Giáo án Giáo dục công dân 6 - Trường THCS Quỳnh Thạch năm 2010
. Về học tập, pháp luật nước ta qui định : Học tập là quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân.
- Mọi công dân có thể học không hạn chế, từ bậc giáo dục tiểu học đến trung học, đại học.
- Trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi có nghĩa vụ bắt buộc phải hoàn thành bậc giáo dục tiểu học.
- Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho con em hoàn thành nghĩa vụ học tập của mình, đặc biệt ở bậc giáo dục tiểu học. ( 4 điểm)
2. HS nêu những tấm gương, liên hệ với bản thân.
tương lai của dõn tộc" thỡ sẽ học tập tốt. - Ứng dụng được kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống. 3. Trỏch nhiệm của học sinh: - Phải tu dưỡng đạo đức, học tập tốt. - Tớch cực học ở lớp, ở trường và tự học. - Trỏnh lối học vẹt, học lệch cỏc mụn.... IV. Cũng cố: Theo em cần làm gỡ để đạt được mục đớch học tập?. V. Dặn dũ: - Học bài -Xem lại nội dung cỏc bài đó học trong học kỡ I, giờ sau ụn tập. **************************** Ngày soạn: 28/11 /2010 Tuần 16 Ngày giảng:29/12010 Tiết 16 NGOẠI KHOÁ CÁC VẤN ĐỀ ĐỊA PHƯƠNG chủ đề: PHềNG CHỐNG MA TUí A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp HS biết tỏc hại của ma tuý và cỏch phũng chống. 2. Kĩ năng: HS biết trỏnh xa ma tuý và giỳp mọi người phũng chống tệ nạn này. 3. Thỏi độ: HS quan tõm hơn việc học tập và biết hướng sự hứng thỳ của mỡnh vào cỏc họat động chung cú ớch. Biết lờn ỏn và phờ phỏn những hành vi vi phạm phỏp luật về ma tuý. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề - Thảo luận nhúm. C. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Tranh ảnh, tài liệu về ma tuý, băng hỡnh. 2. Học sinh: Cỏc tài liệu về phũng chống ma tuý. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra học kỡ, nhận xột rỳt kinh nghiệm. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề : ma tuý là một trong những TNXH nguy hiểm, là vấn đề mà cỏc nước trờn thế giới đang rất quan tõm. LHQ đó lấy ngày 26-6 hàng năm làm ngày thế giới phũng chống ma tuý. Vậy MT cú những tỏc hại gỡ, cỏch phũng chống nú ra sao?. 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: Tỡm hiểu cỏc khỏi niệm về ma tuý, nghiện MT. Gv: Cho hs xem tranh về cỏc loại Mt. Gv: MT là gỡ? Cú mấy loại?. Gv: Theo em thế nào là nghiện MT?. * HĐ2: Tỡm hiểu nguyờn nhõn và tỏc hại của nghiện MT Gv: Khi lạm dụng MT nú sẽ dẫn đến nhhững tỏc hại gỡ cho bản thõn?. Gv: Nghiện Mt ảnh hưởng ntn đến gia đỡnh và xó hội?. Gv: Vỡ sao lại bị nghiện Mt? * HĐ3: Tỡm hiểu cỏch cai nghiện và cỏch phũng chống MT. Gv: Làm thế nào để nhận biết người nghiện MT? Gv: Khi lỡ nghiện cần phải làm gỡ? Gv: Theo em cần làm gỡ để gúp phần v/v phũng chống MT? Gv: HD học sinh làm bài tập ở phiếu kiểm tra hiểu biết về MT. 1. Ma tuý, nghiện ma tuý là gỡ? * Ma tuý: .... * Nghiện MT: Là sự lệ thuộc của con người vào cỏc chất Ma tuý, làm cho con người khụng thể quờn và từ bỏ được( Cảm thấy khú chịu, đau đớn, vật vó, thốm muốn khi thiếu nú) 2. Tỏc hại của nghiện MT: * Đối với bản thõn người nghiện: - Gõy rối loạn sinh lớ, tõm lớ. - Gõy tai biến khi tiờm chớch, nhiễm khuẩn. - Gõy rối loạn thần kinh, hệ thống tim mạch, hụ hấp, ... => Sức khoẻ bị suy yếu, khụng cũn khả năng lao động. Nhõn cỏch suy thoỏi. * Đối với gia đỡnh: - Kinh tế cạn kiệt. - Hạnh phỳc tan vỡ. * Đối với xó hội: - Trật tự xó hội bị đảo lộn, đa số con nghiện trở thành những tội phạm. 3. Nguyờn nhõn của nạ nghiện MT: - Thiếu hiểu biết về tỏc hại của MT. - Lười biếng, thớch ăn chơi. - CS gia đỡnh gặp bế tắc. - Thiếu bản lĩnh, bị người xấu kớch động, lụi kộo. - Do tập quỏn, thúi quen của địa phương. - Do cụng tỏc phũng chống chưa tốt. - Do sự mở của, giao lưu quốc tế. 3. Trỏch nhiệm của HS: - Thực hiện 5 khụng với MT. - Tuyờn truyền khuyờn bảo mọi người trỏnh xa MT. - Lỡ nghiện phải cai ngay.... IV. Cũng cố MT là gỡ? Thế nào là nghiện Mt, nờu tỏc hại và cỏch phũng chống? V. Dặn dũ: ************************** Ngày soạn:5/12 /2010 Tuần 17 Ngày giảng: 6/12/2010 Tiết 17 ễN TẬP HỌC Kè I A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp HS nắm kiến thức đó học một cỏch cú hệ thống, biết khắc sõu một số kiến thức đó học. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống. 3. Thỏi độ: HS biết sống và làm việc theo cỏc chuẩn mực đạo đức đó học. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giỏo viờn: sgk, sgv giỏo dục cụng dõn 6. 2. Học sinh: ễn lại nội dung cỏc bài đó học. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: 1. Vỡ sao Hs phải xỏc định đỳng đắn mục đớch học tập?. 2. Nờu một cõu ca dao, tục ngữ, danh ngụn núi về việc học và giải thớch?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề : Gv nờu lớ do của tiết học 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: ễn lại nội dung cỏc bài đó học( Phần lớ thuyết). Gv: HD học sinh ụn lại nội dung của cỏc phẩm chất đạo đức của 11 bài đó học. Vớ dụ: Thế nào là tự chăm súc rốn luyện thõn thể?... Gv: Yờu cầu HS tỡm mối quan hệ giữa cỏc chuẩn mực đạo đức đó học HS: Nờu ý nghĩa, tỏc dụng của việc thực hiện cỏc chuẩn mực đối với cỏ nhõn, gia đỡnh, xó hội và tỏc hại của việc vi phạm chuẩn mực. * GV cú thể cho hs tự hệ thống kiến thức theo cỏch lập bảng như sau: Tt Tờn bài Khỏi niệm í nghĩa Cỏch rốn luyện * HĐ2: Luyện tập, liờn hệ , nhận xột việc thực hiện cỏc chuẩn mực đạo đức của bản thõn và mọi người xung quanh. Gv: HD học sinh làm cỏc bài tập trong sgk,( cú thể trao đổi tại lớp một số bài tập tiờu biểu). Gv: Cho hs làm một số bài tập nõng cao ở sỏch bài tập và sỏch tham khảo khỏc. I. Nội dung cỏc phẩm chất đạo đức đó học: 1. Tự chăm súc rốn luyện thõn thể. 2. Siờng năng, kiờn trỡ. 3. Tiết kiệm. 4. Lễ độ. 5. Tụn trọng kĩ luật. 6. Biết ơn. 7. Yờu thiờn nhiờn, sống hoà hợp với thiờn nhiờn. 8. Sống chan hoà với mọi người. 9. Lịch sự, tế nhị. 10. Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và hoạt động xó hội. 11. Mục đớch học tập của học sinh. II. Thực hành cỏc nội dung đó học IV. Cũng cố: Ngày soạn:26/12 /2010 Tuần 20,21 Ngày giảng:27/12/2010 Tiết 19,20 BÀI 12: CễNG ƯỚC LIấN HỢP QUỐC VỀ QUYỀN TRẺ EM A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp HS nắm được cỏc quyền cơ bản của trẻ em theo cụng ước Liờn Hợp Quốc. 2. Kĩ năng: HS biết phõn biệt những việc làm vi phạm quyền tre em và việc làm tụn trọng quyền trẻ em, biết tự bảo vệ quyền của mỡnh 3. Thỏi độ: HS thấy tự hào là tương lai của dõn tộc, biết ơn những người đó chăm súc,. dạy giỗ, đem lại cuộc sống hạnh phỳc cho mỡnh. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhúm.... C. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh ảnh. Luật bảo vệ, chăm súc trẻ em.... 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: 1. ma tuý là gỡ nờu cỏc tỏc hại của tệ nạn nghiện ma tuý?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: Trước thực tế của xó hội loài người ( một số người đó lợi dụng trẻ em, đối xử thụ bạo, khụng cụng bằng với trẻ em...) năm 1989 LHQ đó ban hành cụng ước về quyền trẻ em. Vậy nội dung cụng ước đú như thế nào?. Gv dẫn dắt vào bài. 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ 1: Tỡm hiểu truyện đọc sgk Gv: Gọi Hs đọc truyện "Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội" Gv: Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội diễn ra ntn?. Cú gỡ khỏc thường?. Gv: Em cú nhận xột gỡ về cuộc sống của trẻ em ở làng SOS Hà Nội?. * HĐ2: Giới thiệu khỏi quỏt về cụng ước LHQ. Gv cho HS quan sỏt trờn màn hỡnh mỏy chiếu: - Cụng ước về quyền trẻ em được hội đồng LHQ thụng qua ngày 20/11/1989. VN kớ cụng ước vào ngày 26/1/1990. là nước thứ hai trờn thế giới phờ chuẩn cụng ước 20/2/1990. Cụng ước cú hiệu lực từ ngày 2/9/1990. Sau đú nhà nước ta đó ban hành luật bảo vệ chăm súc và giỏo dục trẻ em VN vào ngày 12/8/1991. đến năm 1999, cụng ước về quyền trẻ em cú 191 quốc gia là thành viờn. Cụng ước gồm cú lời mở đầu và 3 phần( 54 điều) Gv: Cụng ước LHQ ra đời vào năm nào?. Do ai ban hành?. Gv: Cho hs quan sỏt tranh và yờu cầu Hs nờu và phõn biệt 4 nhúm quyền. * HĐ3: luyện tập Gv: Đọc truyện" vào tự vỡ ngược đói trẻ em" Gv: HD học sinh làm bài tập a sgk/38; cỏc bài tập sbt/ 35,36 1. Giới thiệu khỏi quỏt về cụng ước: - Năm 1989 cụng ước LHQ về quyền trẻ em ra đời. - Năm 1990 Việt nam kớ và phờ chuẩn cụng ước. - Cụng ước gồm cú lời mở đầu và 3 phần, cú 54 điều và được chia làm 4 nhúm: * Nhúm quyền sống cũn: là những quyền được sống và được đỏp ứng cỏc nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuụi dưỡng, được chăm súc sức khoẻ. * Nhúm quyền bảo vệ: Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hỡnh thức phõn biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị búc lột và xõm hại. * nhúm quyền phỏt triển: Là những quyền được đỏp ứng cỏc nhu cầu cho sự phỏt triển một cỏch toàn diện như học tập, vui chơi giải trớ, tham gia cỏc hoạt động văn hoỏ, nghệ thuật.. * Nhúm quyền tham gia: Là những quyền được tham gia vào cỏc cụng việc cú ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mỡnh... Tiết 20 Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ 1: Thảo luận nhúm để rỳt ra ý nghĩa của cụng ước đối với cuộc sống của trẻ em Gv: cho hs thảo luận nhúm nhỏ theo tỡnh huống sau: - Bà Lan ở Nam Định, do ghen tuụng với người vợ trước của chồng đó liờn tục hành hạ, đỏnh đập những người con riờng của chồng và khụng cho con đi học. Hóy nhận xột hành vi của Bà Lan?. Em sẽ làm gỡ nếu được chứng kiến sự việc đú?. Gv: Giới thiệu một số điều trong cụng ước LHQ; một số vấn dề liờn quan đến quyền lợi của trẻ em ( Hỏi đỏp về quyền trẻ em) Gv: Cụng ước LHQ cú ý nghĩa gỡ đối với trẻ em và toàn xó hội?. * HĐ2: Thảo luận giỳp Hs rỳt ra bổn phận của mỡnh đối với cụng ước. Gv: Cho Hs đúng vai theo nội dung tỡnh huống ở bài tập d, đ sgk/38. Hs thể hiện, nhận xột, gv chốt lại. Gv: Là trẻ em cần phải làm gỡ để thực hiện và đảm bảo quyền của mỡnh?. * HĐ3: Luyện tập Gv: HD học sinh làm bài tập b,c,e,g sgk/38; Cỏc bài tập sbt nõng cao. 2. í nghĩa của cụng ước LHQ: - Thể hiện sự quan tõm của cộng đồng quốc tế đối với trẻ em. - Cụng ước LHQ là điều kiện cần thiết để trẻ em được phỏt triển đầy đủ, toàn diện. 3. Bổn phận của trẻ em: - Phải biết bảo vệ quyền của mỡnh và tụn trọng quyền của người khỏc. - Hiểu sự quan tõm của mọi người đối với mỡnh. Biết ơn cha mẹ, những người đó chăm súc, dạy dỗ, giỳp đỡ mỡnh. IV. Cũng cố: Gv yờu cầu Hs khỏi quỏt nội dung toàn bài. V. Dặn dũ: - Học bài xem trước nội dung bài 13. Ngày soạn:09/01/2014 Tuần 22,23 Ngày giảng:10/01/2014 Tiết 21,22 BÀI 13: CễNG DÂN NƯỚC CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM I/MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Nờu được thế nào là cụng dõn; căn cứ để xỏc định cụng dõn của một nước; thế nào là cụng dõn nước cộng hũa XHCN Việt Nam. - Nờu được mối quan hệ giữa cụng dõn và nhà nước. 2. Kĩ năng: Biết và thực hiện quyền và nghĩa vụ cụng dõn phự hợp với lứa tuổi. 3. Thỏi độ: Tự hào được là cụng dõn nước cộng hũa XHCN Việt Nam II/CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: KN trỡnh bày suy nghĩ/ ý tưởng, kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tự tin III/CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhúm, động nóo, xử lớ tỡnh huống, trỡnh bày, đúng vai, kĩ thuật phũng tranh IV/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Kớch thớch tư duy, giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.... 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh ảnh. Hiến phỏp 1992, Cụng ước LHQ về quyền trẻ em… 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. V/TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/Ổn định tổ chức: 2/Kiểm tra bài cũ: 3/Bài mới: a)/Khỏm phỏ: Chỳng ta luụn tự hào là cụng dõn nước cộng hũa XHXNVN. Vậy cụng dõn là gỡ? Những người như thế nào được coi là cụng dõn nước Cộng hũa XHCN VN? Để cú cõu trả lời chỳng ta cựng vào tỡm hiểu bài ngày hụm nay… b)/Kết nối: Hoạt động 1: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HĐ 1: Tỡm hiểu tỡnh huống. - GV: - Gv: Cho HS đọc TH tr 33. - Thảo luận nhúm cặp đụi. - Gv: Nờu cõu hỏi thảo luận: 1.Bạn A-li-a là ai?Cú quan hệ thế nào với VN? 2.Bạn A-li-a núi như vậy cú đỳng khụng? Vỡ sao? Tỡm hiểu về cụng dõn nước cộng hũa XHCN VN. - Gv: giải thớch cỏc từ khú hiểu: + Quốc tịch: chớnh là tư cỏch là cụng dõn của một nước, được PL nước đú thừa nhận. + CD: là dõn một nước cú chủ quyền, được PL của nước đú xỏc định là thành viờn bằng việc đăng kớ quốc tịch. + Quyền CD: là quyền được hưởng và làm những việc mà PL nước đú cho phộp. - Gv: Đưa cõu hỏi thảo luận + Em hóy cho biết căn cứ để xỏc định một người là cụng dõn nước CHXHCNVN? I. Tỡnh huống - Nhận xột: A-li-a cú bố là người VN nờn nếu bố/mẹ của A-li-a chọn quốc tịch VN cho A-li-a thỡ A-li-a sẽ mang quốc tịch VN. II. Nội dung bài học. 1.Cụng dõn nước CHXHCN VN. - Cụng dõn là người dõn của một nước. - Quốc tịch là căn cứ để xỏc định cụng dõn của một nước. - CD nước CHXHCNVN là người cú quốc tịch VN. - Mọi người dõn nước cộng hũa XHCN VN đều cú quyền cú quốc tịch VN. 2. Mối quan hệ giữa CD và nhà nước. - CD Vn cú quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước cộng hũa XHCN VN. - NN CHXHCNVN bảo vệ và bảo đảm việc thực hiện cỏc quyền và nghĩa vụ theo quy định của PL. Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức Thảo luận nhúm về quyền cú quốc tịch của trẻ em - GV nờu tỡnh huống ( bảng phụ) TH1: Bộ Bi đó 3tuổi mà cha mẹ chưa làm giấy khai sinh cho em. Vỡ vậy trường mầm non khụng nhận Bi vào học. ? BM Bi đó vi phạm quyền gỡ của trẻ em? VP đú dẫn đến hậu quả nào? Nếu là anh chị của bộ Bi em sẽ làm gỡ? Thảo luận giỳp Hs hiểu trỏch nhiệm của CD đối với nhà nước. 3. Quyền của CD: Nhà nước CHXHCNVN tạo mọi điều kiện thuận lợi cho trẻ em sinh ra trờn lónh thổ VN cú quốc tịch VN. 4. Bổn phận của trẻ em: - Cố gắng học tập tốt để nõng cao kiến thức, rốn luyện phẩm chất, đạo đức để trở thành người cụng dõn hữu ớch cho đất nước. - Gúp phần xõy dựng tổ quốc VN ngày một phồn thịnh hơn. Hoạt động của thầy và trũ Luyện tập Gv: HD học sinh làm bài tập b.d.đ sgk - Cỏc bài tập sbt nõng cao ở sỏch bài tập. Nội dung kiến thức cơ bản 5.Luyện tập * BT b-trang 36 - Đỏp ỏn: Hoa là CD VN vỡ Hoa sinh ra và lớn lờn ở VN và gia đỡnh Hoa đó thường trỳ ở VN đó lõu. * BTd. * BTđ: d/Vận dụng: Gv yờu cầu Hs khỏi quỏt nội dung toàn bài. Mở rộng và vận dụng kiến thức, kĩ năng cú được vào cỏc tỡnh huống/ bối cảnh mới. 4/Hướng dẫn về nhà: - Học bài - Làm bài tập d,đ sgk. - Xem trước nội dung bài 1 Ngày soạn:4/02/2014 Tuần 23 Ngày giảng:7/02/2014 Tiết 22 BÀI 13: CễNG DÂN NƯỚC CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM I/MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Nờu được thế nào là cụng dõn; căn cứ để xỏc định cụng dõn của một nước; thế nào là cụng dõn nước cộng hũa XHCN Việt Nam. - Nờu được mối quan hệ giữa cụng dõn và nhà nước. 2. Kĩ năng: Biết và thực hiện quyền và nghĩa vụ cụng dõn phự hợp với lứa tuổi. 3. Thỏi độ: Tự hào được là cụng dõn nước cộng hũa XHCN Việt Nam II/CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: KN trỡnh bày suy nghĩ/ ý tưởng, kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tự tin III/CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhúm, động nóo, xử lớ tỡnh huống, trỡnh bày, đúng vai, kĩ thuật phũng tranh IV/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Kớch thớch tư duy, giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.... 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh ảnh. Hiến phỏp 1992, Cụng ước LHQ về quyền trẻ em… 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. V/TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/Ổn định tổ chức: 2/Kiểm tra bài cũ: ? Công dân là gì? Hãynêu các điều kiện được công nhận là công dân Việt Nam? 3/Bài mới: a)/Khỏm phỏ: Tiết 1 chỳng ta đó tỡm hiểu cụng dõn là người dõn của một nước. Vậy , là cụng dõn của nước CHXHCNVN phải cú trỏch nhiệm và nghĩa vụ như thế nào đối với đất nước. Chỳng ta cựng tỡm hiểu tiết 2. b)/Kết nối: Hoạt động 1: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức + Quyền CD: là quyền được hưởng và làm những việc mà PL nước đú cho phộp. - Gv: Đưa cõu hỏi thảo luận Nhúm 1: Nờu cỏc quyền của của cụng dõn mà em biết? Nhúm 2:Nờu cỏc nghĩa vụ của cụng dõn đối với nhà nước mà em biết? Nhúm 3: Trẻ em cú quyền và nghĩa vụ gỡ? nhúm 4: Vỡ sao cụng dõn phải thực hiện đỳng cỏc quyền và nghĩa vụ của mỡnh? - GV nhận xột và kết luận: + Em hóy cho biết căn cứ để xỏc định một người là cụng dõn nước CHXHCNVN? Thảo luận nhúm về quyền cú quốc tịch của trẻ em . - GV nờu tỡnh huống ( bảng phụ) TH1: Bộ Bi đó 3 tuổi mà cha mẹ chưa làm giấy khai sinh cho em. Vỡ vậy, trường mầm non khụng nhận Bi vào học. ? Bố mẹ Bi đó vi phạm quyền gỡ của trẻ em? VP đú dẫn đến hậu quả nào? Nếu là anh chị của bộ Bi em sẽ làm gỡ? Thảo luận giỳp Hs hiểu trỏch nhiệm của CD đối với nhà nước. - GV nhận xột và kết luận: - Gv cho HS đọc và thảo luận trỏch nhiệm của cụng dõn đối nhà nước qua chuyện đọc “ Cụ gỏi vàng của thể thao VN” ? Từ cõu cguyện trờn em cú suy nghĩ gỡ về nghĩa vụ học tập và trỏch nhiệm của người HS, người cụng dõn đối với đất nước? c. Mối quan hệ giữa CD và nhà nước. N1: Cỏc qyền của cụng dõn: - Quyền học tập; bảo vệ sức khỏe; bảo vệ tớnh mạng, thõn thể; bất khả xõm phạm về chỗ ở; .... N2: Nghĩa vụ của cụng dõn: - Nghĩa vụ học tập; Bảo vệ Tổ quốc; lao động cụng ớch; tuõn theo Hiến phỏp và phỏp luật; tụn ttrọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ớch cụng cộng... N3: Bổn phận của trẻ em: - Cố gắng học tập tốt để nõng cao kiến thức, rốn luyện phẩm chất, đạo đức để trở thành người cụng dõn hữu ớch cho đất nước. - Gúp phần xõy dựng Tổ quốc VN ngày một phồn thịnh hơn. N4: Cụng dõn phải thực hiện đỳng cỏc quyền và nghĩa vụ vỡ: Đó là cụng dõn VN thỡ được hưởng cỏc quyền cụng dõn mà PL qui định. Vỡ vậy phải thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của cụng dõn đối với nhà nước. Cú như vậy, quyền cụng dõn mới được đảm bảo. - CD VN cú quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước cộng hũa XHCN VN. - Nhà nước CHXHCNVN bảo vệ và bảo đảm việc thực hiện cỏc quyền và nghĩa vụ theo quy định của PL. d. Quyền của trẻ em: - Nhà nước CHXHCNVN tạo mọi điều kiện thuận lợi cho trẻ em sinh ra trờn lónh thổ VN cú quốc tịch VN. * Bổn phận của học sinh: Hoạt động 2 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức cơ bản Luyện tập Gv: HD học sinh làm bài tập d.sgk - Cỏc bài tập sbt nõng cao ở sỏch bài tập. Luyện tập * BTd. (sgk- tr 36) c/Vận dụng :- Gv yờu cầu Hs khỏi quỏt nội dung toàn bài. - Mở rộng và vận dụng kiến thức, kĩ năng cú được vào cỏc tỡnh huống/ bối cảnh mới. 4/Hướng dẫn về nhà: - Học bài - Làm bài tập c,đ sgk. - Xem trước nội dung bài 1 Rỳt kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn:10/02 /2014 Tuần 24 Ngày giảng:14/02/2014 Tiết 23 BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THễNG A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp Hs nắm được một số quy định khi tham gia giao thụng. Nắm được tớnh chất nguy hiểm và nguyờn nhõn của cỏc vụ tai nạn giao thụng, tầm quan trọng của giao thụng đối với đời sống của con người. 2. Kĩ năng: HS biết được tỏc dụng của cỏc loại tớn hiệu giao thụng. 3. Thỏi độ: HS cú ý thức tụn trọng và thực hiện trật tự an toàn giao thụng. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhúm.... C. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Hệ thống biển bỏo. 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: 1. Nờu mối quan hệ giữa nhà nước và cụng dõn?. 2. Nờu một số quyền và nghĩa vụ của CD đối với nhà nước mà em biết?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: Một số nhà nghiờn cứu nhận định rằng: Sau chiến tranh và thiờn tai thỡ tai nạn giao thụng là thảm hoạ thứ 3 gõy ra cỏi chết và thương vong cho loài người. Vỡ sao họ lại khẳng định như vậy? Chỳng ta phải làm gỡ để khắc phục tỡnh trạng đú... 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ 1: Tỡm hiểu tỡnh hỡnh tai nạn giao thụng hiện nay. Gv: Cho HS quan sỏt bảng thống kờ về tỡnh hỡnh tai nạn giao thụng sgk và số liệu mới GV cấp nhật. - Đọc phần thụng
File đính kèm:
- giao an su 6.doc