Giáo án Địa lý 8 - Tuần 27 đến tuần 31
Yêu cầu HS lên bảng xác định phần đất liền trên bản đồ trêu tường
? Nhõn xột hỡnh dạng lónh thổ Việt Nam?
? Hỡnh dạng ấy đó ảnh hưởng như thế nào tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vân tải?
GV xỏc định phần biển đông thuộc chủ quyền việt nam ?
? Đọc tên các đảo bán đảo lớn trong Biển Đông?
? Đảo nào lớn nhất nước ta, thuộc tỉnh nào?
Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 27 Bài 23 VỊ TRÍ GIỚI HẠN HèNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Hiểu được tớnh toàn vẹn lónh thổ Việt Nam, xỏc định được vị trớ, giới hạn,diện tớch hỡnh dạng vựng đất liền, vựng biển Việt Nam. - Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễn và giỏ trị cơ bản của vị trớ địa lớ hỡnh dạng lónh thổ đối với mụi trường tự nhiờn và cỏc hoạt động kinh tế - xó hội của nước ta. 2. Kĩ năng - Rốn luyện kĩ năng, xỏc định vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ của đất nước. - Đỏnh giỏ ý nghĩa và giỏ trị của vị trớ lónh thổ đối với tự nhiờn và phỏt triển kinh tế- xó hội. 3. Thỏi độ - Cú ý thức hành động bảo vệ, gỡn giữ độc lập chủ quyền của đất nước. II. chuẩn bị 1. Giỏo viờn: - Bản đồ tự nhiờn Việt Nam. - Bản đồ Đụng Nam Á. 2. Học sinh: - Sưu tầm tài liệu cú liờn quan III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: ? Việt Nam gắn liền với chõu lục nào và đại dương nào? 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính *Hoạt động 1, Tỡm hiểu vị trớ giới hạn lónh thổ. GV treo bản đồ treo tường ? Xỏc định trờn cỏc điểm cực của phần đất liền nước ta và cho biết toạ độ cỏc điểm cực. ? Qua bảng 23.2 hóy tớnh từ Bắc đến Nam từ Đụng sang Tõy phần đất liền kộo dài bao nhiờu vĩ độ và kinh độ, nằm trong đới khớ hậu nào? ? Lónh thổ nước ta nằm trong mỳi giờ thứ mấy theo giờ GMT ? GV treo lược đồ thế giới và giảng. ? Biển nước ta nằm phớa nào lónh thổ? tiếp giỏp với biển của nước nào? ? Đọc tờn và xỏc định cỏc quần đảo lớn, thuộc tỉnh nào? ? Vị trớ địa lớ Việt Nam cú ý nghĩa nổi bật gỡ đối với thiờn nhiờn và cỏc nước trong khu vực? ? Căn cứ vào H24.1 tớnh khoảng cỏch km từ HN đến Ma-ni-la, Băng Cốc.? ? Những đặc điểm nờu trờn cú ảnh hưởng gỡ tới mụi trường tự nhiờn nước ta? *Hoạt động 2. Tỡm hiểu đặc điểm lónh thổ. ? Yờu cầu HS lờn bảng xỏc định phần đất liền trờn bản đồ trờu tường ? Nhõn xột hỡnh dạng lónh thổ Việt Nam? ? Hỡnh dạng ấy đó ảnh hưởng như thế nào tới cỏc điều kiện tự nhiờn và hoạt động giao thụng võn tải? GV xỏc định phần biển đụng thuộc chủ quyền việt nam ? ? Đọc tờn cỏc đảo bỏn đảo lớn trong Biển Đụng? ? Đảo nào lớn nhất nước ta, thuộc tỉnh nào? ? Vịnh nào đẹp nhất nước ta và đó được UNESCO cụng nhận là di sản văn hoỏ thế giới năm nào? ? Hóy cho biết nghĩa lớn của biển Việt Nam? ? Vị trớ địa lớ và hỡnh dạng, lónh thổ nước ta cú những thuận lợi và khú khăn gỡ cho việc xõy dựng và bảo vệ Tổ quốc? HS: quan sỏt và lờn bảng xỏc định vị trớ Việt Nam trờn bản đồ. - Trả lời - Trả lời - Trả lời HS: Q sỏt bản đồ. - Trả lời - Đọc và xỏc định - Trả lời - QsỏtH24.1 Xỏc định - Trả lời - Xỏc định - Trả lời - Trả lời - HS: Lờn bản xỏc định cỏc đảo và bỏn đảo trờn bản đồ. - Trả lời - Trả lời - Trả lời 1. VỊ TRÍ GIỚI HẠN LÃNH THỔ a. Phần đất liền. + Cực Bắc: 23023/ B 105/ Đ. + Cực Nam: 8034/ B 104040/ Đ. + Cực Tõy: 22022/ B 102010/ Đ. + Cự Đụng: 12040/ B 109024/ Đ. + Nước ta nằm trong đới khớ hậu nhiệt đới -Nằm trong mỳi giờ thứ 7 theo giờ GMT, diện tớch 329.247Km2 b. Phần biển. +Biển nước ta nằm phớa đụng lónh thổ cú rất nhiều đảo và quần đảo. + Diện tớch khoảng 1 triệu km2 c. Đặc điểm vị trớ địa lớ Việt Nam về mặt tự nhiờn. + Nằm trong vựng nội chớ tuyến. + Trung tõm khu vực đụng Nam Á. + Cầu nối giữa đất liền và hải đảo. +Nơi giao lưu giữa cỏc luồng giú mựa và sinh vật. 2. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ a. Phần đất liền. - Lónh thổ kộo dài bề ngang phần đất liền hẹp. - Đường bờ biển uốn khỳc chữ S dài 3.200km. - Vị trớ, hỡnh dạng. Kớch thước lónh thổ cú ý nghió lớn trong hỡnh thành đặc điềm địa lớ tự nhiờn độc đỏo. b. Phần biển. + Biển nước ta mở rộng về phớa Đụng cú nhiều đảo, quần đảo, vịnh biển. + Cú ý nghĩa chiến lược về an ninh và phỏt triển kinh tế. 3.Củng cố * Điền vào chỗ trống ...... trong bảng sau: Điểm cực Địa danh hành chớnh Vĩ độ Kinh dộ Bắc ................huyện đồng văn.................. ............... 105020/ Đ Nam ........... ................ ........... 8034/ B ............... Tõy Xó Sớn Thầu............. .................... ............. 102010/ Đ Đụng .................. .............. Tỉnh Khỏnh Hoà .................. .................... 4. Dặn dũ - Sưu tầm tài liệu tranh ảnh về vấn đề ụ nhiểm biển và tài nguyờn biển nước ta. - Biển Đụng thuộc vựng khớ hậu nào. - Xem lại đặc tớnh của khớ hậu biển và đại dương. Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 28 Bài 24. vùng biển việt nam I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Hiểu biết về tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam. - Nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của Việt Nam. 2.Kĩ năng - Phân tích được những đặc điểm chung và riêng của biển Đông. 3. Thái độ - Giáo dục lòng yêu biển và ý thức bảo vệ, xây dựng vùng biển quê hương giầu đẹp. II. chuẩn bị 1. Giáo viên: - Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam (Khu vực ĐNá) 2. Học sinh: - Tranh ảnh về tài nguyên biển- cảnh quan. III. Tiến trình dạy - học 1. Kiểm tra bài cũ ? Diện tích phần đất liền nước ta là: a. 360.991 km2 b. 339.091 km2 c. 303.961 km2 d. 329.247 km2 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Tìm hiểu diện tích- giới hạn. 1. Đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam. - Yêu cầu qsát BĐ ĐNá. ? Xác định vị trí giới hạn biển đông trên bản đồ? ? Biển Đông nằm trong vùng khí hậu nào? ? Biển Đông thông với ĐD nào? qua eo? Nhân xét? ? Biển Đông có vịnh biển? Xác định vị trí ? ? Phần biển thuộc Việt Nam trong biển Đông có diện tích? ? Tiếp giáp vùng biển của quốc gia nào? ? Xác định vị trí các đảo: Phú Quốc, Cát Bà, Quần đảo. - Gv: Kết luận - Qsát - Xác định - Trả lời - Nhận xét - Xác định - Trả lời - Xác định - Xác định các đảo, quần đảo. - Ghi bài a. Diện tích- Giới hạn. - Biển Đông là một biển kín. - Diện tích: 3.447.000 km2 - Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đông Nam á . -Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đông có diện tích 1trkm2 * Hoạt động 2: Đặc điểm khí hậu và hải văn của biển. b. Đặc điểm khí hậu và hải văn của Biển. ? Nhắc lại đặc tính của biển và ĐD? ? Nằm trong vành đai khí hậu nhiệt đới nên biển nước ta có đặc điểm gì? (Chế độ gió, nhiệt độ, mưa…) + Qsát H24.2- nhận xét: Gió? ? Nhiệt độ nước biến tầng mặt thay đổi như thế nào? - GV kết luận: + Yêu cầu Qsát H 24.3 thảo luận. ? Hướng chảy của các dòng biển hình thành trong biển Đông tương ứng với 2 mùa gió chính khác nhau như thế nào? ? Cùng với dòng biển trên biển Việt Nam còn xuất huện hiện tượng gì? ? Chế độ triều của biển Đông có đặc điểm gì? ? Nhận xét độ muối của biển Đông? - Nhắc lại - Trả lời - QsátH24.2 nhận xét: - Hs qsát - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Nhận xét * Đặc điểm khí hậu biển Đông. - Gió trên biển mạnh, trong đất liền gây sóng cao, có 2 màu gió. + T10- T4: Hướng ĐB. + T5- T10: Hướng TN. - Chế độ nhiệt: Nhiệt độ Tb 200C. Biên độ nhỏ hơn đất liền. - Mưa ít hơn đất liền. * Đặc điểm hải văn biển Đông. - Dòng biển: + Mùa đông: Hướng ĐB=> TN. + Mùa hạ: Hướng TN=>ĐB. - Dòng biển cùng các vùng nước trồi, nước chìmkéo theo sự di chuyển của sinh vật biển. - Chế độ triều phức tạp, độc đáo: Tạp triều, Nhật triều. - Độ muối: Bình quân: 30-35%0 * Hoạt động 3: Tài nguyên và bảo vệ môi trường biển Việt Nam. 2. Tài nguyên và bảo vệ môi trường biển Việt Nam. ? Bằng kiến thức thực tế và SGK hãy chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú? ? Biển có ý nghĩa với tự nhiên như thế nào? ? ảnh hưởng loại thiên tai nào xảy ra ở vùng biển? ? Cho biết các hiện tượng, các tác hại của vùng biển bị ô nhiễm? ? Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển Việt Nam cần phải làm gì? - Tài nguyên biển: + Thềm lục địa và đáy. + Lòng biển + Mặt biển + Bờ biển - Bão, nước dâng - Trả lời - Trả lời a. Tài nguyên biển Việt Nam. - Kinh tế - Tự nhiên Vùng biển việt nam có giá trị to lớn về kinh tế và tự nhiên. b. Bảo vệ môi trường biển Việt Nam. - Khai thác biển cần chú ý bảo vệ môi trường biển. 3. Củng cố ? Vùng biển Việt Nam đã đem lại những thuận lợi và khó khăn như: Ê a. Là nguồn đánh bắt hải sản lớn, khai thác dầu khí nhưng thường có bão gây thiệt hại lớn. Ê b. Biển điều hào khí hậu, gây bão dữ dội. T c. Nguồn lợi của biển phong phú về tự nhiên, kinh tế, QP, khoa học nhưng lại gây hại lớn với người, của. Ê d. Biển có nhiều tài nguyên khoáng sản, cảnh quan tự nhiên đa dạng. 4. Dặn dò - Đọc bài đọc thêm tr91 - Tìm hiểu lịch sử phát triển của TN Việt Nam. Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 29 Bài 25. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIấN VIỆT NAM I.. MỤC TIấU 1.Kiến thức - Học sinh nắm được lónh thổ Việt Nam đó được hỡnh thành qua quỏ trỡnh lõu dài và phức tạp. - Đặc điểm tiờu biểu của cỏc giai đoạn hỡnh thành lónh thổ Việt Nam và ảnh hưởng của nú tới địa hỡnh và tài nguyờn thiờn nhiờn nước ta. 2. Kĩ năng - Đọc, hiểu sơ đồ địa chất, cỏc khỏi niệm địa chất đơn giản, niờn đại địa chất. 3. Thỏi độ - Cú ý thức và hành vi bảo vệ mụi trường, tài nguyờn khoỏng sản. II. chuẩn bị 1.Giỏo viờn: - Bảng niờn biểu địa chất. - Sơ đồ cỏc vựng địa chất - kiến tạo (phúng to) - Bản đồ địa chất Việt Nam. 2.Học sinh: - Bản đồ trống Việt Nam. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ ? Nờu đặc điểm khớ hậu hải văn biển Việt Nam. 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính *Hoạt động 1. Tỡm hiểu quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc mảng kiến tạo. ? Quan sỏt H25.1 “Sơ đồ cỏc vựng địa chất kiến tạo) kể tờn cỏc vựng địa chất kiến tạo trờn lónh thổ Việt Nam nú thuộc những nền múng kiến tạo nào? ? Quan sỏt bảng 25.1 cho biết cỏc đơn vị nền múng xẩy ra cỏch đõy bao nhiờu năm, trong t/g bao nhiờu? *Hoạt động 2. Tỡm hiểu cỏc giai đoạn địa chất lớn ở Việt Nam. -Gv chia nhúm ? Nhúm 1,2 thảo luận giai đoạn Tiền Cambri và cổ kiến tạo? ? Nhúm 3,4 thảo luận giai đoạn Tõn kiến tạo. Nội dung: Thời gian, đặc điểm chớnh, ảnh hưởng tới địa hỡnh khoỏng sản. GV: Chuẩn xỏc kiến thức điền vào bảng sau cỏc nội dung: - Qsỏt trả lời - Qsỏt bảng25.1 trả lời - Chia nhúm - Thảo luận - Thảo luận chia nhúm thảo luận đại diện nhúm trỡnh bày kết quả cỏc nhúm khỏc bổ sung kết quả. kết hợp chỉ trờn bản đồ cỏc nền múng rồi vẽ vào bản đồ trống Việt Nam lần lược cỏc nền múng. Giai đoạn Đặc điểm chớnh Ảnh hưởng tới địa hỡnh, khoỏn sản, sinh vật. Tiền Cambri Cỏch đõy 570 triệu năm Đại bộ phận nước ta cũn là biển. Cỏc mảng nền cổ tạo thành cỏc điểm tựa cho sự phỏt triển lónh thổ sau này như: Việt Bắc, Sụng Mó, Kom Tum. Sinh vật rất ớt và đơn giản Cổ kiến tạo Cỏch đõy 65 triệu năm, kộo dài 500 triệu năm Cú nhiều cuộc tạo nỳi. Phần lớn lónh thổ đó trở thành đất liền Tạo thành nhiều nỳi đỏ vụi lớnvà than đỏ ở miền Bắc. Sinh vật phỏt triển mạnh - thời kỡ cực thịnh bũ sỏt khủng longvà cõy hạt trần Tõn kiến tạo cỏch đõy 25 triệu năm Giai đoạn nhắn nhưng rất quan trọng . Vận động tõn kiến tạo đó diễn ra mạnh mẽ. Nang cao địa hỡnh; nớu sụng trẻ lại. Cỏc cao nguyờn Badan, đồng bằng phự sa trẻ hỡnh thành . Mở rộng biển Đụng và tạo cỏc mỏ dầu khớ, bụxớt, than bựn... Loài người xuất hiện. 3.Củng cố ? Loài người xuất hiện trờn Trỏi Đất vào giai đoạn ? A. Tiền Cambri. B. Cổ kiến tạo. C. Tõn kiến tạo. 4. Dặn dũ Sưu tầm tranh ảnh tư liệu về khai thỏc cỏc mỏ khoỏng sản ở Việt Nam. - Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 30 Bài 26. ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYấN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM I.MỤC TIấU 1. Kiến thức - HS: Biết Việt Nam là một nước cú nhiều loại khoỏng sản, nhưng phần lớn cỏc mỏ cú trữ lượng nhỏ và vừa là một nguồn lực quan trọng để cụng nghiệp hoỏ đất nước. - Mối quan hệ giữa khoỏng sản với lịch sử phỏt triển. Giải thớch vỡ sao nước ta giàu khoỏng sản, tài nguyờn. 2.Kĩ năng - HS: nắm vững được kớ hiệu cỏc loại khoỏng sản, ghi nhớ địa danh cú khoỏng sản trờn bản đồ Việt Nam. 3.Thỏi độ - Xõy dựng ý thức tiết kiệm tớnh hiệu quả và sự phỏt triển bền vững trong khai thỏc sử dụng cỏc tài nguyờn khoỏng sản quý giỏ của nước ta. II. chuẩn bị 1. Giỏo viờn: - Bản đồ địa chất - khoỏng sản Việt Nam. - Mẫu một số khoỏng sản tiờu biểu, tranh ảnh tư liệu về khoỏng sản. 2. Học sinh: - Ảnh khai thỏc than, dầu khớ, apatit... III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: ? Trỡnh bày lịch sử phỏt triển tự nhiờn Việt Nam. 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính *Hoạt động 1. Tỡm hiểu Việt Nam là nước giàu tài nguyờn khoỏng sản. ? GV: yờu cầu học sinh nhắc lại kiến thức lớp 6. ? Khoỏng sản là gỡ? Mỏ khoỏng sản là gỡ? ? Vai trũ của khoỏng sản trong đời sống và sự tiến hoỏ nhõn loại? ? Dấu hiệu đầu tiờn của việc sử dụng khoỏng sản ở nước ta từ bao giờ? GV: giới thiệu bản đồ địa chất khoỏng sản Việt Nam. ? Nhắc lại diện tớch nước ta so với thế giới? ? Quan sỏt trờn bản đồ nhận xột số lượng và mật độ cỏc mỏ trờn diện tớch lónh thổ? ? Quy mụ, trữ lượng kgoỏng sản như thế nào? ? Quan sỏt H26.1 tỡm một số mỏ khoỏng sản lớn, quan trọng nước ta? - GV kết luận : ? Tại sao Việt Nam là nước giàu cú về khoỏng sản ? ? Chứng minh rằng nước ta cú nguồn tài nguyờn, khoỏng sản phong phỳ đa dạng? GV: Kết luận; *Hoạt động 2. Tỡm hiểu sự hỡnh thành cỏc vựng mỏ chớnh ở nướpc ta. ? Sự hỡnh thành cỏc mỏ khoỏng sản trong từng giai đoạn phỏt triển tự nhiờn? Nơi phõn bố chớnh? (Nhúm1,2,3) ? Cho biết khoỏng sản nào ở nước ta được hỡnh thành ở nhiều giai đoạn, phõn bố ở nhiều nơi? GV: Chuẩn kiến thức trờn bảng phụ. (Bảng) GV: Kết luận: +Hoạt động 3. Tỡm hiểu về vấn đề khai thỏc và sử dụng và bảo vệ cỏc tài nguyờn khoỏng sản. ?Tại sao phải khai thỏc hợp lớ, sử dụng tiết kiệm và cú hiệu quả nguồn tài nguyờn khoỏng sản? ? Nước ta cú biện phỏp gỡ để bảo vệ tài nguyờn - khoỏng sản? ? Nờu ngững nguyờn nhõn làm cạn kiệt nhanh chúng một số tài nguyờn khoỏng sản nước ta? GV: Kết luận kết thỳc nội dung bài học. + HS Nhắc lai kiến thức lớp 6 - Trả lời - Trả lời + HS quan sỏt - Qsỏt trả lời - Qsỏt xỏc định - Ghi bài - Trả lời - HS: Dựng bản đồ Việt Nam xỏc định vị trớ cỏc cú trữ lượng lớn. HS: Chia nhúm thảo luận đại diện nhúm trỡnh bày kết quả kết hợp xỏc định trờn bản đồ cỏc mỏ khoỏng sản cỏc mỏ chớnh. Cỏc nhúm khỏc nhận xột - Trả lời - Luật khoỏng sản - Nờu nguyờn nhõn - Ghi bài 1. VIỆT NAM LÀ NƯỚC GIÀU TÀI NGUYấN KHOÁNG SẢN. - Diện tớch lónh thổ Việt Nam thuộc loại trung bỡnh của thế giới, được coi là nước giàu về khoỏng sản, phong phỳ và đa dạng. Song phần lớn cỏc mỏ cú trữ lượng nhỏ và vừa. 2. SỰ HèNH THÀNH CÁC VÙNG MỎ CHÍNH Ở NƯỚC TA. - Phần lớn khoỏng sản nước ta được hỡnh thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo và tập trung ở Đụng Bắc Bắc Bộ 3. VẤN ĐỀ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYấN KHOÁNG SẢN . - Cần thực hiện tốt luật khoỏng sản để khai thỏc hơpị lớ, sử dụng tiết kiệm hiệu quả nguồn tài nguyờn, khoỏng sản. Bảng Cỏc giai đoạn tạo mỏ và cỏc vựng mỏ chớnh Giai đoạn Khoỏng sản Vựng mỏ chớnh Tiền Cambri Than, đồng, chỡsắt, đỏ quý Cỏc khu nền cổ: Việt Bắc, Hoàng Liờn Sơn, Kon Tum Cổ kiến tạo Apatớt, than đỏ, sắt, măngan, ti tan, thiết, vàng, bụxớt trầm tớch, đỏ vụi Đụng Bắc Bắc Bộ, Tõy bắc Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tõy Nguyờn. Tõn kiến tạo dầu mỏ, khớ đốt, bụxớt, than nõu, than bựn... Đồng bằng chõu thổ sụng Hồng và vựng sụng Cửu Long, thềm lục địa Biển Đụng, Tõy nguyờn. 3.Củng cố. * Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng ? Cỏc mỏ dầu khớ Việt Nam được hỡnh thành vào giai đoạn lịch sử phỏt triển nào? A .Giai đoạn Tiền Cambri. B .Giai đoạn Cổ kiến tạo. C .Giai đoạn Tõn kiến tạo. D .Hai giai đoạn Tiền Cambri và Tõn kiến tạo. 4. Dặn dũ - ễn lại bài 23, 24, 26 chuẩn bị thực hành bài sau. Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 31 Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ việt nam (phần hành chính và khoáng sản) I. Mục tiêu. 1.Kiến thức - Củng cố các kiến thức về VTĐL, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta. - Củng cố kiến thức về tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực, các điểm chuẩn trên đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải biển Việt Nam. 3. Thái độ - Tích cực tìm hiểu về đất nước mình. II. chuẩn bị 1. Giáo viên: - Bản đồ khoáng sản Việt Nam. - Một số mẫu khoáng sản. 2. Học sinh: - Tranh ảnh (Nếu có) III. Tiến trình dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: ? ý nào không thuộc đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta? A. Cả nước có khoảng 5.000 điểm quặng và tụ khoáng với sấp xỉ 60 loại khoáng sản. B. Cả nước có khoảng 5.500 điểm quặng và tụ khoảng với sấp xỉ 60 loại khoáng sản khác nhau C. Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. 2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Bản đồ hành chính. 1. Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam trong SGK. - Gv: Hướng dẫn xác định tọa độ của địa phương. ? Xác định toạ độ của điểm trung tâm địa phương? ? Yêu cầu xác định các điểm cực trên B Đ hành chính Việt Nam? ? Nhận xét - Chuẩn kiến thức. - Yêu cầu ghi nhớ các địa danh của các điểm cực với đặc trưng riêng. - Yêu cầu Hs lập bảng theo mẫu(SGK) - Yêu cầu sử dụng bản đồ hành chính Việt Nam và bảng 23.1(SGK/83). ? Phân loại tỉnh, thành phố theo đặc điểm địa lí? ? Các tỉnh nội địa? ? Các tỉnh, TP ven biển? - Xác định tọa độ lí của Hà giang (H23.2) - Vị trí tiếp giáp - Chỉ- đọc các điểm cực trên bản đồ hành chính Việt Nam. - Ghi nhớ - Ghi vào vở bài tập, bảng 23.1. -Qsát bảng 23.1 -Làm bài tập - Điền vào bảng. a. Xác định vị trí của thành phố em đang sống. - Tọa độ địa lí? - Vị trí tiếp giáp? b. Xác định tọa độ các điểm cực. - Xác định trên bản đồ. - Ghi bảng/ VBT. c. Lập bảng thống kê các tỉnh theo mẫu (SGK) * Hoạt động 2: Đọc bản đồ khoáng sản. 2. Đọc bản đồ khoáng sản Việt Nam. - Yêu cầu Hs ôn lại 10 kí hiệu khoáng sản chính. - Yêu cầu đọc BT2. - Yêu cầu hs kẻ bảng => Vẽ và tìm nơi phân bố chính của 10 loại khoáng sản chính. - Gv thống nhất kí hiệu. - Kiểm tra + 1 số Hs vẽ lại kí hiệu? + Đọc bản đồ? ? Nhận xét sự phân bố khoáng sản? ? Than được hình thành vào giai đoạn nào? Phân bố ở đâu? ? Các vùng đồng bằng thềm lục địa ở nước ta là nơi phân bố những khoáng sản nào chủ yếu nào? - Đọc BĐ khoáng sản Việt Nam - kí hiệu. - Vẽ lại kí hiệu 10 loại khoáng sản. - Nhận xét - Dựa vào B26.1 Trả lời + Dầu mỏ + Than bùn: + Khí tự nhiên. - Kẻ bảng (SGK) Vẽ - ghi nơi phân bố 10 loại khoáng sản. TT Tờn tỉnh, thành phố Đặc điểm vị trớ địa lớ Nội địa Ven biển Cú biờn giơi chung với Trung Quốc Lào Campuchia 1 An Giang X O O O X 2 Bà Rịa - Vũng Tàu O X O O O .. .... .... .... .... ... ... 3. Củng cố ? Đọc trên bản đồ những tỉnh vừa giáp nước láng giềng (TQ), Lào, CPC. 4. Dặn dò: - Đọc trước bài 28
File đính kèm:
- 27-31.doc