Giáo án Giải tích 12 NC tiết 78, 79: Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng
1. Số phức dưới dạng lượng giác:
a/ Acgumen của số phức z 0
Định nghĩa 1:
Cho số phức z 0.
Gọi M là điểm trong mp phức biểu diễn số phức z. Số đo (rad) của mỗi góc lượng giác tia đầu 0x, tia cuối 0M được gọi là một acgumen của z
Chú ý: (SGK )
Tóm tắt lời giải VD1
Ngày soạn: 23.03.2014 Ngày dạy: 24.03.2014 Tiết 78-79 DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG Mục tiêu: 1.Về kiến thức : Giúp học sinh : Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức Biết công thức nhân , chia số phức dưới dạng lượng giác Biết công thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó 2. Về kĩ năng : Giúp học sinh Biết tìm acgumen của số phức Biết biến đổi từ dạng đại số sang dạng lượng giác của số phức Biết tính toán thành thạo phép nhân,chia số phức dạng lượng giác Sử dụng được công thức Moa – vrơ và ứng dụng tìm sin3a , cos3a 3.Về tư duy và thái độ : - Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động,sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới . - Tư duy : hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : Giáo án. Học sinh : Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà. Phương pháp : Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, kết hợp thảo luận nhóm. Ngoài ra, sử dụng tổng hợp các PP khác. Tiến trình bài học : 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Giải phương trình bậc 2 sau trên C : z2 + 2z + 5 = 0 3.Bài mới : T.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi chép Acgumen của số phức z0 - Nêu định nghĩa 1: H1?: Số phức z0 có bao nhiêu acgumen ? Nêu VD1(SGK) a/ Tìm acgumen của số thực dương tùy ý. b/ Tìm acgumen của số thực âm tùy ý. c/ Tìm acgumen của số 3i, -2i, 1 + i. Dùng hình vẽ minh họa và giải thích. Cho HS giải: Biết số phức z 0 có 1acgumen ; Hãy tìm 1 acgumen của mỗi số phức sau: ;. Gợi ý: Dùng biểu diễn hình học của số phức để tìm acgumen của nó. Từ hình vẽ giáo viên dẫn dắt đến định nghĩa 2 H? Để tìm dạng lượng giác của số phức z = a + bi khác 0 ta cần làm những bước nào? Nêu VD2: ( SGK ) Cho cả lớp giải sau đó gọi từng HS trả lời. Gợi ý: Tìm r,. Nêu chú ý ( SGK ) Nêu VD3: ( SGK ) (Hướng dẫn đọc VD3) Cho z = r(cos +isin) (r > 0). Tìm môđun và acgumen của từ đó suy ra dạng lượng giác của Từ HĐ2 ĐL hướng dẫn HS c/m ĐL tìm z.z’ = ? VD4: Tính H? Thực hiện phép chia này dưới dạng đại số Nêu công thức Moa- vrơ Nêu vd5 Tính (1+i)5 HD giải Nêu ứng dụng H1: khai triển (cos + i sin)3 H2 : công thức Moa -vrơ H3: từ đó suy ra , Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác Tính căn bậc hai của Z = r(cos + i sin) với r > 0 Quan sát hình vẽ ở bảng phụ. Tiếp thu định nghĩa. 1/Một học sinh quan sát trên hình vẽ nhận xét trả lời. là 1acgumen của z thì mọi acgumen của z có dạng: + k2. 1 HS trả lời : a/ Một acgumen là : = 0 b/ Một acgumen là: = 1 học sinh trả lời c/ . Cho 2 HS đứng tại chỗ trả lời: HS 1: z biểu diễn bởi thì –z bởi -nên có acgumen là: HS 2: - có : - có cùng acgumen với HS tiếp thu ĐN2 HS trả lời: a/ Tìm r , r = 2/ Tìm : thỏa 1 HS đứng tại chỗ giải số 2: 2(cos 0 + i sin 0) số -2: 2() số i: số 1 + i: ) số 1 - : 2 Cả lớp giải theo nhóm. 1 nhóm đại diện trình bày HS tiếp thu ĐL 1HS đúng tại chỗ giải : 1+i = + i = 2 = HS tiếp thu công thức 1HS giải (1 + i)5 = ()5 = ()5 = 4(-) = - 4 ( 1 + i ) HS1 : Trả lời HS2 : Trả lời HS3 : Đi đến KL 1 HS trả lời : Và - = 1. Số phức dưới dạng lượng giác: a/ Acgumen của số phức z0 Định nghĩa 1: Cho số phức z 0. Gọi M là điểm trong mp phức biểu diễn số phức z. Số đo (rad) của mỗi góc lượng giác tia đầu 0x, tia cuối 0M được gọi là một acgumen của z Chú ý: (SGK ) Tóm tắt lời giải VD1 Tóm tắt lời giải của HĐ2 b/ Dạng lượng giác của số phức: z = r(cos), trong đó r > 0 được gọi là dạng lượng giác của số phức z 0.Còn dạng z = a + bi(a,bR ) được gọi là dạng đại số của số phức z Tóm tắt các bước tìm dạng lượng giác của số phức z = a + bi 1/ Tìm r 2/ Tìm Tóm tắt lời giải VD2 Tóm tắt lời giải hoạt động 2. 2. Nhân và chia số phức dưới dạng LG Định lý (sgk) Tóm tắt lời giải vd4 3.Công thức Moa-vrơ và ứng dụng : a/Công thức Moa- vrơ(SGK) r(cos)n =rn(cosn+isinn) Xét khi r = 1 b/ứng dụng và lời giải c/Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác 4. Củng cố: Sử dụng máy tính chuyển từ dạng đại số sang dạng LG của số phức . Đọc chú ý trang 206/ SGK Câu 1 : Tìm acgumen của số phức z = 1 + i KQ : 1 acgumen là = Câu 2 : Tìm dạng LG của só phức z = 1 + i KQ : z = Câu 3 : tính ( 1 - i )(1+i) KQ: Câu 4 : Tính KQ : -
File đính kèm:
- T78-79.doc