Giáo án Giải toán trên máy tính Casio - Phùng Minh Điềm
Ví dụ 2: Tìm số d của phép chia
a. 2345678901234:4567
b. 144992680926:2008
Hớng dẫn:
a. Bớc 1: tìm số d của phép chia 234567890 (9 chữ số đầu) cho 4567 (KQ
2203)
- Bớc 2: tìm số d của phép chia 22034567 (số tạo bởi số d ở trên ghép với
phần còn lại của số ban đầu) (KQ: 26)
b. Làm tơng tự có KQ: 846
Nhận xét: Nếu số bị chia là số có hơn 10 chữ số thì ta tìm số d theo 2 bớc:
a. Bớc 1: Tìm số d của số gồm 9 chữ số đầu tiên (gọi là số d thứ nhất)
b. Bớc 2: Ghép số d thứ nhất với phần còn lại của số bị chia và tìm s ố
d của số này khi chia cho số chia.
Chú ý: Nếu ta làm theo cách bính thờng sẽ cho KQ sai vì khi thực hiện máy
tính đã ngầm làm tròn. (Ví dụ nh câu b nếu ta làm bình thờng sẽ cho KQ là
820)
2. áp dụng: tìm thơng và số d của các phép chia
BT1: Tìm thơng và số d của phép chia:
a. 1579562:90237 (KQ: thơng: 17, d: 45533)
b. 23445319:455173 (KQ: thơng: 51,d: 231496)
BT2: Tìm số d của phép chia
c. 71219802952004:6978 (KQ: d 1556)
15' tg15 27')cot g35 25' cot g 78 15' (KQ:0,1787) (KQ:-1,1345) (KQ:-1,2233) (KQ:0,2313) BT2. Tính giá trị M (chính xác đến 0,00001) 3cos (1 sin ) tg8 8 8M (cos sin )cot g8 8 8 (KQ :0,47699) Dạng 6: Dạng toán hình học BT1. Tính x trong hình vẽ sau ĐS: x = 10 A B C x 3 5 6 D E Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 13 BT2: Tính x trong hình vẽ sau ĐS: 13,54455246 BT3: Lập công thức tính diện tích hình quạt tròn, hình viên phân, hình vành khăn? 2 2 2 2 2Q VP VK 1 2R R 180R sinS ; S ; S R R360 360 BT4. Tính diện tích phần để trống trong hình vẽ bên biết a = 7 cm (chính xác tới mm2) ĐS: 6,009 cm2 a a aa aa a a R1 R2 R B A C 11 cm 380 300 N x R Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 14 BT5: Cho hình vẽ, biết tam giác ABC là tam giác đều cạnh 3 37 cm. a) Tính diện tích phần tô đậm? (chính xác tới mm2) b) Tính tỉ số diện tích tam giác và diện tích hình tròn? (làm tròn tới 0,01) ĐS: a) Diện tích phần tô đậm: 2 3 3S a 12 (1,901 cm2) b) Tỉ số: 3 3 (1,65) BT6: Cho hình vuông cạnh 10 cm, vẽ các nửa hình tròn để tạo thành hình bốn cánh hoa như hính vẽ bên. Hãy tính diện tích hình cánh hoa đó? (phần tô đậm) ĐS: Diện tích hình cánh hoa: 2 2a 2 (KQ: 57,07963268) BT7. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ sau biết hình vuông ABCD có cạnh 17 cm Hướng dẫn: Diện tích hình quạt cung MC của đường tròn tâm D là: 21 a6 Diện tích tam giác đều MDC là : 2a 3 4 Diện tích tam giác cong MDC là: Q P N M D C BA 2 2 2 21 a 3 1 a 32. a a6 4 3 4 = 2 4 3 3a . 12 Ta có: 2 2ADC MDC AMB AMB ADC MDC2S S S a S a 2S S A BC O Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 15 2 2 2 2 AMB 1 4 3 3 12 2 3 3S a a a . a .2 12 12 Diện tích hình đa giác cong AMBNCPDQ là: 2 2 212 2 3 3 2 3 3 9a 4.a a .12 3 Diện tích hình cánh hoa AMNCPQ là: 2 2 21 2a a a .2 2 Diện tích hình tô đậm là: 2 2 22 2 3 3 9 3 3 32.a . a . a .2 3 3 ĐS: 91,07740981 Dạng 7: Dãy số BT1. Cho dãy số: 1; 2; 9; ... ; 3n 1 nU U 1 (n N) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính n 1U Hướng dẫn: Cách 1: 1 x3 + 1 SHIFT STO A Bấm lặp lại liên tục ALPHA A x3 + 1 SHIFT STO A sẽ cho ta quy trình tính Un+1Cách 2: 1 = x3 + 1 = = = ... Sau mỗi dấu bằng cho ta một giá trị của Un+1 BT2. Cho dãy số: 1; 3; ...; Un+1 = 2 2nU + 1 Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Un+1Hướng dẫn: Cách 1: 1 x2 x 2 + 1 SHIFT STO A Bấm lặp lại liên tục ALPHA A x2 x 2 + 1 SHIFT STO A sẽ cho ta quy trình tính Un+1Cách 2: Bấm 1 = 2 ANS x2 + 1 = = = ... Sau mỗi dấu bằng sẽ cho một giá trị của Un+1 BT3. Cho dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; ... ; Un+1 = Un-1 + Un (với n N*; n 2) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Un+1Hướng dẫn: Bấm: 1 SHIFT STO A 1 SHIFT STO B (Cho KQ U3 = 2) Bấm lặp lại liên tục: ALPHA A + ALPHA B SHIFT STO A (Cho KQ U4 = 3) ALPHA B + ALPHA A SHIFT STO B (cho KQ U5 = 5) Sẽ cho quy trình tính Un+1BT4. Cho một dãy các ô vuông gồm 64 ô. Trên ô thứ nhất để một đồng xu, ô thứ hai để 2 đồng xu. Trên các ô tiếp theo để số đồng xu gấp đôi số đồng s u ở ô liền trước nó. a. Xây dựng công thức tính tổng số đồng xu từ ô thứ nhất tới ô thứ n (1 n 64). b. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính số đồng xu từ ô thứ nhất tới ô thứ n (1 n 64). Hướng dẫn: Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 16 a. Sn = 2n – 1 b. Ta có: Sn = 2.Sn-1 +1Bấm phím: 2 – 1 = x 2 + 1 = = = ... Sau mỗi dấu bằng sẽ cho ta một giá trị tổng số đồng xu từ ô thứ nhất tới ô thứ n. BT5. Cho dãy số: U1 = 2; U2 = 15; Un+1 = 3Un-1 + 2Un (với n N*; n 2) a. Tính U3; U4; U5b. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính Un+1Hướng dẫn: a. 36; 117; 342 b. 2 SHIFT STO A 15 SHIFT STO B Bấm lặp lại liên tục: 3 x ALPHA A + 2 x ALPHA B SHIFT STO A 3 x ALPHA B + 2 x ALPHA A SHIFT STO B Ta được quy trình tính Un+1 BT 6. Cho dãy số : Un = n n5 7 5 7 2 7 với n N a) Tính u0, u1, u2, u3, u4 và điền vào chỗ trống: u0 = u1 = u2 = u3 = u4 = b) Chứng minh Un+2 = 10Un+1 – 18Unc) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính Un+2 trên máy?Hướng dẫn: a) U0 = 0 U1 = 1 U2 = 10 U3 = 82 U4 = 640 c) Bấm: 0 SHIFT STO A 1 SHIFT STO B Lặp lại các phím: 10 x ALPHA B – 18 x ALPHA A SHIFT STO A 10 x ALPHA A – 18 x ALPHA B SHIFT STO B ta được quy trình bấm phím liên tục để tính Un+2BT7. Cho dãy số Un = n n3 5 3 5 22 2 với n N a) Tính U0, U1, U2, U3, U4 và điền vào chỗ trống: U0 = U1 = U2 = U3 = U4 = b) Lập công thức truy hồi giữa Un+1 theo Un và Un-1?c) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Un+1 trên máy?Hướng dẫn: a) U0 =0 U1 =1 U2 =5 U3 = 16 U4 = 45 b) Giả sử công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1 là: Un+1 = aUn + bUn-1 +cTa đã biết U0 = 0; U1 = 1; U2 = 5; U3 = 16; U4 = 45 nên ta có hệ: 5 a.1 b.0 c 16 a.5 b.1 c.1 45 a.16 b.5 c.1 Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 17 Giải hệ phương trình bằng máy tính ta có: a = 3; b = -1; c = 2 Vậy công thức cần tìm là: Un+1 = 3Un – Un-1 + 2Bấm: 0 SHIFT STO A 1 SHIFT STO B Lặp lại các phím: 3 x ALPHA B – ALPHA A + 2 SHIFT STO A 3 x ALPHA A – ALPHA B + 2 SHIFT STO B ta được quy trình bấm phím liên tục để tính Un+1 BT8. Cho dãy số: n nn 3 2 3 2U 3 2 với n N a) Lập công thức truy hồi Un+1 theo Un và Un-1b) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Un+1Hướng dẫn: a) Un+1 = 6Un – 7Un-1 Đ 7 Ôn tập, kiểm tra Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 18 Đề 1 Họ và tên:........................................................................... ....................... Bài 1: Tìm số tự nhiên a, b biết 329 1a) 11051 3 15 1a b 15 1 117 1 1a b a = b = a = b = Bài 2: Lập quy trình bấm phím tính giá trị của liên phân số: M = 3;7;15;1;292 sau đó tính M Quy trình bấm phím Kết quả ............................................................................................ ..................................................... ............................................................................................ ............................ ........................ ........................................................................................... ..................................................... ..................................................................................... ....... ..................................................... ..................................................... ............................................................................................ ................................................ .................................................................................................. ............................................................................................ ..................................................... ............................................................................................ ....................................................... ........................................................................................... ..................... ................................... Bài 3: Lập quy trình bấm phím tìm số dư của phép chia a = 1357911131517 cho b = 2468 Quy trình bấm phím Kết quả ............................................................................................ ........... ............................................ ............................................................................................ ...................................................... ............................................................... ............................ ....................................................... ........................................................................................... ....................................................... ............................................................................................ ...................................................... ........................................................................................... ....................................... ............ Bài 4: Cho dãy số: 1; 3; Un+1 = 2Un-1 + Un (n > 1) a) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính u n+1 Quy trình bấm phím Kết quả ............................................................................................ .................. ..................................... ............................................................................................ .......................... ............................... ................................................................... ........................ ......................................................... ............................................................................................ ......................................................... ......................................................................................... .......................................................... .. ........................................................ ........................................................................ .................... Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 19 b) Tính U10; U11; U12 và ghi KQ vào ô sau. U10= U11 = U12 = Bài 5: Dự báo mức độ tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay trữ lượng dầu của một nước sẽ hết sau 50 năm. Nếu thay vì mức độ tiêu thụ dầu không đổi, do nhu cầu thực tế, mức độ tiêu thụ dầu tăng lên 5%/1 năm. Hỏi sau bao nhiêu năm lượng dầu sẽ hết? ................................................................................................................................................................................... ................. ..................................................................................................................................................................................................... ........................................ ............................................................................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ............ ..................................................................................................................................................................................................... ............................................. ......................................................................................................................... ............................... ....................................................................................................... .............................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................... .............................................................................. ....................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ............................................................. .................................................................................................................................................................................................. .. ...................................................................................................................................................................................................... Bài 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a = 23cm và trọng tâm O. Vẽ các cung tròn qua hai đỉnh và trọng tâm O của tam giác ta được hình 3 lá (phần tô đậm trong hình vẽ) a) Tính diện tích hình 3 lá? Lập luận tìm lời giải ......................................................................................... ........................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................ ................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................................................................................... Phùng mạnh điềm Trường THCS Yên Mỹ 20 .............................................. ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................ .............................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... .............................................................................. ....................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ............................................................. .................................................................................................................................................................................................. ... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ......................... ..................................................................................................................................................................................................... ................................ ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .................................................. ..................................................................................................................................................................................................... Quy trình bấm phím Kết quả ............................................................................................ ....................................................... ................................................................................... ......... ........................................................ ........................................................................................... .......................................................... ...................................... ...................................................... ...................................................... ......................................................................... ........................................................................ b) Tính tỉ số diện tích phần tô màu và phần không tô màu trong hình vẽ? Lập luận tìm lời giải ....................................................................................................................................................... ............................................... ...............................
File đính kèm:
- Giao_an_casio.pdf