trả lời. Các tính chất. T/c 1: Có duy nhất một mp(P) đi qua một điểm O cho trước và vg với một đgt a cho trước N.xét: mp(P) được xđ bởi 2 đgt phân biệt b và c cùng đi qua O và cùng vg với a. T/c 2: Có duy nhất một đgt a đi qua một điểm O cho trước và vg với mp(P) cho trước N.xét: Đgt a là gtuyến của 2 mp (Q) và (R) cùng đi qua O và ll vg với 2 đgt cắt nhau trong (P) G nêu kniệm mp t.trực của đt ?. mọi điểm M thuộc (P) thì có t/c gì. Ycầu hs t/hiện HĐ 3- sgk. + M cách đều A và B HS t/hiện HĐ 3. HĐ 3: Tìm t/hợp các điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC. HĐ 3: Liên hệ giữa qhệ ss và qhệ vgóc của đgt và mp. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Gv ycầu hs trả lời các câu hỏi: ?1. a // b & (P) ^ a Þ (P) ? b ?2. a ^ (P), b ^ (P) a o b Þ a ? b + (P) ^ b. + a // b 3. Liên hệ giữa qhệ ss và qhệ vgóc của đgt và mp. T/c 3: a/ Þ (P) ^ b b/ Þ a // b ?. Trong t/c 3, khi thay đgt bởi mp, mp bởi đgt thì ta có mđề mới nào Từ câu trả lời của hs, gv nêu t/c 4. + hs trả lời T/c 4: a/ Þ a ^ (Q) b/ Þ (P) // (Q) ?. a // (P), b ^ (P) Þ a ? b ?. a Ë (P), a ^ b, (P) ^ b Þ a ? (P) + hs trả lời + hs trả lời T/c 5: a/ Þ b ^ a b/ Þ a // (P) 4. Củng cố: - Nhắc lại ĐN đgt ^ mp?. - Nhắc lại cách để CM đgt vgóc với mp?. TIẾT 38: tiếp theo. Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: Hãy nhắc lại ĐN về đgt vg với mp?. Nêu cách để CM : đgt vg với mp?. Bài mới: HĐ 1: KN phép chiếu vg và ĐL ba đg vgóc. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng ? . Nxét về vị trí tương đối của l và (P). - Trường hợp đặc biệt của l cắt (P) là - Hình thành KN hình chiếu của một hình lên mp(P). + HS trả lời. + HS đọc ĐN2 trang 100 SGK. 4. Định lí ba đường vg ĐN 2 : thì PCSS theo phương l lên mp(P) gọi là PCVG lên (P) - gọi tắt là PC lên mp(P) - H’ là HCVG của H lên (P) gọi tắt là HC của H lên (P). VD: Xét hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Xác định hình chiếu lên mp(ABCD) của : a) Điểm A’; C’. b) Đgt B’D’; Đgt AC’. - Từ hình lập phương trên. nxét quan hệ giữa các cặp đgt BD và A’C; BD và AC’. - Khái quát hoá thành ĐL2. - HS nxét bổ sung (nếu có). - HS đọc định lí. ** Định lí ba đường vg. Định lí 2 : Cho đgt a không vg với (P) và b nằm trong (P). a ^ b Û a vg với hc a’ của a lên (P) HĐ 2 : Góc giữa đgt và mp. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Từ hình lập phương trên. - Xét đgt AA’ và (ABCD), số đo các góc A’AB, A’AC, A’AD. - Hình thành KN góc giữa đgt a và mp (P). ?. khi - Xét đgt AC’ và (ABCD), so sánh các góc C’AC, B’AB, D’AD. - Hình thành KN. - Nêu cách xác định hình chiếu của đgt a lên (P) {a không vg với (P)} - Nêu cách tính số đo góc AOH + HS trả lời. - HS nxét bổ sung trả lời được góc nhỏ nhất. - Giả sử a cắt (P) tại O, lấy một điểm A a (A O) và xác định hình chiếu H của A lên (P). - OH là hình chiếu của OA (hay a) trên (P). - T/C của tam giác vuông đặc biệt. - Tỉ số lượng giác. 5. Góc giữa đgt và mp. * ĐN3 : + a ^ (P) Þ góc giữa a và (P) bằng 90 + a không vgóc với (P) Þ góc giữa a và h/c a’ của nó trên (P) glà góc giữa a và (P) Chú ý: HĐ 3 : Luyện tập. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Tóm tắt đề toán, nêu yêu cầu cần giải quyết. - Hướng dẫn HS vẽ hình, hoàn chỉnh hình vẽ. S N M A D B C VD 1: Cho h/c S.ABCD có đáy là hv cạnh a. SA (SABCD) và. Gọi M, N ll là hc của A trên các đgt SB và SD. a) CM SC BD. b) Tính góc giữa SC và mp(ABCD). c) Tính góc giữa SC và mp(AMN). HĐ 4: Củng cố : HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Ycầu hs làm btập củng cố theo hdẫn của gv a. CM AD ^ BC Với I TĐ BC, DABC và DDBC cân Þ BC ^ AI và BC ^ DI Þ BC ^ (ADI) Þ BC ^ AD b. Cm: AH ^ (BCD) AH ^ DI BC ^ AH (vì AH Ì (ADI). Và BC ^ (ADI) Þ AH ^ (BCD) Bài 1: TD ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân chung đáy BC. a) CM AD ^ BC A B C D H b) I là TĐ của BC, AH là đường cao DADI. CM: AH ^ (BCD). Giải Tóm tắt: Nhắc lại các ĐN, ndung định lí 2. TỪ VÍ DỤ1 MỞ RỘNG : d) Tính góc giữa SO và mp(ABCD), O là tâm hv. e) Tính góc giữa SA và mp(AMN). f) CM MN (SAC). g) Tính diện tích tdiện của mp(AMN) với h/c. Bài tập về nhà : Ôn lại kiến thức đã học trong bài này. Làm bài tập 14; 18; 19 trang 102 + 103 SGK. TIẾT 39 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS về : 1. Kiến thức: Nắm được các T/C về liên hệ giữa quan hệ ss và quan hệ vg của đgt và mp. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng ĐL 1, các T/C 3 , 4 , 5 để tìm đk: đgt vg với mp ® biết cách CM đgt vg với mp. 3. Tư duy_ thái độ : Phát triển óc tưởng tượng không gian, suy luận logic. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: nắm chắc kiến thức về 2 đgt ® biết được các cách CM hai đgt vg; cách CM đgt vg mp. III. Phương pháp: luyện tập và hđộng nhóm IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: ?1. Nêu các cách CM hai đgt vg (qua bài học hai đgt vg, mục 1,2 của bài đgt vg mp). ?2. Điều kiện để đgt vg với mp ® cách CM đgt vg với mp. HĐ 1: BT 1 HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HD hsinh vẽ đúng hình theo ycầu của btoán; tìm cách giải btập S H I K A B O D C Thảo luận theo nhóm Trình bày lời giải trên bảng. Rút kinh nghiệm Bài 1: Cho h/c S.ABCD có đáy là hv, SA ^ (ABCD) AH, AK ll là đường cao của DSAB và DSAD. a) Cm : HK // BD và SC^(AHK) b)Cm tứ giác AHIK có hai đường chéo vg. a. Cm HK // BD: Giả thiết Þ DSAB = DSADÞ AH = AK Þ BH = DKÞ HK // BD b. Cm AI ^ HK: Gọi O = AC Ç BD Þ I = SC Ç (AHK) BD ^ (SAC) Þ BD ^ AI. Mà BD // HK Þ HK ^ AI HĐ 2: btập ở sgk HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Gọi hai hs trình bày lời giải btập 18 a và b trên bảng. Gợi ý: ?. Để CM ba đgt đồng quy ta CM điều gì. ?. Để CM đgt vg với mp, ta phải CM điều gì. HS trả lời HS tbày lời giải trên bảng. BT 18/ 103. Củng cố: GV chốt lại cách CM hai đgt vg, đgt vg mp bằng những hình vẽ sẵn ở bảng phụ (có ghi tóm tắt điều kiện) - HS trả lời câu hỏi 12, 13 tại lớp TIẾT 40: KIỂM TRA MỘT TIẾT. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SB = a và vuông góc với đáy; M, N lần lượt là hình chiếu của B trên SA, SC (3đ) CMR: CD ^ mp(SBC) (3đ) CMR: BN ^ SD (2đ) Tính góc giữa SD và mp(SBC) (1đ) Tìm giao điểm của mp(BMN) với SD. CMR mp(BMN) // AC (1đ) Tính góc giữa BM và AC § 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức : - Biết được KN góc giữa hai mp; KN 2 mp vg . - Hiểu được : Điều kiện để hai mp vg và các tính chất lquan. - Nắm được ĐN của các hình LT đbiệt, HC đều và HC cụt đều. 2. Về kỹ năng : - Biết cách tính góc giữa 2 mp - Nắm được các đkiện và T/C của 2 mp vg và vận dụng chúng vào việc giải toán. 3. Về tư duy - thái độ : Tích cực, hứng thú trong bài học II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV: Chuẩn bị các hình vẽ minh hoạ.; Chuẩn bị bảng phụ. HS: Học tốt bài cũ, xem trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Gợi mở vấn đáp. Đan xen HĐ nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : TIẾT 41: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Em hãy cho biết điều kiện để đgt và mp vg với nhau?. TL: Điều kiện để đgt d vg với mp (P) : 3. Bài mới : HĐ 1 : Góc giữa 2 mp HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Yêu cầu HS nxét về vị trí tương đối giữa 2 mp trong hình 108 / 104. - Đọc SGK/104. - HS nxét hình vẽ - Phát biểu ĐN góc giữa 2 mp. 1. Góc giữa 2 mp. a) ĐN : SGK - Nêu t/hợp 2 mp (P) và (Q) song song hoặc trùng nhau - Tổng hợp ý của HS và kết luận. - Nêu t/hợp 2 mp (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến ?. - Củng cố và nêu lại cách xác định góc giữa 2 mp trong các t/hợp trên. - Cho HS xem VD/105 SGK - Hỏi : Em hãy cho biết hình chiếu vg góc của mp (SBC) ? - Gọi 1 HS cho biết dtích tam giác ABC. - GV mở rộng sang dtích đa giác và cho HS pbiểu đlý 1. - HS nêu lên nxét của mình sau khi thảo luận theo nhóm. - HS nêu lên nxét sau khi thảo luận theo nhóm - HS xem VD/105 và nxét. - Pbiểu ĐL 1. b) Cách xác định góc giữa 2 mp. + Khi (P) và (Q) là 2 mp ss hay trùng nhau thì 2 đgt lần lượt vg góc với 2 mp đó sẽ ss hoặc trùng nhau, vì vậy góc giữa 2 mp đó bằng 00. + Khi (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . + Xét (R) vg + Ta có = ĐL 1 : S là dtích đgác H trong (P), S’ là dtích hc H’ của H trên (P’) thì S’ = S.cosj, trong đó j = HĐ 2: Củng cố các t/c. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng + Hỏi : Nxét mp (ABC) và mp (SBC ) ? + Gọi 1 HS nhắc lại cách xác định góc giữa 2 mp cắt nhau. + Gọi 1HS nxét tchất tam giác ABC để từ đó gợi ý tìm góc giữa 2 mp (ABC) và (SBC ) ? + GV cho các nhóm thảo luận và tbày lời giải. - HS nxét mp (ABC) và mp (SBC ) cắt nhau theo giao tuyến BC. - Tam giác ABC đều cạnh a. - Các nhóm thảo luận để đưa ra kết quả. VD: Cho h/c S. ABC có ABC là tam giác đều cạnh A, SA (ABC) và SA = . Tính góc giữa 2 mp (ABC) và (SBC ). S A C B I HĐ 3: Hai mp vuông góc. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - GV đưa ra mô hình hình lập phương . - Hỏi : Hãy nxét góc giữa 2 mp (ABCD ) và (AB B’A’)? - GV nêu KN 2 mp vg. Ycầu hs thực hiện HĐ 1- sgk * HĐTP 2 : Điều kiện để 2 mp vg. ?. Nếu mp(P) chứa đgt a mà a^(Q) thì mp(P) chứa a sẽ ntn với (P) - Yêu cầu HS đọc ĐL 2. - GV gợi ý cho HS CM ĐL 2. - HS quan sát mô hình hình lập phương. - HS nxét - HS t/hiện HĐ 1. - HS dự đoán - Phát biểu ĐL 2 . 2. Hai mp vuông góc a) ĐN : Hai mp gọi là vg với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 HĐ 1: sgk. b) Điều kiện để 2 mp vg . - ĐL 2 : HĐ 4: Củng cố ĐN hai mp vg. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Nêu VD, HD hs vẽ hình và giải vdụ Úh t/hiện các ycầu của gv. VD: Trong (P) cho hbh ABCD, I, J ll là TĐ của AB, CD. Trên đgt vg với AB tại I, lấy điểm S scho AB = 2SI. CMR: A/ (SAB)^(ABCD) B/ (SIJ)^(SCD) C/ (SAB)^(SCD) HĐ 5: Các tính chất HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Hướng dẫn HS cminh đlý 3. ?. Có bnhiêu đgt nằm trong (P) và vg với (Q). - Yêu cầu HS quan sát hình 113 SGK. - Yêu cầu 1 HS khác ghi hệ quả theo ký hiệu toán học. - Cho HS quan sát hình 114. - GV diễn đạt hệ qủa 2. - Cho HS quan sát hình vẽ 116 SGK. - Yêu cầu HS diễn đạt hquả 3. - GV hdẫn HS cminh hquả 3. - HS CM ĐL 3 theo gợi ý của GV. - HS trả lời. - HS phát biểu hệ quả 1. - HS vẽ hình : - HS ghi hệ quả theo ký hiệu toán học. - HS phát biểu hệ quả 3 theo SGK. - HS CM hệ quả 3 theo gợi ý của GV. - Vẽ hình : c) T/C của 2 mp vg. - ĐL 3 : Nếu (P) vg với (Q) thì bkì đgt a nào nằm trong (P), vg với gtuyến của (P) và (Q) đều vg với (Q) + Hq 1 : + Hq 2 : + Hq 3 : Qua đgt a không vg với (P) có duy nhất một mp(Q) vg với (P) 4. Củng cố : - Cách xác định góc giữa 2 mp. - Điều kiện để 2 mp vg 5. Dặn dò : BTVN 23, 24 trang 111 SGK. TIẾT 42 : (tiếp theo) III. Chuẩn bị: Bản trong ndung ở SGK trang 108, 109 và máy chiếu, Mô hình hình LT đứng, hình hộp, hình LP. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Câu hỏi 1: Nêu ĐN góc giữa hai mp ? - Câu hỏi 2: Nêu điều kiện để đgt vg với mp ? HĐ 1: Hình LT đứng. hình hộp CN. Hình lập phương. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - GV treo bảng phụ và nêu ĐN từng hình. - Đại diện HS trả lời. 3. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. ĐN3: SGK tr 108. - GV phân nhóm HS thực hiện ?2 SGK/108. - GV gọi nhóm khác nxét câu trả lời và chuẩn xác hoá kiến thức. - GV yêu cầu HS thực hiện HĐ ?3 SGK. - HS phát biểu lại đn. - HS thảo luận theo nhóm và trả lời. - Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a bằng Bài toán:.Tính độ dài đường chéo của HHCN khi biết độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, b, c (a, b, c gọi là ba kích thước của hình hộp chữ nhật). HĐ 3: Độ dài đg chéo của HLP cạnh a bằng bn?. HĐ 2: H/c đều, H/c cụt đều. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - GV nêu ĐN h/c đều - h/c cụt đều và treo bảng phụ. - Sau khi nêu ĐN GV giới thiệu mô hình để HS thấy bằng trực quan. - GV chia hai nhóm và yêu cầu HS thực hiện ?4. - HS thực hiện theo nhóm và đại diện HS trình bày. H/c đều và h/c cụt đều. ĐN4: sgk. ĐN 5: sgk. Ycầu hs giải btập 23a/ Hs hđộng theo nhóm và trình bày lời giải trên bảng BT 23a/ sgk. HĐ 3 : Bài tập củng cố : CH 1: Trong hình lăng trụ đứng em hãy nêu mối quan hệ giữa cạnh bên và mặt đáy? CH 2 : H/c tứ giác đều có đáy là hình gì? CH 3 : Phân biệt h/c tam giác đều và hình TD đều? 3. Dặn dò HS về nhà vẽ hình 117 đến 124 và làm các bài tập SGK/111-112 TIẾT 43 : BÀI TẬP VỀ 2 MP VG IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ : H1: Nêu cách xác định góc giữa 2 mp (P) và (Q) H2: Phát biểu ĐL điều kiện để 2 mp vg? Từ đó nêu 1 phương pháp CM 2 mp vg. HĐ 1 : Bài 24 SGK trang 111 HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng H1: c/m (BO1D) SC kết luận góc nào là góc giữa 2 mp (SBC), (SDC) H2: Ta có OO1BD, OO1< OC c/m BO1D > 900 từ đó suy ra điều kiện để 2 mp (SBC), (SDC) tạo nhau 1 góc 600. - Yêu cầu HS trình bày lời giải HS tbày lời giải. Bài 24 SGK trang 111 C 600 O 1 S A D B Giải O HĐ 2: btập 2 HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng _ K _ E _ F _ H _ A _ D _ C _ B Chia hss thành các nhóm nhỏ. Ycầu hs thảo luận và tìm lời giải Gọi một hs tbày Hs t/hiện theo ycầu của gv. Bài 2: Cho TD ABCD có cạnh AD vg với mp (DBC). Gọi AE, BF là hai đường cao của ABC, H và K lần lượt là trực tâm của ABC và DBC. CMR: a. mp (ADE) mp (ABC) b. mp (BFK) mp (ABC) 3. Tổng kết bài học: 4. Bài tập về nhà Làm các bài tập còn lại: 23, 25, 27 trang 111, và 112 SGK § 5. KHOẢNG CÁCH I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nắm được KN k/c từ điểm đến một mp và đến một đgt, k/c giữa đgt và mp SS với nó. k/c giữa hai mp SS - Nắm được KN đường vg chung của hai đgt chéo nhau và k/c giữa hai đgt chéo nhau. 2. Về kĩ năng - Biết cách tìm k/c từ 1 điểm đến một mp và đến một đgt, k/c giữa đgt và mp SS với nó.... - Biết cách tìm đường vg chung của hai đgt chéo nhau, từ đó biết cách tính k/c giữa hai đgt chéo nhau đó. 3. Về tư duy thái độ - Biết vận dụng lý thuyết để làm các bài toán tính k/c nhanh và chính xác. - Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác trong thảo luận nhóm II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV: các phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của HS : Kiến thức đã học về k/c III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Vấn đáp - gợi mở; HĐ nhóm IV. TIẾN HÀNH BÀI HỌC TIẾT 44: 1. Kiểm tra bài cũ + Phát biểu điều kiện để đgt vg với mp + Dựng hình chiếu của điểm M trên mp (P) + Dựng hình chiếu của điểm N trên đgt D 2. Đặt vấn đề : Một người đứng bên này bờ mương thuỷ lợi muốn nhảy sang bờ bên kia thì phải nhảy như thế nào là thuận lợi nhất. Và muốn tính k/c từ người này đến bờ bên kia thì phải tính như thế nào? HĐ 1: K/C từ một điểm đến một mp, một đgt. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Từ KTra Bcũ, nxét hình vẽ của HS Từ đó muốn tính k/c từ điểm M đến mp (P) phải làm gì? - Nêu ĐN k/c từ 1 điểm đến 1 mp đến 1 đgt. H1: Tro
File đính kèm:
- Chuong_III_1_Vecto_trong_khong_gian_Su_dong_phang_cua_cac_vecto.doc