Giáo án Giải tích 12 NC tiết 76, 77: Luyện tập căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

Giáo viên : Giáo án.

Học sinh : Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.

III. Phương pháp : Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, kết hợp thảo luận nhóm. Ngoài ra, sử dụng tổng hợp các PP khác.

IV. Tiến trình bài học :

1.Ổn định tổ chức.

2.Kiểm tra bài cũ

3.Bài mới :

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 NC tiết 76, 77: Luyện tập căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20.03.2014
Ngày dạy: 22.03.2014
Tiết 76	LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Mục tiêu: 
1.Về kiến thức : Giúp học sinh :
Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức;
Biết cách đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình hai ẩn thực;
Biết cách giải một phương trình bậc hai.
2.Về kĩ năng : Giúp học sinh 
Tìm được căn bậc hai của số phức;
Giải được PTB2 với hệ số phức.
3.Về tư duy và thái độ : 
 - Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động,sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới .
 - Tư duy : hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Giáo viên : Giáo án.
Học sinh : Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.
Phương pháp : Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, kết hợp thảo luận nhóm. Ngoài ra, sử dụng tổng hợp các PP khác.
Tiến trình bài học :
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài mới : 
T.Gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi chép
 Gọi HS lên bảng giải bài tập 24a 
+ Đọc đề bài tập 24a
+ H : 
+ Hướng dẫn HS biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức
+ Nhận xét và hoàn chỉnh
+ Đọc đề bài tập 24d
+ Hướng dẫn biến đổi pt đã cho
+ Hướng dẫn HS biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức
+ Nhận xét và hoàn chỉnh
+ 
+ Tìm nghiệm phức các pt :
z +1 = 0 và 
+ Biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức
+ Biến đổi phương trình đã cho để có thể sử dụng công thức nghiệm của pt bậc hai
+ Tìm các nghiệm phức của các pt : 
+ Biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức
Giải bài tập 24/199
a. 
z + 1 = 0
Các nghiệm của pt là :
Bài tập 24d
d. 
z + 1= 0 z = -1
z = 
Vậy các nghiệm của pt là :
Giải bài tập 25/199
4.Củng cố
- Khắc sâu định nghĩa căn bậc hai của số phức
- Hiểu và nhớ phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức
- Biết biến đổi phương trình có bậc lớn hơn 2 để có thể áp dụng được lí thuyết của phương trình bậc hai 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 77 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
 Thời gian:45 phút 
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
 Kiểm tra các kiến thức:
- Quy tắc cộng, trừ , nhân, chia số phức.
- Căn bậc hai của số thực âm.
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số thực. 
 2. Về kỹ năng: 
 Kiểm tra các kỹ năng sau:
 - Cộng, trừ, nhân chia các số phức một cách thành thạo.
 - Tính được căn bậc hai của số thực âm.
 - Giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương trên tập hợp số phức.
 3. Về tư duy, thái độ:
 - Xây dựng tư duy logíc, biết quy lạ về quen.
 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm
III. Phương pháp kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan.
IV. Đề, đáp án, thang điểm:
Ma tráûn âãö :
Tãn baìi
Nháûn biãút
Thäng hiãøu
Váûn duûng
Täøng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Baìi1: Säú phæïc
2
 0,8
1
 0,4
1
 1
4
 2,2
Baìi2: Cäüng træì vaì nhán chia säú phæïc
2
 0,8
1
 0,4
1
 2
4
 3,2
Baìi3:Pheïp chia säú phæïc
1 
 0,4 
1
 1
1
 0,4
3
 1,8
Baìi4: Ptbh våïi hãû säú thæûc
1
 0,4
1
 0,4
1
 2
3
 2,8
Täøng
5
 2
3
 1,2
2
 2
2
 0,8
2
 4
14
 10
2. Näüi dung âãö :
A.Tràõc nghiãûm khaïch quan : (4â)
Cáu 1: (NB) Pháön thæûc vaì pháön aío cuía säú phæïc z = - 4 + 7i laì :
A. a = 7, b = - 4	B.a = - 4, b = 7	C.a = 4, b = i	D.a = - 4, b = i.
Cáu 2:(NB) Säú phæïc liãn håüp cuía säú phæïc z = 2 + 4i laì :
A.= - 2 + 4i	B.= 2 + 4i	C.= 2 - 4i	D.= - 2 - 4i
Cáu 3:(NB) Biãøu thæïc (4 + 2i) + (6 + 7i) bàòng :
A.10 + 9i	B.4 + 9i	C. 10 + 7i	D.10 - 9i
Cáu 4:(NB) Biãøu thæïc (1 - i) - (2 - i) bàòng :
A. - 1 - 2i	B. - 1 - 3i	C.1 	D. - 1
Cáu 5(NB) Biãøu thæïc bàòng :
A.	B.	C.	D.
Cáu 6:(TH) Cho z = - 1 + i, bàòng :
A.3	B.	C.2	D.1
Cáu 7(TH) Biãøu thæïc bàòng :
A. 9 + 46i	B.9 - 46i	C. - 9 - 46i	D. - 9 + 46i
Cáu 8:(TH) Nghiãûm cuía ptbh laì:
A. vaì 	B. vaì 
C. vaì 	D.. vaì 
Cáu 9: (VD) Nghiãûm cuía pt : (3 - 2i) z + (4 + 5i) = 7 + 3i bàòng :
A.1	B.2	C.3	D.4
Cáu 10(VD) Cho z = 3 + 4i . Mäüt ptbh våïi hãû säú thæûc nháûn z vaì laìm nghiãûm laì :
A.	B.	C.	D.
B.Tæû luáûn : (6â)	
Baìi 1: (1â) Tçm caïc säú thæûc x vaì y biãút :
	 (2x - 3) + (y + 2) i = (x + 2) - (y - 4) i (1 đ). 
Baìi 2: Thæûc hiãûn pheïp tênh : 
 (2đ) 
Baìi 4 Giaíi pt : .
3. Âaïp aïn :
A.Tràõc nghiãûm khaïch quan:(4â) gäöm 10 cáu mäùi cáu 0,4 âiãøm :
	1B	2C	3A	4D	5A	6B	7D	8C	9A	10C
B.Tæû luáûn : (6â)

File đính kèm:

  • docT76-77.doc
Giáo án liên quan