Giáo án Giải tích 12 NC tiết 30, 31: Logarit
b. Các quy tắc tính logarit
* Định lý 2 : ( SGK)
Chú ý : (SGK)
* Vídụ4 : Cho biết khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? ta có
loga(x2 - 1) = loga(x-1) + loga(x+1)
- Nội dung đã được chỉnh sửa.
* Hệ quả (SGK)
* Ví dụ 5: Tính log5 - + log550
- Nội dung đã được chỉnh sửa.
Ngày soạn: 29.10.2013 Tiết 30-31 LOGARIT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm : + Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. + Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit + Các ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập. 3. Tư duy và thái độ: + Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán + Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế. + Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng. IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định tổ chức : Điểm danh, ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ : + Nêu các tính chất của lũy thừa. + Tìm x sao cho 2x = 8. T.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi chép (Tùy học sinh) + HS nêu các tính chất của lũy thừa ? + Từ các tc đó hãy tìm x biết 2x = 8. + Có thể tìm x biết 2x = 5? + x = log25 và dẫn dắt vào bài mới. - Yc hs xem sách giáo khoa - Đặt y = log24 ; y = ?(ĐN) - T/tự log2 = ? - Nếu b = thì b > 0 hay b < 0 ? - Hs xem chú ý 1, 2 SGK - Nếu xét biểu thức logax thì có điều kiện gì ? - Tính nhanh: log51, log33, Log334? - Hs xem chú ý 3SGK - GV gợi ý sử dụng ĐN và chú ý 3 để tính - Nếu logab > logac thì nhận xét gì về b và c ? -Gợi ý xét 2 TH của a + a > 1 + 0 < a < 1, T/Tự Th trên so sánh alogab và alogab ? - Hs phân loại số dương và số âm ? Từ đó KL - Hs sử dụng số 1 để so sánh, chẳng hạn : log45 > log44 = 1 - Chia lớp thành 2 nhóm : +Nhóm 1: Rút gọn các biểu thức : aloga(b.c); ; + Nhóm2:: Rút gọn các biểu thức: ; ; - Hãy so sánh 2 nhóm kết quả trên - Hs xem xét công thức. - Hs xem xét điều kiện ở hai vế - Từ định lý Hs tự suy ra hệ quả SGK - Hs có thể biến đổi theo nhiều cách bằng cách sử dụng qui tắc tính logarit và hệ quả của nó - Hs rút gọn 2 biểu thức sau và so sánh kq: alogac và alogab.logbc - Chia lớp thành 4 nhóm và phân công giải 4 VD trên. HD: Sử dụng ĐL3 và 2 HQ của nó. - Gv hoàn chỉnh các bài giải. - Y/c Hs nhắc lại Đn logarit - Khi thay a =10 trong ĐN đó ta được gì ? - Tính chất của nó như thế nào ? - Biến đổi A về logarit thập phân - T/tự đối với B - Y/c HS nghiên cứu VD 6 SGK trang 87. - Lấy logarit thập phân của 2,13,2 - HD HS nghiên cứu VD7SGK - HS nhắc lại công thức lãi kép. - Bài toán yêu cầu tìm đại lượng nào ? - Làm thế nào tìm được N. - Nếu gửi theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất như trên thì mất bao nhiêu năm. Khi đó N có đơn vị gì ? - Cách tính số các chữ số của một số trong hệ thập phân. - Hướng dẫn VD8 SGK - Tính n = [logx] với x = 21000 + Hs lên bảng thực hiện. + 2x = 23 x = 3. - Hs đọc định nghĩa1 SGK - y = 2 - log2 = - 2 - b > 0. - Hs thực hiện - 0 0 - 0, 1, 4 - Hs thực hiện - HS lên bảng trình bày. - Các HS còn lại nhận xét kết quả lần lượt bằng -1; -;144; 1 và -8. - HS trả lời không được có thể xem SGK - Hs dùng t/c của lũy thừa và chú ý 3 Cm được b < c. > 0 > log45 > log44 = 1= log77 > log73 - Nhóm 1 báo cáo kết quả. - Nhóm 2 báo cáo kết quả - Hs phát hiện định lý. - Đúng theo công thức - Không giống nhau. - Vậy mệnh đề không đúng. - HS phát biểu hệ quả. - Hs lên bảng giải - Các hs còn lại nhận xét và hoàn chỉnh bài giải có kq bằng 2. - Hs thực hiện tính được kq và phát hiện ra Định lý 3 - Hs tính được kq bằng 12 - HS tính được Kq bằng 54 - Hs tìm được x = 9 và x = . - Hs tìm được x = 729. - Các nhóm có thể đề xuất các cách biến đổi khác nhau. - HS thực hiện. - HS chiếm lĩnh được Đn - Hs nêu đầy đủ các tính chất của logarit với cơ số a>1. -A = 2log10 - log5 = log20 - B = log10 + log9 = log90 B > A. - log2,13,2 = 3,2log2,1 = 1,0311 2,13,2 = 101,0311 = 10,7424 -Tìm hiểu nội dung VD 7 SGK theo hướng dẫn của giáo viên. - C = A(1+r)N A : Số tiền gửi. C : Tiền lãi + vốn sau N năm gửi r : Lãi suất N : Số năm gửi. - Tìm N. 12 = 6(1+0,0756)N - Lấy logarit thập phân hai vế đẳng thức trên. N -N : Số quí phải gửi Và N = 9,51 (quí) - Tiếp thu cách tính theo hướng dẫn của GV. - Đọc, hiểu VD8 SGK - n = [log21000] = 301 Số các chữ số của 21000 là 301 + 1 = 302. 1. Định nghĩa và ví dụ. a. Định nghĩa1(SGK) b. Ví dụ1: Tính log24 và log2? - Nội dung được chỉnh sửa. c. Chú ý: +1), 2) (SGK) ĐK logax là + 3) (SGK) d. Ví dụ 2 Tính các logarit sau : log2; log10; 9log312; 0,125log0,11 ? Tìm x biết log3(1 - x) = 2 ? 2. Tính chất : Định lý1 (SGK) * Hệ quả : (SGK) * Ví dụ 3 : So sánh và ? So sánh log45 và log73 - Các nội dung đã được chỉnh sửa b. Các quy tắc tính logarit * Định lý 2 : ( SGK) Chú ý : (SGK) * Vídụ4 : Cho biết khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? ta có loga(x2 - 1) = loga(x-1) + loga(x+1) - Nội dung đã được chỉnh sửa. * Hệ quả (SGK) * Ví dụ 5: Tính log5 - + log550 - Nội dung đã được chỉnh sửa. 3. Đổi cơ số của logarit a. Định lý 3 (SGK) b. Hệ quả 1 và Hệ quả 2 (SGK) c. Ví dụ6 : Tính *) *) log516.log45.log28. Tìm x biết *) log3x.log9x = 2 *) log3x+log9x+log27x = 1 - Các nội dung đã được chỉnh sửa. 4. Logarit thập phân và ứng dụng. a. Định nghĩa 2 (SGK) * Chú ý : Logarit thập phân có đầy đủ tính chất của logarit với cơ số a > 1. * VD: So sánh : A = 2 – log5 và B = 1 + 2log3 Lời giải của HS. b. Ứng dụng. * Vd 6 (SGK) * VD7 (SGK) Bài toán tính lãi suất. * Bài toán tìm số các chữ số của một số: Nếu x = 10n thì logx = n. Còn x 1 tùy ý, viết x trong hệ thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là n + 1 với n = [logx]. * VD 8 (SGK) Củng cố. Chuẩn bị bài mới. Học thuộc các ĐN , ĐL và các hệ quả của nó. + BT : 23-31 trang 89-90, 32-41 trang 92,93,94 SGK.
File đính kèm:
- T30-31.doc