Giáo án Giải tích 12 NC tiết 39 - 41: Phương trình mũ và logarit
H1: Với 0 < a 1, điều kiện của m để PT ax có nghiệm ?
H2: Với m > 0, nghiệm của PT ax = m ?
H3: Giải PT 2x = 16 ; ex = 5
H4 : Điều kiện và số nghiệm của PT logax = m ?
H5: Giải PT log2x = 1/2
lnx = -1
log3x = log3P (P > 0)
Ngày soạn: 19.11.2013 Tiết 39-41 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT I. Mục tiêu 1.Về kiến thức : Học sinh cần : - Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản. - Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít. 2.Về kĩ năng : Giúp học sinh : - Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập. - Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT. 3.Về tư duy, thái độ: - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc. - Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập. - Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít. - Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít. III. Phương pháp: Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích. IV. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax. - CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y = ax , y = logax. 3. Bài mới : T.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi chép H1: Với 0 < a 1, điều kiện của m để PT ax có nghiệm ? H2: Với m > 0, nghiệm của PT ax = m ? H3: Giải PT 2x = 16 ; ex = 5 H4 : Điều kiện và số nghiệm của PT logax = m ? H5: Giải PT log2x = 1/2 lnx = -1 log3x = log3P (P > 0) H6: Các đẳng thức sau tương đương với đẳng thức nào ? aM = aN ? logaP = logaQ ? Từ đó ta có thể giải PT mũ, PT logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. TD1: Giải 9x + 1 = 272x + 1 TD2: Giải log2 = log1/2(x2 – x – 1) H1: Nhận xét và nêu cách giải PT 32x+5 = 3x+2 + 2 H2: Thử đặt y = 3x + 2 hoặc t = 3x và giải. H3: Nêu cách giải PT : = 3 Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc logarit chứa các biểu thức không cùng cơ số TD 8: Giải 3x - 1.= 8.4x - 2 - Nêu điều kiện xác định của PT. - Lấy logarit hai vế theo cơ số 2: x2 - (2 - log23)x + 1- log23 = 0 khi đó giải PT. - Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải sẽ gọn hơn. H4: Hãy giải PT sau bằng PP logarit hoá : 2x.5x = 0,2.(10x - 1)5 (Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai vế) TD 9: Giải PT 2x = 2 - log3x Ta sẽ giải PT bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm của PT ? Ta sẽ c/m ngoài x = 1, PT không có nghiệm nào khác. H6: Xét tính đơn điệu của hàm y = 2x và y = 2 - log3x trên (0;+). Có nhận xét gì về hai cơ số trong phương trình đã cho? Nêu cách giải phương trình? Gọi một học sinh trình bày. - Do ax > 0 R, ax = m có nghiệm nếu m > 0. - Giải thích về giao điểm của đồ thị y = ax và y = m để số nghiệm. - Đọc thí dụ 1/119 - Giải thích bằng giao điểm của đồ thị y = logax và y = m. - Nghiệm duy nhất x = am - Đọc thí dụ 2/119 -HS trả lời theo yêu cầu. - PT32(x + 1) = 33(2x + 1) 2(x + 1) = 3(2x + 1), .... x >0 -PT x2 – x – 1 > 0 log1/2x = log1/2(x2 – x – 1) x = x2 – x – 1 , .... - Không đưa về cùng cơ số được, biến đổi và đặt ẩn phụ t = 3x - HS thực hiện yêu cầu.Kết quả PT có 1 nghiệm x = - 2. - Nêu điều kiện và hướng biến đổi để đặt ẩn phụ. - HS tìm cách biến đổi. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS giải theo gợi ý PT10x = 2.10-1.105(x - 1) x = 3/2 – ¼.log2 - HS tự nhẩm nghiệm x = 1 -Trả lời và theo dõi chứng minh. Tích bằng 1. Đặt Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên I. Phương trình cơ bản : 1. Phương trình mũ cơ bản : m > 0, ax = m x = logam Thí dụ 1/119 2. Phương trình logarit cơ bản : mR, logax = m x = am Thí dụ 2/119 II. Một số phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit : 1.Đưa về cùng cơ số : aM = aN M = N logaP = logaQ P = Q ( P > 0, Q > 0 ) 2.Đặt ẩn phụ. + TD 6/121 + TD 7/122 3.Logarit hoá, mũ hóa: Thường dùng khi các biểu thức mũ hay logarit không thể biến đôi về cùng cơ số. - TD 8/122 4.Sử dụng tính đơn điệu của hàm số: TD 9/123 Áp dụng: Giải phương trình Giải: Đặt , t > 0 Phương trình trở thành . Với ta có Với ta có Vây phương trình có 2 nghiệm 4. Củng cố. H7 : Không cần giải, hãy nêu hướng biến đổi để chọn PP giải các PT sau : a/ log2(2 x + 1 – 5) = x b/ 3– log33x – 1 = 0 c/ 2= 3x - 2 d/ 2x = 3 – x 5. Chuẩn bị bài mới. + Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu.
File đính kèm:
- T39-41.doc