Giáo án Ghép lớp 1 + 2 - Tuần 8

Tiết 3

Tập đọc

BàN TAY DịU DàNG.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dụng.

- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc53 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ghép lớp 1 + 2 - Tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
noựi 4 + 1= 1 + 4
2 +3= 3+2
HOAẽT ẹOÄNG 2:Thửùc haứnh .
.
Baứi 1:Tớnh
a) 2+3= 4+1= 2+2= 1+1=
 3+2= 1+4= 2+1= 3+1= 
b) + + + + + + 
 Giụựi thieọu pheựp tớnh doùc.
 -Yêu cầu HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh.
-Yeõu caàu HS laứm baứi.
-Cho HS nhaọn xeựt baứi baùn -> ủửa ra lụứi nhaọn xeựt cuoỏi cuứng.
-Gv nhận xét.
Baứi 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-GV nêu yêu cầu bài tập
-Hướng dẫn hs cách làm qua câu hỏi gợi ý.
4+1=... 3+2=... 2+1=..... 3+1=.....
1+4=... 2+3=... 1+2=.... 2+2=...
...........................
-Gv tổ chức cho 2 nhóm lên thi đua( mỗi nhóm 3 em)
-Cả lớp và giáo viên nhận xét
Baứi 4(a): Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp 
 -Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
-Gv hướng dẫn hs hiểu yêu cầu bài tập
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, kết luận:3+2=5
HOAẽT ẹOÄNG 3: CUÛNG COÁ
Troứ chụi : ai nhanh- ai thaộng.
-Noọi dung : Noỏi pheựp coọng vụựi soỏ thớch hụùp 
-Luaọt chụi : Caực nhoựm thi ủua tieỏp sửực noỏi pheựp tớnh thớch hụùp , Nhoựm naứo noỏi ủuựng , nhanh –> nhoựm ủoự thaộng 
 -Nhaọn xeựt: Tuyeõn dửụng 
-Giaựo vieõn cho Hoùc sinh ủoùc laùi pheựp coọng vửứa noỏi
5. DAậN DOỉ 
Laứm baứi taọp veà nhaứ /baứi 3 
Chuaồn bũ : Luyeọn taọp
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Thứ 4 ngày tháng năm 2012
Tiết
1
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
Tiết 1,2 Học vần
oi, ai
i.mục tiêu
-Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. Từ và câu ứng dụng.
-Viết được:oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:sẻ, ri, bói cá, lele.
II.đồ dùng 
- Sử dụng bộ chự học vần 1.
- Sử dụng tranh ảnh minh hoạ và trong bài (SGK)
A.Bài cũ
-Cho hs đọc câu ứng dụng bài31.
-Yêu cầu hs viết bảng con: mua mía, trỉa đỗ.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
Hoạt động 1:( 4 phút)
-Giaựo vieõn treo tranh hoỷi : Tranh veừ gỡ ?
- Coõ ghi tieỏng “ ngói “
-Gv chỉ bức tranh thứ 2 hỏi:Tranh vẽ ai?
- Coõ ghi tieỏng “gái”
+Tieỏng “ ngói’ vaứ tieỏng “ gái” coự aõm naứo em ủaừ hoùc roài?
-Giaựo vieõn chổ 2 tieỏng vaứ noựi: Hoõm nay ta seừ hoùc 2 vaàn mụựi laứ oi - ai
-Giaựo vieõn ghi tửùa 
2.Dạy- học vần
Hoạt động 2:( 6 phút)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
a,Vần oi 
- Gv treo bảng tranh vẽ ngôi nhà ngói , vần oi và tiếng ngói và cho hs tìm vần mới.
-Cho hs tìm các chữ đã học trong vần oi.
-Gv: Vần oi gồm chữ o và chữ i, chữ o đi trước chữ i.
b, Tiếng ngói
- Gv chỉ tiếng ngói và cho Hs tìm vần mới trong đó
- GV cho Hs đánh vần nhận diện vần oi trong tiếng ngói 
- Gv : tiếng ngói gồm ng, vần oi và dấu sắc .
-Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
c, Từ nhà ngói
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ nhà ngói.
-Hướng dẫn hs đọc từ nhà ngói
-Gv sửa trực tiếp các lỗi phát âm
Hoạt động 3: ( 7 phút)Trò chơi nhận diện
- Trò chơi: GV cho Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần oi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 4: 10 phút
Tập viết vần mới và tiếng khóa
a, Vần oi
- GV hướng dẫn Hs viết vần oi
oi
- GV kiểm tra và tuyên dương Hs viết đẹp.
b, Tiếng ngói
- GV hướng dẫn HS viết tiếng ngói
ngúi
- GV kiểm tra tuyên dương Hs viết đẹp và mời 1 em lên bảng lớp viết tiếng ngói.
Hoạt động 5 ( 5 phút) Trò chơi viết đúng
- Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần oi mà mình nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 
-2 nhúm nhặt cỏc tiếng chứa vần oi. Đại diện nhúm lờn bảng lớp nghe nhúm mỡnh đọc tiếng chứa vần oi và ghi lờn bảng. Nhúm nào cú nhiều tiếng thực viết đỳng và đẹp, nhúm đú thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương
Toán
BảNG CộNG.
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng làm bài 4/37. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng. 
Bài 1: Tính nhẩm. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng qua bài tập 1. 
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng. 
- Gọi một vài em lên đọc thuộc bảng cộng. 
Bài 2: Tính. 
Cho học sinh làm vào bảng con. 
- Học sinh làm bảng con. 
 15
+ 9
 34
 26
+ 17
 43
 36
+ 8
 44
Bài 3: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. 
Tóm tắt. 
Hoa: 28 kg
Mai cân nặng hơn hoa: 3 kg
Mai:  kg ?
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. 
Bài giải:
Mai cân nặng là: 
28 + 3 = 31 (Kg): 
Đáp số: 31 kilôgam. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Tiết
2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
Hoạt động 6:( 6 phút)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
a,Vần ai 
- Gv treo bảng tranh vẽ bé gái, vần ai và tiếng gái và cho hs tìm vần mới.
-Cho hs tìm các chữ đã học trong vần ai.
-Gv: Vần ai gồm chữ a và chữ i, chữ a đi trước chữ i.
b, Tiếng gái
- Gv chỉ tiếng gái và cho Hs tìm vần mới trong đó
- GV cho Hs đánh vần nhận diện vần ai trong tiếng gái 
- Gv : tiếng gái gồm g, vần ai và dấu sắc. 
-Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
c, Từ bé gái
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ bé gái.
-Hướng dẫn hs đọc từ bé gái
-Gv sửa trực tiếp các lỗi phát âm
Hoạt động 7: ( 9 phút)Trò chơi nhận diện
- Trò chơi: GV cho Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ai.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 8: 10 phút
Tập viết vần mới và tiếng khóa
a, Vần ai
- GV hướng dẫn Hs viết vần ai
ai
- GV kiểm tra và tuyên dương Hs viết đẹp.
b, Tiếng gái
- GV hướng dẫn HS viết tiếng gái
gỏi
- GV kiểm tra tuyên dương Hs viết đẹp và mời 1 em lên bảng lớp viết tiếng gái.
Hoạt động 9 ( 10 phút) Trò chơi viết đúng
- Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ai mà mình nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 
-2 nhúm nhặt cỏc tiếng chứa vần ai. Đại diện nhúm lờn bảng lớp nghe nhúm mỡnh đọc tiếng chứa vần ai và ghi lờn bảng. Nhúm nào cú nhiều tiếng thực viết đỳng và đẹp, nhúm đú thắng.
-Gv nhận xét, tuyên dương
Tiết 3
Tập đọc
BàN TAY DịU DàNG.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dụng.
- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Người mẹ hiền” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Âu yếm: Biểu lộ tình thương yêu bằng cử chỉ lời nói. 
+ Thì thào: Nói rất nhỏ với người khác. 
+ Trìu mến: Biểu lộ sự quí mến bằng cử chỉ lời nói. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Tiết
3
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
oi, ai
i.mục tiêu
-Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. Từ và câu ứng dụng.
-Viết được:oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:sẻ, ri, bói cá, lele.
II.đồ dùng 
- Sử dụng bộ chự học vần 1.
- Sử dụng tranh ảnh minh hoạ và trong bài (SGK)
3.Luyện tập
Hoạt động 10:
a, Đọc vần và tiếng khóa( 3 ph)
_ Cho HS đọc lại vần mới và tiếng từ chứa chữ mới.
 + Cá nhân
 + Bàn, nhóm
 + Cả lớp.
b, Đọc từ ngữ ứng dụng( 4 phút)
- Gv treo các từ ứng dụng lên bảng
- Gv đọc lần lượt thật chậm tất cả các từ ứng dụng. Mỗi từ đọc 2 lần.
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:
 + Cả lớp
 + Bàn, nhóm
 + Cá nhân.
- GV lắng nghe, sửa lỗi cho Hs.
c, Đọc câu ứng dụng(5 phút)
- Gv cho Hs quan sát tranh minh họa câu ứng dụng trong SGK.
- GV đọc thật chậm câu ứng dụng: 
Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
- GV lắng nghe, sửa sai cho Hs
Hoạt động 11( 10 phút)
Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- Gv nêu yêu cầu viết.
- GV quan sát, giúp đỡ.
Hoạt động 12 ( 5 phút) 
Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK và khai thác nội dung tranh
+ Tranh veừ gỡ ?
 -chuỷ đề hoõm nay laứ sẻ, ri, bói cá, lele .
+Em ủaừ tửứng thaỏy các loại chim này chửa ?
 +Em ủi ủaõu thaỏy ?
 +Các loại chim này sống ở đâu?
- Nhaọn xeựt : Tuyeõn dửụng.
Hoạt động 13 (5 phút) Trò chơi thi nói tiếng có vần vừa học 
-Gv cho 2 nhóm HS lên bảng thi nhau nói các tiếng có vần oi, ai, lần lượt các thành viên trong 2 nhóm sẽ lần lượt nói,nhóm nào nói được nhiều tiếng và đúng sẽ thắng cuộc.
-Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
2.Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét tiết học, nhắc Hs xem trước bài sau.
Luyện từ và câu 
Từ CHỉ HOạT ĐộNG, TRạNG THáI - DấU PHẩY.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 1 Học sinh lên trả lời câu hỏi: kể tên các môn học ở lớp 2?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu. 
+ Từ chỉ con vật trong câu a là từ nào?
+ Con trâu đang làm gì ?
+ Từ chỉ hoạt động của con trâu trong câu này là từ nào?
- Học sinh đọc yêu cầu. 
- Con trâu. 
- Con trâu đang ăn cỏ. 
- Từ: ăn. 
- Từ uống, toả. 
Giáo viên hướng dẫn tương tự với các câu còn lại
- Giáo viên ghi các từ chỉ hoạt động, trạng thái của bài tập 1 lên bảng. 
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Hướng dẫn học sinh thi điền từ nhanh. 
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài
- Học sinh làm bài vào vở. 
a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. 
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. 
c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Tiết
4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Tiết
5
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
Toán
Luyện tập
I. MUẽC TIEÂU 
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II.đồ dùng
-Caực tranh trong baứi 5 SGK 
-Buựt thửụực 
1. OÅN ẹềNH 
2. KIEÅM TRA BAỉI CUế 
Pheựp coọng trong phaùm vi 5
Yeõu caàu Hoùc sinh ủoùc baỷng coọng trong phaùm vi 5?
ẹoùc: 1 + 3 = □ ; □ + 4 = 5 ; 2 + 3 = □ 
- Nhaọn xeựt chung
3.bài mới
Giụựi thieọu baứi ẹeồ naộm vửừng hụn veà baỷng coọng vaứ laứm tớnh coọng trong phaùm vi 5, tieỏt hoùc naứy coõ vaứ caực em seừ ủửụùc oõn laùi kieỏn thửực qua baứi Luyeọn taọp. à Giaựo vieõn ghi tửùa:
HOAẽT ẹOÄNG 1 :Thửùc haứnh luyeọn taọp
Ôn pheựp coọng trong phaùm vi 5 
Giaựo vieõn hửụựng daón Hoùc sinh tửứng baứi taọp.
Baứi 1: Số
1+1= 1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 2+2= 2+3= 3+1
3+2= 4+1= 4+1=1+
-Gv yeõu caàu Hoùc sinh neõu ủề bài
-Các baứi toaựn này naốm trongbaỷng coọng maỏy ?
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh tham gia troứ chụi ai nhanh.
Luaọt chụi:
Chuyeàn giaỏy coự ghi saỹn caực pheựp tính baứi 1. Hoùc sinh chuyeàn giaỏy vaứ moói em giaỷi moọt pheựp tớnh à Toồ naứo xong trửụực , leõn daựn treõn baỷng trửụực lụựp à Toồ ủoự Thaộng .
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt : Troứ chụi vaứ sửỷa sai.
Baứi 2: Tính
 + + + 
+ +
-Khi thửùc hieọn pheựp tớnh doùc caực em vieỏt caực con soỏ nhử theỏ naứo ?
-Gv yêu cầu hs lên bảng làm
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
 Baứi 3:Tớnh
 3+1+1= 1+2+2= 2+1+1= 
-Giaựo vieõn hửụựng daón: Khi thửùc hieọn pheựp tớnh coự 3 soỏ , ta thửùc hieọn coọng 2 soỏ ủaàu trửụực ủửụùc keỏt quaỷ coọng tieỏp vụựi soỏ thửự 3.
-Moói toồ cửỷ 3 baùn leõn baỷng laứm baứi . Toồ naứo laứm nhanh, chớnh xaực –> Toồ ủoự thaộng .
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt: Sửỷa sai.
Baứi 5: Viết phép tính thích hợp
-Giaựo vieõn treo tranh.
Yeõu caàu Hoùc sinh nhỡn tranh vaứ ủaởt ủeà bài toaựn .
Hoùc sinh neõu :
a) Coự 3 thuyền buồm theõm 1thuyền buồm nửừa . Hoỷi coự taỏt caỷ laứm bao nhieõu thuyền buồm?
b)Có 3 con thỏ thêm 1 con thỏ là mấy con thỏ?
-Hoùc sinh thửùc hieọn pheựp tớnh theo nhóm đôi
-Đại diện 2nhóm lên bảng làm.
-Gv yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm đôi
-Gọi hs lên bảng làm
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt , chưa bài.
3 + 1 = 4
a )
3 + 2 = 5
b)
5. DAậN DOỉ
-Laứm baứi taọp veà nhaứ :Ôõn laùi baứi treõn lụựp
-Chuaồn bũ : Soỏ 0 trong pheựp coọng
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Thứ 5 ngày tháng năm 2012
Tiết
1
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
Tiết 1,2,3 Học vần
ôi, ơi
i.mục tiêu
-Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II.đồ dùng 
- Sử dụng bộ chữ học vần 1.
- Sử dụng tranh ảnh minh hoạ và trong bài (SGK)
A.Bài cũ
-Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm đúng vần oi,ai.
-Cho hs đọc câu ứng dụng bài 32.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
Hoạt động 1:( 4 phút)
-Giaựo vieõn treo tranh hoỷi : 
+Tranh veừ gỡ ?
- Giáo viên ghi tiếng” ổi” và tiếng “bơi”
+Tieỏng “ổi’ vaứ tieỏng “ bơi” coự aõm naứo em ủaừ hoùc roài?
Giaựo vieõn chổ 2 tieỏng vaứ noựi: Hoõm nay ta seừ hoùc 2 vaàn mụựi laứ ôi - ơi
-Giaựo vieõn ghi tửùa 
2.Dạy- học vần
Hoạt động 2:( 6 phút)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
a,Vần ôi 
- Gv treo bảng tranh vẽ trái ổi, vần ôi và tiếng ôỉ và cho hs tìm vần mới.
-Cho hs tìm các chữ đã học trong vần ôi.
-Gv: Vần ôi gồm chữ ô và chữ i, chữ ô đi trước chữ i.
b, Tiếng ổi
- Gv chỉ tiếng ổi và cho Hs tìm vần mới trong đó
- GV cho Hs đánh vần nhận diện vần ôi trong tiếng ổi 
- Gv : tiếng ổi gồm vần ôi và dấu hỏi.
-Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
c, Từ trái ổi
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ trái ổi.
-Hướng dẫn hs đọc từ trái ổi
-Gv sửa trực tiếp các lỗi phát âm
Hoạt động 3: ( 7 phút)Trò chơi nhận diện
- Trò chơi: GV cho Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ôi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 4: 10 phút
Tập viết vần mới và tiếng khóa
a, Vần ôi
- GV hướng dẫn Hs viết vần ôi
ụi
- GV kiểm tra và tuyên dương Hs viết đẹp.
b, Tiếng ổi
- GV hướng dẫn HS viết tiếng ổi
ổi
- GV kiểm tra tuyên dương Hs viết đẹp và mời 1 em lên bảng lớp viết tiếng ổi.
Hoạt động 5 ( 5 phút) Trò chơi viết đúng
- Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ôi mà mình nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 
-2 nhúm nhặt cỏc tiếng chứa vần ôi. Đại diện nhúm lờn bảng lớp nghe nhúm mỡnh đọc tiếng chứa vần ôi và ghi lờn bảng. Nhúm nào cú nhiều tiếng thực viết đỳng và đẹp, nhúm đú thắng.
-Gv nhận xét, tuyên dương
Toán
LUYệN TậP.
 I. Mục tiêu: 
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7, 8, 9, 6 cộng với một số. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm. 
Bài 3: Học sinh làm bảng con. 
- Học sinh làm bảng con. 
 36
+ 36
 72
 35
+ 47
 82
 69
+ 8
 74
 9
+ 57
 66
 27
+ 18
 45
Bài 4: Học sinh tóm tắt rồi làm vào vở
Tóm tắt
Mẹ: 38 quả
Chị: 16 quả
Cả mẹ và chị:  quả?
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được là
38 + 16 = 54 (Quả): 
Đáp số: 54 quả. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Tiết
2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
Hoạt động 6:( 6 phút)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
a,Vần ơi 
- Gv treo bảng tranh vẽ bạn trai bơi lội, vần ơi và tiếng bơi và cho hs tìm vần mới.
-Cho hs tìm các chữ đã học trong vần ơi.
-Gv: Vần ơi gồm chữ ơ và chữ i, chữ ơ đi trước chữ i.
b, Tiếng bơi
- Gv chỉ tiếng bơi và cho Hs tìm vần mới trong đó
- GV cho Hs đánh vần nhận diện vần ơi trong tiếng bơi. 
- Gv : tiếng bơi gồm b , vần ơi .
-Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
c, Từ bơi lội
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ bơi lội.
-Hướng dẫn hs đọc từ bơi lội
-Gv sửa trực tiếp các lỗi phát âm
Hoạt động 7: ( 9 phút)Trò chơi nhận diện
- Trò chơi: GV cho Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ơi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 8: 10 phút
Tập viết vần mới và tiếng khóa
a, Vần ơi
- GV hướng dẫn Hs viết vần ơi
ơi
- GV kiểm tra và tuyên dương Hs viết đẹp.
b, Tiếng bơi
- GV hướng dẫn HS viết tiếng bơi
bơi
- GV kiểm tra tuyên dương Hs viết đẹp và mời 1 em lên bảng lớp viết tiếng bơi.
Hoạt động 9 ( 10 phút) Trò chơi viết đúng
- Hs chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ơi mà mình nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 
-2 nhúm nhặt cỏc tiếng chứa vần ơi. Đại diện nhúm lờn bảng lớp nghe nhúm mỡnh đọc tiếng chứa vần ơi và ghi lờn bảng. Nhúm nào cú nhiều tiếng thực viết đỳng và đẹp, nhúm đú thắng.
-Gv nhận xét, tuyên dương
 Tập viết
CHữ HOA: G.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Góp (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, Ê. 
- Giáo viên nhận xét bảng con. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
G
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Góp sức chung tay.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Chấm, chữa. 
- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
IV.
Dặn
dò
5.Tổng kềt – dặn dò. 
5.Tổng kềt – dặn dò. 
Tiết
3
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
I.Mục
TIêu
TG
II.ĐD
DH
III.HD
DH
3.Luyện tập
Hoạt động 10:
a, Đọc vần và tiếng khóa( 3 ph)
_ Cho HS đọc lại vần mới và tiếng từ chứa chữ mới.
 + Cá nhân
 + Bàn, nhóm
 + Cả lớp.
b, Đọc từ ngữ ứng dụng( 4 phút)
- Gv treo các từ ứng dụng lên bảng
- Gv đọc lần lượt thật chậm tất cả các từ ứng dụng. Mỗi từ đọc 2 lần.
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
- Yêu

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4.doc