Giáo án Giải tích 12 - Tiết 3 đến tiết 13
Củng cố (3’). Ghi nhớ sơ đồ khảo sát hàm số
- Đồ thị hàm số y = a x4 + b x2 +c có các đặc điểm sau:
+ TXĐ là R
+ Đồ thị không có tiệm cận
+ Có 3 hoặc 1 có cực trị
+ Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
4) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1’)
Về nhà các em làm các bài tập2 ,7 trang 43,44 SGK
Xác định các dạng đồ thị hàm số y = a x4 + b x2 +c
Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy 20/09/2014 22/09/2014 12B6 23/09/2014 12B4 23/09/2014 12B5 TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ: KHẢO SÁT HÀM SỐ TIẾT 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Vận dụng được quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 2) Về kĩ năng: - Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 3) Về thái độ: - Học sinh có tinh thần hưởng ứng và hợp tác trong giờ học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, thước kẻ. - Phiếu học tập. 2) Chuẩn bị của HS: - Vở ghi, GSK, bút. - Bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào quá trình luyện tập. 2. Dạy bài mới: HĐ CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1 (15’): Tìm GTLN-GTNN của các hàm số bậc ba Cách tìm GTLN-GTNN Treo bảng phụ Phân nhóm Hoàn thiện lời giải Hướng dẫn dùng máy tính Nhập hàm: 2 alpha x ^ 3 – 3 alpha x2 -12 alpha x +10 Dùng chức năng CALC để tính giá trị của hs Đứng tại chỗ phát biểu Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 4,5,6 câu b Đại diện 2 nhóm treo bảng Nhận xét Bài 1. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số: a. y=f(x)=2x3-3x2-12x+10 trên [-3;3] f’(x)=6x2-6x-12; f’(x)=0 óx= -1;x=2 f(-3)= -35 ; f(3)=1 f(-1)=17 ; f(2)= -10 KL: b. y=f(x)=x3+3x2-9x-7 trên [-4;3] f’(x)=3x2+6x-9; f’(x)=0 óx= 1;x=-3 f(-4)= 13 ; f(3)=20 f(1)= -12 ; f(-3)= 20 KL: Hoạt động 2 (15’): Tìm GTLN-GTNN của các hàm số bậc bốn. Phân nhóm Yêu cầu 2 hs nộp tập chấm điểm Hướng dẫn hs dùng máy tính tính giá trị hs (như trên) Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 4,5,6 câu b 2 hs đại diện 2 nhóm treo bảng hs khác nhận xét Bài 2: Tìm GTLN-GTNN của các hàm số a. y=f(x)=x4-2x2+1 trên đoạn [0;2] f’(x)=4x3-4x;f’(x)=0 óx=0;x=1;x= -1 (loại) f(0)= 1 ; f(1)=0 ; f(2)=9 KL: b. y=f(x)=-4x2+1 trên đoạn [-1;4] f’(x)=x3-8x; f’(x)=0 óx=0;x= 2 x= -2 (loại) f(0)= 1 ; f(-1)= f(4)=1 ; f(2)= -15 KL: Hoạt động 3 (10’): Tìm GTLN-GTNN của các hàm số phân thức hữu tỉ Phân nhóm Hoàn thiện lời giải Hướng dẫn dùng máy tính, chú ý hs cách nhập hàm phân thức Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 4,5,6 câu b 2 hs đại diện 2 nhóm treo bảng hs khác nhận xét Bài 3: Tìm GTLN-GTNN của các hàm số: a. y=f(x)= trên đoạn [0;3] f’(x)=> 0 (x-1) hs đb trên đoạn [0;3] nên b. y=f(x)= trên đoạn [-1;2] f’(x)=< 0 (x-2) hs nb trên đoạn [-1;2] nên 3) Củng cố : ( 1 ‘) - Cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. 4) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2 phút) - BTVN: 1.15, 1.16 / 15 SBT. - Chuẩn bị kiểm tra 45 phút. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn Ngày kiểm tra Lớp 21/09/2014 23/09/2014 12B6 24/09/2014 12B5 26/09/2014 12B4 Tiết 11: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Vận dụng được các quy tắc: xét sự đồng biến, nghịch biến; tìm cực trị và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Biết tìm các tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2) Về kỹ năng: - Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến; tìm cực trị và giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Tìm được các tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 3) Về thái độ : - Học sinh có tinh thần nghiêm túc, độc lập trong giờ làm bài. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề + Đáp án kiểm tra. Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị kiểm tra theo quy chế. III. ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra: Tự luận Ma trận kiểm tra: Nội dung Mức độ nhận thức Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Nêu lên được tập xác định của hàm số. Tính được đạo hàm của hàm số, tìm được nghiệm của đạo hàm (nếu có) Vận dụng được quy tắc xét sự đồng biến, nghịch biến. Vận dụng được cách tính giới hạn của hàm số. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 3 Tìm cực trị của hàm số Nêu lên được các điểm cực trị của hàm số. Tính được cực trị của hàm số. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Tính được đạo hàm của hàm số, tìm được nghiệm của đạo hàm (nếu có). Vận dụng được quy tắc tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 2 Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số Nêu lên được tập xác định của hàm số. Tính được đạo hàm của hàm số, tìm được x mà tại đó đạo hàm không xác định. Vận dụng được định nghĩa đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 3 Tổng điểm 1,75 3,25 4,5 0,5 10 ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12B6 Câu 1: ( 6 điểm ) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 a. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. b. Tìm cực trị của hàm số. c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–1;1]. Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = . Câu 3: ( 2 điểm ) Hết ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12B5 Câu 1: ( 7 điểm ) Cho hàm số y = –x3 + 3x – 2 a. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. b. Tìm cực trị của hàm số c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–2;0] Câu 2: ( 3 điểm ) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = Hết ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12B4 Câu 1: ( 7 điểm ) Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 a. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. b. Tìm cực trị của hàm số c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] Câu 2: ( 3 điểm ) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = Hết IV. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN KIỂM TRA 12B6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) (3,0đ) .TXĐ: R .Sự biến thiên: y' = 3x2 – 6x y' = 0 3x2 – 6x = 0 3x(x – 2) = 0 Bảng biến thiên: x 0 2 + 0 – 0 + y 4 0 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 0) và (2; +∞) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) 0,25 0,25 0,5 1,0 0,5 0,5 Câu 1 b) ( 2,0 đ) Cực trị: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , yCĐ = y(0) = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 , yCT = y(2) = 0 1,0 1,0 Câu 1 c) ( 2,0đ) y' = 3x2 – 6x y' = 0 3x2 – 6x = 0 3x(x – 2) = 0 x = 2 [-1;1]. Trên đoạn [-1;1] ta có: y(-1) = 0 y(0) = 4 y(1) = 2 Vậy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là max y = 4 và min y = 0 [-1;1] [-1;1] 1,0 1,0 Câu 2: (3,0đ) TXĐ D = R \ {-2} y'=3(x+2)2 y' không xác định khi x = -2 y' > 0, x ≠ -2 Bảng biến thiên x -2 y’ + + y 1 1 Tiệm cận: limx→±∞y=limx→±∞x-1x+2=1 Do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. limx→-2+y=limx→-2+x-1x+2=-∞ limx→-2-y=limx→-2-x-1x+2=+∞ Do đó đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 0,5 0,5 1,0 1,0 Ghi chú: Nếu học sinh làm đúng theo cách khác thì cũng đạt điểm tối đa. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 12B5 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) (3,0đ) .TXĐ: R .Sự biến thiên: y' = –3x2 + 3 y' = 0 –3x2 + 3= 0 x2 = 1 x = ± 1 Bảng biến thiên: x – 1 1 – 0 + 0 – y 0 – 4 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; – 1) và ( 1; +∞ ) Hàm số đồng biến trên khoảng (–1; 1). 0,25 0,25 0,5 1,0 0,5 0,5 Câu 1 b) ( 2,0 đ) Cực trị: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 , yCĐ = y(1) = 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1 , yCT = y(- 1) = – 4 1,0 1,0 Câu 1 c) ( 2,0đ) y' = –3x2 + 3 y' = 0 –3x2 + 3= 0 x2 = 1 x = ± 1 x = 1 [-2; 0]. Trên đoạn [-2; 0] ta có: y(-2) = 0 y(-1) = - 4 y(0) = - 2 Vậy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là max y = 0 và min y = - 4 [-2;0] [-2;0] 1,0 1,0 Câu 2: (3,0đ) TXĐ D = R \ {-2} y'=4(x+2)2 y' không xác định khi x = - 2 y' > 0, x ≠ - 2 Bảng biến thiên x -1 y’ + + y 1 1 Tiệm cận: limx→±∞y=limx→±∞x-2x+1=1 Do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. limx→-1+y=limx→-1+x-2x+1=-∞ limx→-1-y=limx→-1-x-2x+1=+∞ Do đó đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 0,5 0,5 1,0 1,0 Ghi chú: Nếu học sinh làm đúng theo cách khác thì cũng đạt điểm tối đa. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 12B4 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) (3,0đ) .TXĐ: R .Sự biến thiên: y' = 3x2 – 3 y' = 0 3x2 – 3 = 0 3(x2 – 1) = 0 x = ± 1 Bảng biến thiên: x – 1 1 + 0 – 0 + y 3 – 1 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; – 1) và (1; +∞) Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 1; 1) 0,25 0,25 0,5 1,0 0,5 0,5 Câu 1 b) ( 2,0 đ) Cực trị: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có: Hàm số đạt cực đại tại x = – 1 , yCĐ = y(-1) = 3 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 , yCT = y(1) = – 1 1,0 1,0 Câu 1 c) ( 2,0đ) y' = 3x2 – 3 y' = 0 3x2 – 3 = 0 3(x2 – 1) = 0 x = ± 1 x = – 1 [0;2]. Trên đoạn [0;2] ta có: y(0) = 1 y(1) = - 1 y(2) = 3 Vậy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là max y = 3 và min y = -1 [0;2] [0;2] 1,0 1,0 Câu 2: (3,0đ) TXĐ D = R \ {1} y'=- 3(x-1)2 y' không xác định khi x = 1 y' < 0, x ≠ 1 Bảng biến thiên x 1 y’ - - y 1 1 Tiệm cận: limx→±∞y=limx→±∞x+2x-1=1 Do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. limx→1+y=limx→1+x+2x-1=+∞ limx→1-y=limx→1-x+2x-1=-∞ Do đó đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 0,5 0,5 1,0 1,0 Ghi chú: Nếu học sinh làm đúng theo cách khác thì cũng đạt điểm tối đa. V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy 22/09/2014 24/09/2014 12B6 24/09/2014 12B5 26/09/2014 12B4 Tiết 12. BÀI 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Nêu lên được các bước khảo sát một hàm số. - Nhận biết được khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số y = ax3 + bx2 +cx +d 2) Kỹ năng - Biết cách khảo sát và vẽ được đồ thị của một số hàm số y = ax3 + bx2 +cx +d. 3) Về thái độ: - Học sinh có tinh thần hợp tác và hưởng ứng trong giờ học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Giáo viên: Giáo án, bảng vẽ sẵn, thước thẳng 2) Học sinh: Đọc bài trước ở nhà và chuẩn bị công cụ để vẽ hình . III . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1) Kiểm tra bài cũ: (lồng trong bài dạy) *) Đặt vấn đề: Từ đầu năm học các em đã được học các quy tắc tìm khoảng đơn điệu của hàm số, tìm cực trị, tìm đường tiệm cận của hàm sốTiết học này các em sẽ được tìm hiểu về sơ đồ khảo sát hàm số. 2) Dạy bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG1: I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ (6’) -Ghi bảng tóm tắt quy trình khảo sát hàm số -Đọc sách giáo khoa và ghi nội dung tóm tắt vào vở. I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1) Tìm TXĐ 2) Sự biến thiên a. Chiều biến thiên +, Tính y’. +, Tìm các điểm tại đó y’=0 hoặc không xác định. +, Xét dấu đạo hàm và suy ra chiều biến thiên của hàm số. b, Tìm cực trị c. Tìm giới hạn, tiệm cận ( nếu cú) d. Tìm y’, lập bảng biến thiên 3.)Vẽ đồ thị Chú ý : Nên chú ý tính tuần hoàn, tính chẵn lẻ,tính đối xứng của hàm số và tìm thêm một số điểm để vẽ đồ thị được chính xác. HOẠT ĐỘNG 2: KHẢO SÁT HÀM SỐ (31’) - Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ 1 và làm theo sơ đồ nói trên -Lưu ý: Khi chọn thêm một số điểm thuộc đồ thị, đồ thị là một đường cong Yêu cầu Hs dựa vào VD1 để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số và nêu nhận xét về đồ thị của hàm số này với đồ thị của hàm số được khảo sát trong VD1. Cho HS nhận xét về đồ thị của hai hàm số và Nghe và thực hiện nhiệm vụ Hs làm bài theo nhóm và đại diện nhóm trình bày . Học sinh thực hiện. Cử đại diện cho nhóm để báo cáo kết quả. II. Khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức 1. Hàm số VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Giải: + TXĐ: R + + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-2 và yCĐ=0. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=-4. + Giới hạn: + Bảng biến thiên x -2 0 y’ 0 CĐ + 0 - 0 + y -4 CT + Đồ thị Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ Oy: 0x: Lưu ý: Đồ thị hàm số bậc 3 có tâm đối xứng là I(-1;-2). Hoành độ của điểm I là nghiệm của PT y’’=0 Kq: Đồ thị hàm số Hai đồ thị đối xưng nhau qua trục 0y VD2:Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: Giải: +TXĐ: R + vô nghiệm. + Cực trị: Hàm số không có cực trị. + Giới hạn: . + BBT x y’ - y +Đồ thị Đồ thị cắt trục0x: (1;0), trục 0y: (0;2) HOẠT ĐỘNG 3: Dạng của đồ thị hàm số: (5’) Giáo viên HD Học sinh lập bảng tổng hợp các dạng đồ thị của hàm số bậc ba trong các trường hợp. a>0 a<0 PT y’=0 có hai nghiệm O O PT y’=0 có nghiệm kép O O PT y’=0 vô nhiệm O O 3) Củng cố (2’): -Ghi nhớ sơ đồ khảo sát hàm số. - Đồ thị hàm số có các đặc điểm sau: + TXĐ là R + Đồ thị không có tiệm cận. + Có hai hoặc không có cực trị. + Đồ thị nhận điểm với làm tâm đối xứng. 4) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1’) -Về nhà các em làm các bài tập 1,8 trang 43,44 SGK -Xác định các dạng đồ thị hàm số IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy 22/09/2014 24/09/2014 12B6 25/09/2014 12B5 27/09/2014 12B4 Tiết 13. BÀI 5 : KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Nêu lên được các bước khảo sát một hàm số. - Nhận biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số y = ax4 + bx2 +c 2) Kỹ năng - Biết cách khảo sát và vẽ được đồ thị của một số hàm số y = ax4 + bx2 +c. 3) Về thái độ: - Học sinh có tinh thần hợp tác và hưởng ứng trong giờ học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Giáo viên: Giáo án, bảng vẽ sẵn, thước thẳng 2) Học sinh: Đọc bài trước ở nhà và chuẩn bị công cụ để vẽ hình. III . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1) Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi : Hãy nêu sơ đồ khảo sát hàm số Đáp án : 1. TXĐ 2. Sự biến thiên + Chiều biến thiên - tính đạo hàm - tìm TXĐcủa y’ và giải y’ = 0 - Xét dấu y’ + Tìm cực trị + tìm các giới hạn , tiệm cận ( nếu có ) + Lập bảng biến thiên 3 .Đồ thị. 2) Dạy bài mới II. 2. KHẢO SÁT HÀM SỐ y = ax4 + bx2 +c HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1 (34’) Ví dụ 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x4 +2x2 +3 Áp dụng thực hành 2 ví dụ - Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ 1 và làm theo sơ đồ nói trên -Lưu ý: Khi chọn thêm một số điểm thuộc đồ thị, đồ thị là một đường cong Từ VD1 (SGK) Cho HS nhận xét về đồ thị của hai hàm số và y =- f(x) -Theo sơ đồ TQ áp dụng khảo sát hàm số Yêu cầu HS suy ra đồ thị của hàm số: y = từ đồ thị đó vẽ của hàm số Nghe và thực hiện nhiệm vụ Hs làm bài theo nhóm và đại diện nhóm trình bày . Học sinh thực hiện. Cử đại diện cho nhóm để báo cáo kết quả. - Nghe nhiệm vụ và thực hiện. Giải: 1-TXĐ: R . Đây là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục oy làm trục đối xứng 2-Sự biến thiên +, Chiều biến thiên y’= -4x3 + 4x = -4x (x2 -1 ) y’ = 0 Dấu y’ x -1 0 1 y’ + 0 - 0 + 0 - Hàm số ĐB trên khoảng(;-1)(0:1). Hàm số NB trên khoảng (-1;0)(1;). + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và yCĐ=4 Hàm số đạt cực đại tại x=1 và yCĐ=4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=3 + Giới hạn + Bảng biến thiên x - -1 0 1 + y’ + 0 - 0 + 0 - y 4 4 - 3 - 3- Đồ thị Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ .Ox: - Oy: . Hai đồ thị đối xưng nhau qua trục 0x VD2 : Giải 1-TXĐ: R 2-Sự biến thiên +, Chiều biến thiên y’= 2x3 + 2x = 2x (x2 +1 ) y’ = 0 khi x= =0 Dấu y’ x 0 y’ - 0 + Hàm số ĐB trên khoảng (0;). Hàm số NB trên khoảng (;0). + Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT= + Giới hạn + Bảng biến thiên x - 0 + y’ - 0 + y + + 3- Đồ thị 3) Củng cố (3’). Ghi nhớ sơ đồ khảo sát hàm số - Đồ thị hàm số y = a x4 + b x2 +c có các đặc điểm sau: + TXĐ là R + Đồ thị không có tiệm cận + Có 3 hoặc 1 có cực trị + Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng 4) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1’) Về nhà các em làm các bài tập2 ,7 trang 43,44 SGK Xác định các dạng đồ thị hàm số y = a x4 + b x2 +c IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- TC 3 GTLN - GTNN - T11 KT 1 T - 12 - 13 KSHS.docx