Giáo án Giải tích 12 - Chương II: Hàm số luỹ thừa - Hàm số mũ - hàm số logarit

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Kĩ năng:

 Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.

 Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.

 Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.

 

doc29 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Giải tích 12 - Chương II: Hàm số luỹ thừa - Hàm số mũ - hàm số logarit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 x = 
Đ1.
a) x < –3	(a < 1)
b) x < –2	(a < 1)
c) x 1)
d) x < –1
5. Giải phương trình:
a) 
b) 
c) 
d) 
6. Giải bất phương trình:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa để giải toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Hàm số luỹ thừa".
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 15/10/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.
Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa.
	Kĩ năng: 
Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.
Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Cho VD một số hàm số luỹ thừa đã học?
	Đ. , 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số luỹ thừa
H1. Cho VD một số hàm luỹ thừa và vẽ đồ thị của chúng ?
H2. Nhận xét tập xác định của các hàm số đó ?
· GV nêu chú ý.
H3. Dựa vào yếu tố nào để xác định tập xác định của hàm số luỹ thừa ? Từ đó chỉ ra điều kiện xác định của hàm số ?
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
Đ3. Dựa vào số mũ a.
a) 1 – x > 0 Þ D = (–∞; 1)
b) 
	Þ D = 
c) 
	Þ D = R \ {–1; 1}
d) 
 Þ D = (–∞;–1) È (2; +∞)
I. KHÁI NIỆM
Hàm số với a Î R đgl hàm số luỹ thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm số tuỳ thuộc vào giá trị của a:
· a nguyên dương: D = R
· : D = R \ {0}
· a không nguyên: D = (0;+∞)
VD1: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
H1. Nhắc lại công thức tính đạo hàm của hàm số với n nguyên dương ?
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
Đ2. 
a) b) 
c) d) 
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
 (x > 0)
VD2: Tính đạo hàm:
a) 	b) 
c) 	d) 
Hoạt động 3: Vận dụng tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
H1. Thực hiện phép tính?
Đ2.
a) 
b) 
c) 
d) 
 VD2: Tính đạo hàm:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 4: Tìm hiểu khảo sát hàm số luỹ thừa
· GV hướng dẫn HS khảo sát và vẽ đồ thị hàm số theo từng bước của sơ đồ khảo sát.
· Các nhóm thảo luận và trả lời.
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA 
· Tập khảo sát
· Sự biến thiên
· Giới hạn đặc biệt
· Tiệm cận
· Bảng biến thiên
· Đồ thị
 (a > 0)
· (0; +∞)
· , "x > 0
· 
· Không có
·
(a < 0)
· (0; +∞)
· , "x > 0
· 
· TCN: trục Ox
 TCĐ: trục Oy
·
Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
Hoạt động 5: Áp dụng khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
H1. Thực hiện các bước khảo sát và vẽ đồ thị ?
H2. Thực hiện các bước khảo sát và vẽ đồ thị ?
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
· D = (0; +∞)
· < 0, "x Î D
· TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
· BBT:
· Đồ thị
Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.
· D = R \ {0}
· < 0, "x Î D
· TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
· BBT:
· Đồ thị
Hàm số là hàm số lẻ nên đồ thị nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
VD2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
Hoạt động 6: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Tính chất và đồ thị của hàm số luỹ thừa.
Bảng tóm tắt
a > 0
a < 0
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Luôn đồng biến
Luôn nghịch biến
Tiệm cận
Không có
TCN: trục Ox
TCĐ: trục Oy
Đồ thị
Luôn đi qua điểm (1; 1)
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Logarit".
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 15/10/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của logarit.
Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Giải các phương trình: ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm logarit
· Dẫn dắt từ KTBC, GV nêu định nghĩa logarit.
H1. Nhận xét giá trị biểu thức ?
H2. Thực hiện phép tính và giải thích ?
Đ1. > 0, "a Þ b > 0
Đ2. 
a) = 3 vì 
b) = –2 vì 
c) = –2 vì 
d) = –3 vì 
I. KHÁI NIỆM LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho a, b > 0, a ¹ 1. 
Chú ý: không có logarit của số 	âm và số 0.
VD1: Tính:
a) 	b) 
c) 	d) 
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của logarit
· GV hướng dẫn HD nhận xét các tính chất.
H1. Thực hiện phép tính ?
·
a0 = 1 Þ 
a1 = a Þ 
Đ1. 
a) = 
b) = 
c) = 
d) = 
2. Tính chất
Cho a, b > 0, a ¹ 1.
VD2: Tính:
a) 	b) 
c) 	d) 
Hoạt động 3: Tìm hiểu qui tắc tính logarit
H1. Cho . Tính .
So sánh kết quả ?
· GV nêu định lí.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
Þ 
Đ2.
a) = 
b) 
c) = 
d) = 
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
1. Logarit của 1 tích
Cho a, b1, b2 > 0, a ¹ 1.
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
VD3: Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 4: Tìm hiểu các qui tắc tính logarit
· Tương tự như logarit của 1 tích, GV cho HS nhận xét.
H1. Thực hiện phép tính ?
· GV hướng dẫn HS chứng minh.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
a) = 
b) = 
c) = 
d) 
·
Đặt 
Đ2. 
a) = 
b) = 
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b1, b2 > 0, a ¹ 1.
Đặc biệt:	
VD1: Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
3. Logarit của 1 luỹ thừa
Cho a, b > 0; a ¹ 1; a tuỳ ý:
Đặc biệt:
VD2: Tính:
a) 	
b) 
Hoạt động 5: Tìm hiểu công thức đổi cơ số
H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính . Từ đó rút ra nhận xét?
· GV hướng dẫn HS chứng minh.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
· 
	 = 
Đ2.
a) 
b) 
c) 
III. ĐỔI CƠ SỐ
Cho a, b, c > 0; a, c ¹ 1.
Đặc biệt:
 (b ¹ 1)
 (a ¹ 0)
VD3: Tính:
a) 
b) 	c) 
Hoạt động 6: Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên
· GV giới thiệu khái niệm logarit thập phân và logarit tự nhiên.
· GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính.
· HS theo dõi và thực hành trên MTBT.
IV. LOGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN
1. Logarit thập phân
2. Logarit tự nhiên
Chú ý: Muốn tính với a ¹ 10 và a ¹ e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Qui tắc tính logarit.
– Công thức đổi cơ số.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 15/10/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Khái niệm và tính chất của logarit.
Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: ()
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập các qui tắc tính logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H3. Nêu cách so sánh ?
Đ1.
A = –1
B = 
C = 9 + 16 = 25
D = 16.25 = 400
Đ2.
A = 
B = 
C = lg1 = 0
D = 
Đ3.
a) 
b) 
c) 
1. Thực hiện các phép tính:
A = 
B = 
C = 
D = 
2. Thực hiện các phép tính:
A = 
B = 
C = 
D = 
3. So sánh các cặp số:
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số
· GV hướng dẫn HS cách tính.
H1. Phân tích 1350 thành tích các luỹ thừa của 3, 5, 30 ?
H2. Tính theo c ?
H3. Tính ?
Đ1. 1350 = 
Þ = 2a + b + 1
Đ2. 
	= 
Đ3.
 = 
	 = 1 – a
4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho . Tính theo a, b.
b) Cho . 
Tính theo c.
c) Cho . Tính theo a, b.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các qui tắc, công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 15/10/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.
Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ thực ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số mũ
· GV nêu bài toán "lãi kép". Hướng dẫn HS cách tính. Từ đó giới thiệu khái niệm hàm số mũ.
H1. Tính số tiền lãi và tiền lĩnh sau năm thứ nhất, thứ hai, ?
H2. Cho HS xét?
H3. Nêu sự khác nhau giữa hàm số luỹ thừa và hàm số mũ?
Đ1. Các nhóm tính và điền vào bảng.
1
2
3
Lãi
0,7
0,0749
Lĩnh
1,7
1,1449
P(1+r)
P(1+r)2
Đ2.
· Hàm số mũ: a), b), d)
Đ3. Các nhóm thảo luận và trình bày.
Bài toán lãi kép: 
Vốn: P = 1 triệu
Lãi suất: r = 7% / năm
Qui cách lãi kép: tiền lãi sau 1 năm được nhập vào vốn.
Tính: số tiền lĩnh được sau n năm ?
I. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
Cho a > 0, a ¹ 1. Hàm số đgl hàm số mũ cơ số a.
VD1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ:
a) 	b) 
c) 	d) 
Chú ý:
Cơ số
Số mũ
HS mũ
K.đổi
B.thiên
HS LT
B.thiên
K.đổi
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ
· GV nêu các công thức.
H1. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
a) 
b) 
c) 
d) 
2. Đạo hàm của hàm số mũ
·	
· ; 
· 
VD2: Tính đạo hàm:
a) 	b) 
c) 	d) 
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số mũ
· GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: . Từ đó tổng kết sơ đồ khảo sát hàm số mũ.
· HS theo dõi và thực hiện
3. Khảo sát hàm số mũ 
	 (a > 0, a ¹ 1)
· Tập xác định
· Đạo hàm
· Giới hạn:
· Tiệm cận
· Bảng biến thiên
· Đồ thị
 (a > 1)
· D = R
· > 0, "x
· 
· TCN: trục Ox
 (0 < a < 1)
· D = R
· < 0, "x
· 
· TCN: trục Ox
Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm hàm số logarit
· GV nêu định nghĩa hàm số logarit.
H1. Cho VD hàm số logarit ?
H2. Nêu điều kiện xác định ?
Đ1. Các nhóm cho VD.
Đ2.
a) 2x + 1 > 0 Þ D = 
b) 
	Þ D = (–∞; 1) È (2; +∞)
c) Þ D = (–1; 1)
d) Þ D = R
II. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho a > 0, a ¹ 1. Hàm số đgl hàm số logarit cơ số a.
VD1: 
VD2: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 5: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số logarit
· GV nêu công thức.
H1. Thực hiện phép tính ?
Đ1. 
a) 
b) 
c) 
d) 
2. Đạo hàm của hàm số logarit
 (x > 0)
Đặc biệt:
VD3: Tính đạo hàm:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 6: Khảo sát hàm số logarit
· GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: . Từ đó tổng hợp sơ đồ khảo sát.
3. Khảo sát hàm số logarit
	 (a > 0, a ¹ 1)
· Tập xác định
· Sự biến thiên
· Giới hạn
· Tiệm cận
· Bảng biến thiên
· Đồ thị
 (a > 1)
· D = (0; +∞)
· > 0, "x > 0
· 
· TCĐ: trục Oy
· 
 (0 < a < 1)
· D = (0; +∞)
· 0
· 
· TCĐ: trục Oy
· 
Hoạt động 7: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ.
– Các dạng đồ thị của hàm số mũ.
Nhấn mạnh:
– Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit.
– Các dạng đồ thị của hàm số logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1,2,3, 4, 5 SGK.
Chuẩn bị bài tập "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 15/10/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố:	
Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
Các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.
Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit
H1. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit
H1. Nêu điều kiện xác định ?
H2. Vẽ đồ thị trên cùng hệ trục va nhận xét?
· Từ đó nêu thành nhận xét tổng quát:
+ Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục tung.
+ Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục hoành.
+ Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua dường thẳng y = x.
Đ1.
a) 5 – 2x > 0 Þ D = 
b) 
	Þ D = (–∞; 0) È (2; +∞)
c) 
	Þ D = (–∞; 1) È (3; +∞)
d) Þ D = 
Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.
+ Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục tung.
+ Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục hoành.
+ Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua dường thẳng y = x.
2. Tìm tập xác định của hàm số:
a) 
b) 
c) 
d) 
3. Vẽ đồ thị các hàm số sau (trên cùng một hệ trục):
,	
,	
Nhận xét mối quan hệ giữa đồ thị của các hàm số trên.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các công thức tính đạo hàm.
– Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit.
· Cho HS hệ thống các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng).
Bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài " Phương trình mũ và phương trình logarit".
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 15/10/2014
/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
	Kĩ năng: 
Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ
· GV nêu bài toán, hướng dẫn HS giải. Từ đó nêu khái niệm phương trình mũ.
H1. Tìm công thức nghiệm ?
· Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị.
H2. Giải phương trình ?
·	
 Û 
Û n = 
Þ n = 9.
Đ1. Þ 
Đ2.
a) 2x – 1 = 0 Û 
b) –3x + 1 = 2 Û 
c) Û 
d) Û 
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài toán: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất r = 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
1. Phương trình mũ cơ bản
	 (a > 0, a ¹ 1)
· b > 0: Û 
· b £ 0: ph.trình vô nghiệm.
· Minh hoạ bằng đồ thị: Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị của 2 hàm số và y = b.
VD1: Giải các phương trình:
a) 	b) 
c) 	d) 
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản
H1. So sánh x, y nếu ?
H2. Đưa về cùng cơ số ?
H3. Nêu điều kiện của t ?
H4. Đặt ẩn phụ thích hợp ?
H5. Lấy logarit hai vế theo cơ số nào ?
Đ1. x = y
Đ2.
a) Û x = 1
b) Û x = 0
c) Û 
d) Û x = 2
Đ3. t > 0 vì ax > 0, "x
Đ4.
a) 
b) 
c) 
Đ5.
a) chọn cơ số 3
b) chọn cơ số 2.
2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số
VD3: Giải các phương trình:
a) 
b) 
c) 
d) 
b) Đặt ẩn phụ
Û 
VD4: Giải các phương trinh:
a) 
b) 
c) 
c) Logarit hoá
Lấy logarit hai vế với cơ số bất kì.
VD5: Giải các phương trình:
a) 	
b) 
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit
· Gv nêu định nghĩa phương trình logarit.
H1. Cho VD phương trình logarit?
· Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị.
H2. Giải phương trình?
Đ1. 
Đ2.
a) 	b) x = –1; x = 2
b) x = –1; x = 9
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit.
1. Ph.trình logarit cơ bản
Minh hoạ bằng đồ thị:
Đường thẳng y = b luôn cắt đồ thị hàm số tại một điểm với "b Î R.
Þ Phương trình (a > 0, a ¹ 1) luôn có duy nhất một nghiệm .
VD1: Giải các phương trình:
a) 	
b) 
c) 
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản
· Lưu ý điều kiện của biểu thức dưới dấu logarit.
H1. Đưa về cơ số thích hợp ?
H2. Đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ thích hợp ?
· GV hướng dẫn HS tìm cách giải.
H3. Giải phương trình?
Đ1.
a) Đưa về cơ số 3: x = 81
b) Đưa về cơ số 2: x = 32
c) Đưa về cơ số 2: x = 
d) Đưa về cơ số 3: x = 27
Đ2.
a) Đặt Þ 
b) Đặt , t ¹ 5, t ¹ –1
	Þ 
c) Đặt Þ x = 5
· Dựa vào định nghĩa.
Đ3. 
a) Û 
b) Û x = 2
c) Û x = 0	
2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số
VD2: Giải các phương trình:
a) 
b) 
c) 
d) 
b) Đặt ẩn phụ
Û 
VD3: Giải các phương trình:
a) 
b) 
c) 
c) Mũ hoá
Û 
VD4: Giải các phương trình:
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 5: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương trình logarit.
– Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4 SGK.
--------------------™{˜--------------------
(Ngày soạn: 25/10/2014)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
	Kĩ năng: 
Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
Nhận dạng được phương trình.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số
H1. Nêu cách giải ?
· Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit.
Đ1. Đưa về cùng cơ số.
a) 
b) x = –2
c) x = 0; x = 3
d) x = 9
e) vô nghiệm
f) x = 7
g) x = 6
h) x = 5
1. Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
h) 
Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ
H1. Nêu cách giải ?
· Chú ý điều kiện của ẩn phụ.
Đ1. Đặt ẩn phụ.
a) Đặt Þ x = 1
b) Đặt Þ x = 0
c) Đặt Þ 
d) Đặt Þ 
2. Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá
H1. Nêu cách giải ?
· Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.
Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá.
a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế
	Þ x = 0; 
b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
	Þ x = 2; 
c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
	Þ 
d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
 Þ x = 1; 
e) Û x = 0
f) Û 
g) Û 
h) Û 
3. Giải các phương trình sau:

File đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_II_Ham_so_luy_thua_Ham_so_mu_va_Ham_so_Logarit.doc