Giáo án Ghép lớp 3 + 4 - Tuần 19

NTĐ 3

Toán

Các số có bốn chữ số (tiếp)

 - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0 ) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số .

- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong dãy số .

BT:1,2,3

 

docx38 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ghép lớp 3 + 4 - Tuần 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 làm trong dịp tết 
Dặn dũ chuẩn bị tiết sau.
HS chỳ ý lắng nghe 
HS trỡnh bày 
Cỏc hỡnh thức thường cú trong ngày tết đú là : thăm hỏi chỳc tết ,đi lễ chựa ,đến nhà ụng bà cha mẹ để chỳc tết. Đến nhà hàng xúm để chỳc tết 
Cỏc tổ lần lượt trỡnh bày 
Lớp theo dừi nhận xột bổ sung
Đốt phỏo, uống nhiều rượu bia, đua xe, đỏnh bài ăn tiền, chi tiờu lóng phớ ,.
****************************************************
 Buổi chiều : Thứ ba ngày 6 thỏng 1 năm 2015
 Tiết 1
NTĐ 3
NTĐ 4
Toán: ụn tập
ễn tập làm văn
I.Mục 
đích Y/C
-Củng cố lại phộp nhõn, chia .
-Củng cố về giải toỏn.liờn quan đến phộp chia 
- HS thực hành làm bài tốt.
- Củng cố về cấu tạo bài văn miờu tả đồ vật 
-Rốn kĩ năng biết quan sỏt đồ vật biết ghi lại những điều đó quan sỏt được 
II.Đồ dùng
GV: Bảng phụ- Phiếu Gv .chuaồn bũ saỹn caực baứi taọp leõn baỷng lụựp.
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
HS: Đồ dựng mụn học
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
2.Bài mới
 HĐ1
Luyện tập:
a.Bài 1.
-Yờu cầu HS làm bài
-Yờu cầu HS trỡnh bày cỏch tớnh và thực hiện phộp tớnh
-Nhận xột và củng cố.
 Cho HS quan sỏt một số đồ vật mà GV đó chuẩn bị sẵn yờu cầu HS chọn đồ vật làm mỡnh thớch nờu tờn đồ vật 
2
742: 6 864 :8 548 :7 976 : 4
3
b. Bài 
684:6 845:7 639:9 842 :4 972 :9 
-Yờu cầu HS nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh rồi tự làm bài.
-Yờu cầu HS trao đổi vở để kiểm tra kết quả.
 Học sinh quan sỏt kĩ đồ vật đó chọn 
Ghi vào vở những điều mỡnh quan sỏt được theo trỡnh tự của một bài văn miờu tả
VD : Tụi muốn tả cho cỏc bạn biết chiếc xe ụ tụ cứu hỏa mẹ mới mua cho tụi. Chiếc xe cứu hỏa trụng thật oỏch, toàn thõn màu đỏ sậm, cỏc bỏnh xe màu đen,cũi cứu hỏa màu vàng tươi đặt ngay trờn núc xe
4
 Bài 3.( Trang 88)
-Yờu cõự đọc bài toỏn.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm bài.
-GV nhận xột và củng cố.
 HS quan sỏt kĩ đồ vật mà mỡnh chọn 
Yờu cầu học sinh ghi lại những điều mỡnh quan sỏt được theo trỡnh tự một bài văn 
 IV. Củng cố – Dặn dò
6
GV tóm tắt nội dung bài
************************************************
 Tiết 2
NTĐ 3
NTĐ 4
ễn tập
Tập đoc –kể chuyện
TOÁN 
ễn tập 
I.Mục 
đích Y/C
- Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu nội dung bài học
- Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số
- Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
II.Đồ dùng
HS: SGK
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
HS: Đồ dựng mụn học
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
2.Bài mới
 HĐ
 1
1) Giới thiệu bài 
GV đọc diễn cảm toàn bài
- Hướng dẫn HS giọng đọc.
* Đọc từng câu
- Cho HS đọc nối tiếp câu (2 lần)
- GV phát hiện sửa lỗi phát âm cho HS
 Bài 1 (Trang 91)- Đặt tính rồi tính?
 33592 : 247 80080 :157
 51865 : 253 
- GV nhận xét chữa bài.
2
 - Cho HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp. GV theo dõi kết hợp giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
Bài 2 (trang 91) 
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách làm.
- GV nhận xét chữa bài.
3
 HS: trao đổi trả lời các câu hỏi
- Gọi HS tiếp nối nhau thi kể câu chuyện.
- Gọi 1 HS khá kể toàn chuyện
- Nhận xét bình chọn HS kể đúng
 Bài 3 (trang 91)Tính bằng 2 cách
4095 : 315 – 945 : 315 = ?
- Nêu cách làm.
- GV nhận xét chữa bài.
5
-GV nhận xét
7
IV.Củng cố – Dặn dò
GV tóm tắt nội dung bài 
- GV nhận xét tiết học
 Tiết 3
NTĐ 3
NTĐ 4
ễn tập: Chớnh tả
TOÁN 
ễn tập 
I.Mục 
đích Y/C
Nghe –viết Vầng trăng quê em.
Nghe – viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi
Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số
- Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
II.Đồ dùng
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
HS: Đồ dựng mụn học
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
2.Bài mới
 HĐ1
- HS nhắc lại đầu bài
Bài 1 (Trang 85)- Đặt tính rồi tính?
 1820 :35 3960 :52
 3388 :49 
- GV nhận xét chữa bài.
2
 *Hướng dẫn - viết:
a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Viết hết bài
- GV đọc 
- Khi viết bài thơ ta cần lưu ý gỡ?
b. Đọc cho hs viết:
- GV viết bài 
- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết 
Bài 2 (trang 85) Tương tự.
Bài 3 (trang 85)Tính bằng 2 cách
a)216 : ( 8 x 9 ) =
 =
 216 : ( 8 x 9 ) =
 =
b) 476 : (17 x 4 ) =
 =
 476 : (17 x 4 ) =
3
. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- Chấm 3 bài 
- GVNX nờu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV sửa lại những lỗi đú.
- GV trả vở chấm- NX. 
Bài 4 (trang 85) 
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách làm.
- GV nhận xét chữa bài.
5
 Bài 3
- GV ghi bài tập lờn bảng 
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 ,2 ,3 (trang86) Tương tự.
7
IV.Củng cố – Dặn dò
GV tóm tắt nội dung bài 
- GV nhận xét tiết học 
 Rỳt kinh nghiệm:
*************************************************
 Thứ tư ngày 07 tháng 1 năm 2015
 Tiết 1
NTĐ 3
NTĐ 4
Tập đọc
Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”
Toán
Hình bình hành 
I.Mục 
đích Y/C
Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo.
- Hiểu nội dung một bản báo cáo hoạt động của tổ, lớp. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 - Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó. 
- Làm được bài tập 1,2
II.Đồ dùng
Tranh minh họa bài TĐ
GV: tranh minh hoạ bài đọc SGK; bảng phụ viết các mục học tập, lao động, các hoạt động khác, đề nghị khen thưởng.
HS: SGK
GV: Bảng phụ vẽ sẵn 1 HV, 1 HCN, 1 HBH, 1 hình tứ giác. 
-HS: SGK, vở
III,Các hoạt động dạy học
1.KT bàicũ
Gọi HS đọc nối tiếp bài: Hai Bà Trưng, trả lời câu hỏi nội dung đoạn đọc.
GV: Gọi 2 HS lên bảng 
10 km2 = 10 000000m2
50 m2 = 5 000dm2
2 000000m2= 2 km2
912m2 = 91200dm2
2.Bài mới
 HĐ
 1
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
- GV đọc toàn bài, Hướng dẫn HS cách đọc.
- Cho HS đọc nối tiếp câu.Theo dõi sửa lỗi phát âm.
? Bài này được chia đoạn?
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu
+ Đoạn 2: Nhận xét các mặt
+ Đoạn 3: phần còn lại
- Cho HS đọc câu dài. Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn, theo dõi kết hợp giải nghĩa từ.
1. Giới thiệu bài.
2. Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
- Gv giới thiệu hình vẽ.
- Đây là hình bình hành ABCD.
 A B
 D C
3. Đặc điểm của hình bình hành.
- yêu cầu HS quan sát hình bình hành sgk trang 102.
? Tìm các cạnh song song với nhau?
? Dùng thước kẻ để kiểm tra độ dài của các cạnh. 
2
 HS: Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lần)
HS: Hs quan sát hình bình hành.
- Hs nhận xét về hình dạng của hình.
- Hs đo độ dài của các cặp cạnh đối diện.
Cạnh AB song song với cạnh DC
 Cạnh AD song song với cạnh BC
* Hình bình hành ABCD có hai cặp cạnh bằng nhau là: AB = Dc; AD = DC
3
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lần)
GV - Trong hình bình hành ABCD thì AB và DC được gọi là hai cạnh đối diện, AD và BC cũng được gọi là 2 cạnh đối diện.
? Trong HBH các cặp cạnh đối diện như thé nào? các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
=> Vậy hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
? Tìm trong thực tế các đồ vật có mặt là HBH?
4
 GV: theo dõi.
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm.
 -HS trình bày, nhận xét 
3. Luyện tập.
* Bài 1/102): Gọi HS nêu yêu cầu.
? Nêu tên các hình là hình bình hành?
5
HS: đọc theo cặp.
GV: làm việc với nhóm
- Gọi đại diện các nhóm đọc, nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc lại bài.
- GV treo bảng phụ yêu cầu học sinh vẽ hình.
HS: quan sát hình và nêu tên hình bình hành là hình: 1,2,5.
GV: theo dõi nhận xét.
? Vì sao em khẳng định hình 1, hình 2 và hình 5 là hình bình hành?
? Vì sao hình 3, 4 không phải là hình bình hành?
6
b. Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi trong SGK.
HS: Trao đổi trả lời câu hỏi.
- báo cáo trên là của lớp trưởng
- Bạn lớp trưởng báo cáo với các bạn trong lớp.
- bản báo cáo gồm các nội dung: Nhận xét các mặtđề nghị khen thưởngtốt nhất.
- báo cáo để tổng kết thành tích của lớp, của tổ.
* Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS quan sát hình.
HS: Hs xác định hình bình hành có cặp cạnh đối diện song song, bằng nhau.
- Hs nêu miệng 
Hình MNPQ là hình có các cạnh MN đối diện với PQ ; MQ đối diện với NP ;
 MN = PQ ; MQ = NP 
- Vậy MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
7
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 2. Hướng dẫn cách đọc, Gọi 1 HS đọc lại.
- Cho HS luyện đọc theo cặp
HS: luyện đọc theo cặp đoạn 2.
GV: Tổ chức cho HS thi đọc, nhận xét cho điểm.
GV: Nghe HS trình bày kết quả, nhận xét chốt lại đặc điểm của hình bình hành.
Bài 3: Hướng dẫn về nhà làm
8
 IV.Củng cố -Dặn dò
HD HS trao đổi nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài,chuẩn bị bài 
-Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài ,làm bài 
Chuẩn bị bài sau.
 Rỳt kinh nghiệm:
********************************************
 Tiết 2
NTĐ 3
NTĐ 4
Toán 
Các số có bốn chữ số (tiếp)
 TẬP ĐỌC
CHUYậ́N Cễ̉ TÍCH Vấ̀ LOÀI NGƯỜI
I.Mục 
đích Y/C
 - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0 ) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số .
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong dãy số .
BT:1,2,3
- Biết đọc với giọng kể chậm rói, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn thơ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi vật trờn trỏi đất được sinh ra vỡ con người, vỡ trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất ( TL được cõu hỏi SGK, thuộc ớt nhất 3 khổ thơ)
II.Đồ dùng
GV: Bảng phụ.
HS: Đồ dùng môn học.
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Bảng phụ viết sẵn cõu, đoạn luyện đọc
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
 Đọc các số.4020, 1027, 1273, 6111.
kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới
 HĐ
 1
1. Giới thiệu bài
2. Đọc và viết số có 4 chữ số
(Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0)
- Treo bảng phụ
- Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn v
- Số này đọc như thế nào?
- Cho HS xem tranh minh họa SGK và trả lời: Bức tranh vẽ gỡ?
- GV: Trẻ em hụm nay, thế giới ngày mai. bài thơ Chuyện cổ tớch về loài người của nhà thơ Xuõn Quỳnh sẽ cho chỳng ta hiểu được trẻ em là hoa của đất
HS: tự viết số và đọc số.
2000 - hai nghìn
GV: theo dõi giúp đỡ.
+Hướng dẫn tương tự với các số khác trong bảng.
HD Luyện đọc
- Một HS Khá giỏi đọc toàn bài
- Gọi lượt 7 HS đọc tiếp nối 7 đoạn thơ
- GV kết hợp sửa sai phỏt õm, ngắt nghỉ hơi
- Gọi HS đọc chỳ giải
- Yờu cầu luyện đọc nhúm
- Gọi 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : Giọng chậm, dàn trải, dịu 
dàng...
2
- HS nhìn bảng đọc các số.
- GV nhấn mạnh: Đọc từ trái sang phải,Viết từ trái sang phải (Từ hàng cao đến hàng thấp hơn)
3. Luyện tập:
* Bài 1/ 95: Đọc các số.
- GV đọc mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.
- Cho HS đọc số.
Tỡm hiểu bài
- Yờu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Trong cõu chuyện cổ tớch này, ai là người được sinh ra đầu tiờn?
- Yờu cầu đọc thầm cỏc khổ thơ cũn lại và TLCH :
+ Vỡ sao cần cú ngay người mẹ khi trẻ sinh ra?
+ Bố giỳp trẻ em những gỡ?
+ Thầy giỏo giỳp trẻ em những gỡ?
- Yờu cầu đọc lại bài thơ và TLCH :
+ í nghĩa của bài thơ này là gỡ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
3
GV:nhận xét yêu cầu HS
 HS: nối tiếp đọc số bài 1.
3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi
6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư 
4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt 
5005 đọc là năm nghìn không trăm linh lăm
- Lớp đọc thầm.
+ Vỡ trẻ em rất cần tỡnh yờu và lời ru của mẹ; trẻ cần được bế bồng, chăm súc
+ Hiểu biết, bảo cho trẻ ngoan, dạy trẻ biết nghĩ
+ Thầy giỏo dạy trẻ học hành
- 1 em đọc, lớp đọc thầm
+ Mọi vật được sinh ra trờn trỏi đất này là vỡ con người, vỡ trẻ em. Hóy dành cho trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất
4
 Bài 2: Số?
- Nhận xét dãy số có đặc điểm gì?hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Muốn điền được số tiếp theo em làm như thế nào? Lấy số dứng trước cộng thêm 1 đơn vị
- Chia 2 nhóm, thảo luận làm bài.
HD Đọc diễn cảm và HTL
- Gọi 7 HS nối tiếp đọc bài thơ
- HD đọc diễn cảm khổ thơ 3,4
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lũng bài thơ
- Nhận xột.
HS: làm bài theo nhóm 2.
a. 5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621.
b. 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014.
c. 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005.
GV: theo dõi nhận xét bài làm của HS cho điểm.
- 7 em đọc, lớp theo dừi tỡm ra giọng đọc đỳng.
- Nhúm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc diễn cảm, thuộc lũng tiếp sức
* Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS đọc thầm các dãy số?
- Các số trong dãy số a là những số như thế nào?
- Các số trong dãy số b, c có đặc điểm gì?
- Muốn viết số thích hợp tiếp theo em làm như thé nào?
- Cho HS làm vào phiếu theo nhóm 2.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Bỡnh chọn đội đọc hay nhất và thuộc nhất
8
IV.Củng cố – Dặn dò
GV Tóm tắt nội dung bài 
- Nhận xét tiết học.
**************************************************
 Tiết 3 
NTĐ 3
NTĐ 4
Luyện từ và câu
Nhân hoá .Ôn cách đặt và trả
lời cõu hỏi Khi nào ?
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tảđồ vật.
I.Mục 
đích Y/C
-Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa (BT1, BT2)
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?; tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào?; trả lời được câu hỏi khi nào?(BT3, NT4).
- Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1).
- Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học (BT2).
II.Đồ dùng
GV: Bảng phụ.
HS: Đồ dùng môn học.
GV: Bảng phụ viết 2 kiểu mở bài 
(trực tiếp - gián tiếp)
- Bảng nhúm HS làm bài tập 2.
HS : Sách vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học
1.KT 
bàicũ
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
GV: Gọi HS nêu lại hai cách mở bài.
2.Bài mới
 HĐ
 1
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS làm BT
* Bài tập 1/ 8: GV Nêu yêu cầu
HS: Đọc hai khổ thơ và trả lời câu hỏi.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài theo cặp.
2
- HS trao đổi theo cặp, viết trả lời ra nháp.
- 2 HS lên bảng
GV: theo dõi, nhận xét bài làm của HS. Chốt lại lời gaỉi đúng.
- Con đom đóm được gọi bằng anh
- Tính nết của đom đóm: chuyên cần
- Hoạt động của đom đóm: lên đèn, đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ.
HS: đọc thầm từng đoạn mở bài, trao đổi, so sánh,tìm ra sự giống và khác nhau.
- 1 cặp làm bài vào phiếu.
* Giống nhau: Các đoạn mở bài trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật định tả là chiếc cặp sách.
* Khác nhau: Đoạn a, b ( Mở bài trực tiếp): giới thiệu ngay đồ vật định tả.
 - Đoạn c ( mở bài gián tiếp) nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả.
3
* Bài tập 2/ 9: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi 1 HS lại bài Anh Đom Đóm
- yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
GV: Gọi HS đọc kết quả. GV nhận xét bổ sung.
3.Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Nhắc HS mõi em phải viết đoạn mở bài theo hai cách.
- Cho HS làm bài. Cho 1 HS làm bài vào giấy to.
4
GV: Gọi HS phát biểu, nhận xét chốt lại lời gaỉi đúng.
- Cò Bợ: được gọi bẳng chị, biết ru con.
- Vạc: được gọi bằng thím, biết lặng lẽ mò tôm.
HS: HS làm bài vào vở, một vài HS làm bài vào bảng nhúm .
5
* Bài tập 3/ 9: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi: Khi nào 
- Cho HS đọc kĩ từng câu văn, làm bài ra nháp.
- Gọi 3 em lên bảng ghạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ?
HS: trao đổi làm bài.
- Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
- Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác.
- Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I
HS: viết đoạn mở bài.
6
GV: theo dõi nhận xét bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 4/ 9: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS đọc câu hỏi, nhẩm câu trả lời, phát biểu ý kiến.
GV nhận xét, chốt lại lời giải:
- Lớp em bắt đầu vào học kì II từ tháng 1
- Ngày31 tháng 5 kết thúc học kì II.
- Tháng 6 chúng em được nghỉ hè.
GV: theo dõi. 
- Gọi HS đọc đoạn mở bài của mình, lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét bài làm trên lớp của HS.
IV.Củng cố – Dặn dò
7
GV nhận xét tiết học
Về nhà học lại bài ,chuẩn bị bài 
GV tóm tắt nội dung bài.
Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 
Luyện viết chữ đẹp
I - MUẽC TIEÂU:
Giuựp HS viết đỳng mẫu chữ kiểu chữ quy định 
Trỡnh bày đỳng đoạn văn – biết trỡnh bày sạch đẹp rừ ràng 
Thường xuyờn cú ý thức luyện chữ . 
II - ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC 
Viết bài Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ vào bảng phụ 
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
A Giụựi thieọu: 
- Hướng dẫn luyện viết 
Luyện viết tiếng khú 
GV đọc đoạn viết 
GV viết lờn bản hướng dẫn phõn biệt 
Giỏo viờn đọc tiếng khú 
 Viết vở 
Nờu tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt đặt vở, cỏch trỡnh bày bài viết 
Lưu ý về độ cao độ rộng của cỏc con chữ 
Giỏo viờn theo dừi 
Thu một số vở chấm 
Trả vở nhận xột 
4 .Củng cố dặn dũ: Hệ thống nội dung bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xột giờ học 
Học sinh đọc đoạn viết , tỡm tiếng viết khú
Học sinh viết vở nhỏp 
Học sinh lắng nghe 
Cỏch trỡnh bày bài 
HS viết vào vở 
 viết bài 
Học sinh soỏt lỗi, chữa lỗi 
 Buổi chiều: Thứ tư ngày 7 thỏng 1 năm 2015
 Tiết 1
NTĐ 3
NTĐ 4
ễn luyện các bài tập đọc tuần 16,17
Toỏn
Luyệntập
I.Mục 
đích Y/C
 -Rèn cho HS biết đọc ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Đọc đúng các kiểu câu ở mỗi bài. Đọc phân biệt lời dẫn chuyện hoặc lời các nhân vật.
II.Đồ dùng
Bảng phụ và phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
2.Bài mới HĐ 1
Giới thiệu bài:
-GV nêu mục tiêu của tiết học.
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 66 :
2
Hoạt động 2: Luyện đọc.
-Yêu cầu HS lần lượt luyện đọc từng bài theo câu, đoạn
-Yêu cầu HS tìm hiểu các từ mới ở phần chú giải
Bài 1:
a) 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở :
 235 x (30 + 5 ) = 235 x35 = 8225
b) 237 x 21 =237 x ( 20 + 1)
 = 237 x 20 + 237x 1
 = 474 + 237
 = 711
3
HS luyện đọc bài.
Giỏo viờn theo dừi 
 Bài 2
- Cả lớp làm vở –1 em lên bảng chữa bài
Trại đó phải chuẩn bị số kg thức ăn :
(860 + 540) x 80 = 112000(g)
Đổi: 112000 g = 112 kg
4
-GV kết hợp luyện đọc với củng cố lại nội dung bài học.
-GV nhận xét.
Bài 3: 1 em lên bảng – cả lớp làm vở 
Chiều rộng: 248 : 4 = 62 (m)
Chu vi: (248 + 64) x 2 = 624 (m)
6
IV.Củng cố – Dặn dò
GV tóm tắt nội dung bài 
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà học lại bài,chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
NTĐ 3
NTĐ 4
Luyện từ và câu
Ôn cách đặt và trảlời cõu hỏi Khi nào ?
 Toỏn
 Luyện tập
I.Mục 
đích Y/C
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?; tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào?; trả lời được câu hỏi khi nào?(BT3, NT4).
- Chuyển đổi được các số đo diện tích 
II.Đồ dùng
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
HS: Đồ dựng mụn học
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
III.Các hoạt động dạy học
1.KT 
bài cũ
 Bài 1/100: Viết số thích hợp vào chố chấm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
2.Bài mới
 HĐ
 1
* Bài tập 3/ 9: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi: Khi nào 
- Cho HS đọc kĩ từng câu văn, làm bài ra nháp.
- Gọi 3 em lên bảng ghạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ?
HS: trao đổi làm bài.
- Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
- Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác.
- Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I
HS: làm bài cá nhân.
530dm2 = 53000cm2 84600cm2 = 846dm2 10km2 = 10 000 000m2 13dm2 29cm2 = 1329cm2 300dm2 = 3m2 9 000 000m2 = 9km2
2
* Bài 2/101: Hướng dẫn về nhà làm.
* Bài 3/101 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài phần b. (HS khá làm cả bài).
3
 * Bài tập 4/ 9: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS đọc câu hỏi, nhẩm câu trả lời, phát biểu ý kiến.
* Bài 4/101: Hướng dẫn về nhà làm.
* Bài 5/101: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
? Biểu đồ thể hiện gì?
? Nêu mật độ dân cư từng thành phố?
4
GV nhận xét, chốt lại lời giải:
- Lớp em bắt đầu vào học kì II từ tháng 1
- Ngày31 tháng 5 kết thúc học kì II.
- Tháng 6 chúng em được nghỉ hè
HS: thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi.
GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 IV. Củng cố – Dặn dò
7
GV tóm tắt nội dung bài
 - GV nhận xét tiết học 
- Về nhà học lại bài,chuẩn bị bài sau.
************************************************
 Tiết 3
NTĐ 3
NTĐ 4
Toán 
ễN TẬP
 OÂN TAÄP 
 LUYỆN TẬP MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I.Mục 
đích Y/C
Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
 . Hiểu vai trũ của quan sỏt trong việc miờu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với l

File đính kèm:

  • docxgiao_an.docx