Giáo án Địa lý 9 - Tuần 14
* Chia 4 nhóm thảo luận dựa vào kênh chữ, kênh hình, hiểu biết
- Khí hậu: .
Trường Sơn Bắc vuông góc với hai hướng gió chính.
+ Mùa đông: sườn đông đón gió mùa đông bắc, gây mưa lớn.
+ Mùa hạ: gió Tây Nam vượt qua núi chịu ảnh hưởng hiện tượng phơn: khô, nóng
Ngày soạn:10/11/08 Ngày dạy…. Tuần 14 - tiết 27 Bài 23 : Vùng Bắc Trung Bộ I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 1/Kieỏn thửực: - Củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lý hình dáng lãnh thổ, những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư và xã hội của vùng Bắc Trung Bộ - Thấy được những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh, các biện pháp cần khắc phục và triển vọng phát triển của vùng trong thời kì đổi mới 2/ Kyừ naờng: - Biết vận dụng tính tương phản không gian lãnh thổ theo hướng Bắc – Nam, Đông – Tây trong phân tích một số vấn đề tự nhiên, dân cư và xã hội trong điều kiện BTB. 3/Thaựi ủoọ: II/ Chuaồn bũ: 1/ Giaựo vieõn: - Bản đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ - Tranh ảnh cố đô Huế 2/Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi trửụực ụỷ nhaứ. III/ Tieỏn trỡnh daùy- hoùc: 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuỷ: 3/ Baứi mụựi: * Giới thiệu bài: Dải đất miền Trung được ví như “chiếc đòn gánh” hai đầu đất nước VN, như “tấm lưng” hứng chịu mọi biến động của tự nhiên cũng như xã hội. Tuy nhiên, tuỳ theo đặc điểm tự nhiên và dân cư – xã hội mà khu vực này được phân chia thành các vùng kinh tế khác nhau. Trước hết, chúng ta tìm hiểu vùng Bắc Trung Bộ. * Tiến trình các hoạt động Hoạt động daùy Hoạt động hoùc Nội dung * Hoạt động 1: * Khái quát - Nêu tên các tỉnh của vùng? - Nhận xét diện tích và dân số vùng? * Treo bản đồ - Xác định vị trí và ranh giới của vùng Bắc Trung Bộ? - ý nghĩa vị trí địa lý của vùng? *GV: Vị trí địa lý vùng có ý nghĩa rất quan trọng. Còn đặc điểm tự nhiên có gì nổi bật? * Nhóm 1: Khí hậu có đặc điểm gì, ảnh hưởng của dãy núi Trường Sơn Bắc đến khí hậu? * Nhóm 2: Từ Tây sang Đông, địa hình của vùng có sự khác nhau như thế nào? ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế? * Nhóm 3: So sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản ở phía Bắc và Nam dãy Hoành Sơn? *GV: Thiên nhiên có sự phân hoá Bắc – Nam Hoành Sơn (ranh giới tự nhiên giữa Thanh – Nghệ – Tĩnh với Bình Trị Thiên) và Đông – Tây Trường Sơn. Nhưng cùng chung đặc điểm nhiều thiên tai. * Nhóm 4: Nêu các loại thiên tai? Giải pháp khắc phục? *GV: Mặc dù còn nhiều khó khăng nhưng vùng cũng có nhiều tiềm năng phát triển “Đất nghèo nuôi những anh hùng” - Nêu sự khác biệt về dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía Đông và Tây? Vì sao? - So sánh các chỉ tiêu của vùng so với cả nước? - Nêu các di sản, di tích lịch sử – văn hoá? - Cho Hs quan sát ảnh về cố đô Huế + phát biểu cảm tưởng - Một số dự án quan trọng tạo cơ hội phát triển kinh tế – xã hội vùng? * Đọc SGK - 6 tỉnh:Thanh hoaự,Ngheọ An, Haứ Túnh ,Quaỷng bỡnh, Quaỷng trũ, Thửứa Thieõn Hueỏ. - Diện tích và dân số trung bình, mật độ thứ 4 cả nước: đông * Quan sát + xác định - Bắc: dãy Tam Điệp; giáp ĐBSH và trung du miền núi Bắc Bộ - Nam: dãy Bạch Mã (đèo Hải Vân) giáp duyên hải Nam Trung Bộ - Đông: giáp vịnh Bắc Bộ (biển) - Tây: dãy Trường Sơn Bắc, giáp Hạ Lào. -> Cầu nối phía Bắc và Nam đất nước; là cửa ngõ hành lang Đông Tây của tiểu cùng sông MeKong: Lào, Mianma. * Chia 4 nhóm thảo luận dựa vào kênh chữ, kênh hình, hiểu biết - Khí hậu: ... Trường Sơn Bắc vuông góc với hai hướng gió chính. + Mùa đông: sườn đông đón gió mùa đông bắc, gây mưa lớn. + Mùa hạ: gió Tây Nam vượt qua núi chịu ảnh hưởng hiện tượng phơn: khô, nóng - Địa hình đa dạng, từ Tây sang Đông, các tỉnh đều lần lượt có: + Núi -> đồi -> đồng bằng -> biển, đảo - Bắc Hoành Sơn: diện tích rừng nhiều hơn, nhiều loại khoáng sản quý: vàng, đá đỏ Quỳ Châu (Quỳ Hợp) - Bão lũ, hạn hán, gió Tây, cát lấn… - Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, phòng hộ ven biển, xây dựng hệ thống hồ chứa nước (H 23.3): hồ Kẻ Gỗ; cơ cấu nông – lâm – ngư kết hợp - HS dựa vào bảng 23.1, 23.2, hiểu biết, phân tích - Đồng bằng Thanh – Nghệ – Tĩnh tương đối rộng; vùng trọng điểm lúa của vùng, thuận lợi sinh sống và phát triển nông nghiệp và các ngành khác. Bờ biển nhiều vũng, vịnh -> phát triển ngư nghiệp - Gò đồi thuận lợi cho nghề rừng + chăn nuôi gia súc lớn. - Các chỉ tiêu đều thấp: đời sống gặp nhiều khó khăn. - Tỉ lệ người biết chữ cao: ý chí, truyền thống hiếu học, lao động cần cù, giàu nghị lực – nhân tố con người vô cùng quý giá. - “Đất vua”: Thanh Hoá, quê hương của Bà Triệu, Lê Lợi với Lam Kinh (Lam Sơn) - “Xô Viết Nghệ Tĩnh” và quê hương của Chủ tịch HCM. - “Đất thép”, “ đất lửa”: thành cổ Quảng Trị, địa đạo Vinh Mốc (Vĩnh Linh, Quảng Bình) - Cố đô Huế - Đường HCM, hầm đưòng bộ đèo Hải Vân, khu kinh tế mở Việt – Lào, hành lang Đông – Tây. - 6 tỉnh - Diện tích:51 513km2 -Dân số : 10.3 Trieọu ngửụứi (2002) I – Vị trí địa lý và giới hạn - Giụựi haùn laừnh thoồ tửứ dãy Tam Điệp -> dãy Bạch Mã - Đông: giáp vịnh Bắc Bộ (biển) - Tây: dãy Trường Sơn Bắc, giáp Hạ Lào - Vị trí chiến lược: ngã tư + Cầu nối Bắc – Nam +Cửa ngõ Đông–Tây II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Khí hậu: nhiệt đới gió mùa ẩm có một mùa đông tương đối lạnh . Trường Sơn Bắc vuông góc với hai hướng gió chính. + Mùa đông: gây mưa lớn. + Mùa hạ: gioự phơn (khô, nóng). 2. Địa hình - Địa hình đa dạng, phaõn hoaự từ Tây sang Đông : Núi -> đồi -> đồng bằng -> biển, đảo 3. Tài nguyên rừng, khoáng sản: taọp trung phớa Baộc daừy Hoaứnh sụn... 4. Thiên tai: thửụứng xaỷy ra: Bão lũ, hạn hán cát lấn… III - Đặc điểm dân cư xã hội * Có 25 dân tộc. Người Kinh là chủ yếu. * Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế phân hoá Đông–Tây * Đời sống còn nhiều khó khăn * Nhân tố con người là chủ yếu. Laứ nụi coự nhieàu di sản , di tích lịch sử – văn hoá. 4/ Củng cố: Sắp xếp cho đúng A. Nghệ An a. Bến …(C) B. Quảng Trị b. Phong Nha(G) C. Thanh Hoá c. Pù Mat(A) D. Thừa Thiên – Huế d. Bạch Mã(D) E. Hà Tĩnh e. Lăng Cô(D) G. Quảng Bình g. Vũ Quang(E) 5/Daởn doứ: -Hoùc baứi cuỷ. -Sưu tầm tài liệu về thành phố Huế: tranh, chữ + thiên nhiên, cảnh đẹp Huế + Lịch sử thành Huế + Văn hoá và con người Huế * Viết ngắn gọn, giới thiệu. -Chuaồn bũ phaàn tieỏp theo: +Tỡnh hỡnh phaựt trieồn kinh teỏ +Caực trung taõm kinh teỏ. *Ruựt kinh nghieọm: Ngày soạn :11/10/08 Ngày dạy…. Tuần 14 - tiết 28 Bài 24 :Vùng Bắc Trung Bộ (tt) I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 1/Kieỏn thửực: - Hiểu được so với các vùng kinh tế trong nước, Bắc Trung Bộ tuy còn nhiều khó khăn nhưng đang đứng trước triển vọng lớn - Nắm vững các phương pháp nghiên cứu sự tương phản lãnh thổ khi tìm hiểu một số vấn đề kinh tế ở Bắc Trung Bộ. 2/Kyừ naờng: - Biết đọc, phân tích biểu đồ, lược đồ. Tiếp tục hoàn thiện kĩ năng sưu tầm tư liệu theo chủ đề. 3/Thaựi ủoọ: II/Chuaồn bũ: 1/ Giaựo vieõn: - Bản đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ - AÛnh về cố đô Huế 2/Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi trửựục ụỷ nhaứ. III/Tieỏn trỡnh daùy –hoùc: 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuỷ: ẹặc điểm dân cư, xã hội của Bắc Trung Bộ? 3/ Baứi mụựi: * Giới thiệu bài: HS đọc phần mở bài * Tiến trình các hoạt động Hoạt động daùy Hoạt động hoùc Nội dung * Hoạt động 1: IV – Tình hình phát triển kinh tế - Quan sát H24.1, nhận xét mức độ đảm bảo lương thực so sánh giữa cả nước với Bắc Trung Bộ? - Giải thích lý do? Nêu khó khăn trong sản xuất nông nghiệp? - Xác định trên bản đồ các vùng nông thôn – lâm kết hợp? Tên một số sản phẩm đặc trưng. - Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ. *Mụỷ roọng:Coõng trỡnh troùng ủieồm ụỷ BTB : troàng rửứng keỏt hụùp phaựt trieồn heọ thoỏng thuyỷ lụùi. -Moọt soỏ heỏ thoỏng thuyỷ lụùi troùng ủieồm: +Baộc ủeứo ngang:Keừ Goồ(Haứ Túnh),ủaọ BaựiThửụùng (Thanh Hoaự),ẹoõ lửụng(NgheọAn) +Nam ủeứo ngang : Nam Thaùch Haừn,ủaọp Caồm Leọ. *Hoaùt ủoọng 2: Dựa vào hình 24.1 và 24.3 và kết hợp kiến thức đã học: - Nhận xét về sự gia tăng giá trị sản xuất công nghiệp ở Bắc trung Bộ. - Cho biết ngành nào là thế mạnh của Bắc Trung Bộ? Vì sao? - Xác định vị trí trên lược đồ các cơ sở khai thác khoáng sản: thiếc, crôm, titan, đá vôi. - Xác định trên lược đồ các trung tâm công nghiệp, các ngành chủ yêu của từng trung tâm, nhận xét sự phân bố các trung tâm công nghiệp của vùng. - Cho bieỏt nhửừng khoự khaờn cuỷa coõng nghieọp ụ ỷBTB chửa phaựt trieồn xửựng vụựi tieồm naờng tửù nhieõn vaứ kinh teỏ? -GV chuẩn kiến thức. HĐ3: Nhóm cặp -HS dựa vào hình 24.3 Atlat địa lí Việt Nam, tranh ảnh, kết hợp vốn hiểu biết: - Xác định vị trí quốc lộ 7, 8, 9, và tầm quan trọng của các tuyến đường này. *Mụỷ roọng:ẹửụứng 9 choùn 1 trong nhửừng ủửụứng xuyeõn ASEAN vaứ lao Baỷo trụỷ thaỷnh khu vửùc troùng ủieồm phaựt trieón kt thửụng maùi.Vieọc quan heọ veà moùi maởc vụựi caực nửụực trong khu vửùc DẹNAÙ vaứ TG thoõng qua heọ thoỏng ủửụứng bieồn mụỷ ra nhieàu khaỷ naờng to lụựn hụn nhieàu ủoỏi vụựi vuứng BTB. - Kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng của vùng -Taùi sao du lũch laứ theỏ maùnh kt cuỷa vuứng? – Dựa vào hình 24.3 kết hợp với kién thức đã học, xác định trung tâm kinh tế và chức năng của từng trung tâm. * Hoạt động cá nhân/cặp - Quan sát, phân tích H24.1 * So với cả nước, bình quân lương thực đầu người của BTB thấp hơn. - Bình quân 333.7 kg/người/năm, mới vừa đủ ăn, không có phần dôi dư để dự trữ và xuất khẩu; mặc dù có sự phát triển tăng lên mỗi năm.* Điều kiện tự nhiên khó khăn - Đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp, diện tích canh tác ít; đất đai không màu mỡ (sông ngắn, dốc đổ thẳng ra biển) - Gặp nhiều thiên tai -Nhử :Laùc ,vửứng... -Trồng rừng ở Bắc Trung Bộ coự ý nghĩa:phoứng choỏng luừ queựt, haùn cheỏ: caựt bay, caựt laỏn, taực haùi cuỷa gioự phụn Taõy Nam.,baừo luừ. - Giaự trũ saỷn xuaỏt coõng nghũep tửứ 1995-> 2004 taờng roừ reọt. -Khai thác khoáng sản ( crôm, thiếc, titan,) sản xuất vaọt liệu xây dựng.Vỡ:Nhụứ coự nguoàn khoaựng saỷn taùi choọ, ủaởc bieọt laứ ủaự voõi. -Dửùa vaứo hỡnh 24.3 xaực ủũnh caực cụ sụỷ khai thaực...(Quyứ Chaõu-Thieỏt; Thanh hoaự-ủaự voõi;Titan –Thieõn caàm...) - -Do:haù taàng cụ sụỷ keựm,haọu quaỷ chieỏn tranh keựo daứi -Hoùc sinh xaực ủũnh treõn hỡnh:Vũ trớ treõn truùc giao thoõng xuyeõn Vieọt vaứ haứnh lang ẹoõng Taõy.. -Taàm quan troùng cuỷa caực tuyeỏn ủửụứng:Noỏi lieàn caực cửỷa khaồu bieõn giụựi Vieọt –Laứo vụựi caỷng bieồn nửụực ta. - Một số điểm du lịch nổi tiếng của vùng: +Phong Nha,Keỷ Baứng , Coỏ ủoõ Hueỏ, Baừi taộm Laờng Coõ...Queõ Baực. -Vuứng coự ủuỷ loaùi hỡnh dũch vuù(ủaừ neõu treõn:du lũch sinh thaựi, nghũ dửụừng,du lũch vaờn hoaự lũch sửỷ). -Thanh Hoá, Vinh, Huế. -Thanh haựo:Cụ khớ ,cheỏ bieỏn lửụng thửùc thửùc phaồm,.. +Vinh:Cheỏ bieỏn laõm saỷn ,haứng tieõu duứng,,.,.. 1. Nông nghiệp: - Tiến hành thâm canh cây lương thực như bình quân lương thực đầu người vẫn còn thấp - Phát triển mạnh nghề rừng, trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn , đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. 2. Công nghiệp. - Giá trị sản xuất công nhiệp tăng liên tục. - Các ngành quan trọng khai thác khoáng sản ( crôm, thiếc, titan,) sản xuất vạt liệu xây dựng, chế biến nông sản xuất khẩu. - Các trung tâm công nghiệp tập trung ở ven biển. 3. Dịch vụ -Heọ thoỏng GTVT coự yự nghúa kinh teỏ vaứ quoỏc phoứng ủoỏi vụựi toaứn vuứng vaứ caỷ nửụực. - Nhiều cơ hội, đang trên đà phát triển. V. Các trung tâm kinh tế. - Thanh Hoá, Vinh, Huế. 4/ Củng cố: - Haừy neõu nhửừng thuaọn lụùi vaứ khoự khaờn trong saỷn xuaỏt noõng nghieọp ụỷ BTB? - Theỏ maùnh cuỷa ngaứnh kt coõng nghieọp vaứ dũch vuù cuỷa vuứng: - Taùi sao noựi du lũch laứ theỏ maùnh kinh teỏ cuỷa vuứng BTB? 5/Dặn dò: -HS làm bài tập 3 tr89 SGK Địa lí 9.. -Hoùc baứi,chuaồn bũ baứi 25:Vuứng duyeõn Haỷi Nam Trung Boọ. +Vũ trớ ủũa lyự, gụựi haùn laỷnh thoồ. +... *Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- TUAN 14.doc