Giáo án Địa lý 8 - Tuần 10, 11

- Quan sát LĐ + BĐ.

- Yêu cầu: Xác định VTĐL cảu khu vực TNá?

? Dựa vào H9.1+ BĐ khu vực TNá tiếp giáp với các vịnh, biển, các khu vực và châu lục nào?

? TNá nằm trong khoảng vĩ độ nào? Kinh độ bao nhiêu?

 ? Đặc điểm vị trí?

? Có ý nghĩa gì đối với tự nhiên, kinh tế?

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 8 - Tuần 10, 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Tiết (TKB) : Ngày giảng : Sĩ số :
Tiết (PP) : 10
Bài 8
Tình hình phát triển
kinh tế xã hội ở các nước châu á
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
 - Hiểu rõ tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nước và vùng lãnh thổ Châu á.
 -Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ của Châu á: Ưu tiên phát triển CN, DV và nâng cao đời sống.
2 Kĩ năng
 - Đọc, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động kinh tế đặc biệt tới sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
3. Thái độ
 - Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên: - Bản đồ kinh tế Châu á.
 - Lược đồ phân bố cây trồng, vật nuôi ở Châu á.
2. Học sinh: - Ôn lại bài đã học
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Tại sao Nhật Bản trở thành nước phát triển sớm nhất ?
3. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
Nội dung chính
* Hoạt động 1: Nông nghiệp
1. Nông nghiệp.
- Gv: Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận (5’)
+ N1: Dựa vào H8.1 và kiến thức đã học, điền vào bảng sau và gạch dưới các cây con khác nhau cơ bản giữa các khu vực?
- GV đưa bảng phụ lên máy chiếu
Khu vực
Cây trồng
Vật nuôi
G. thích sự phân bố
Đôngá, ĐNA, NA
TNA và các vùng 
nội địa
? Hãy điền vào chỗ trống
- ngành…. giữ vai trò quan trọng nhất trong SX nong nghiệp ở Châu á?
- Loại cây… là quan trọng nhất Châu á.
- Lúa nước chiếm … sản lượng lúa gạo thế giới?
- Lúa mì chiếm…. sản lượng lúa mì Thế giới?
(11% => so với toàn cầu)
+N2: Dựa vào H8.2 cho biết những nước nào ở Châu á sản xuất nhiều lúa gạo? Tỉ lệ so TG?
? Tại sao Việt Nam, Thái lan có SL lúa thấp hơn Trung Quốc, ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo => Thứ hàng đầu TG?
+ N3: Quan sát H8.3 nhận xét.
? Nội dung?
? Diện tích mảnh ruộng?
? Số lao động? 
? Công cụ? Trình độ? 
- Gv: Chuẩn xác kiến thức trên 
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Quan sát trên bảng phụ kết quả thảo luận
- Sản xuất lương thực.
=> Xuất khẩu gạo.
- Nội dung ảnh: Sản xuất N2.
- Diện tích: Nhỏ.
- Số lao động: Nhiều.
- Công sụ : Thô sơ.
- Trình độ sản xuất: Thấp.
HS nghe tự ghi chép
- Sự phát triển của các nước Châu á không đều.
- Hai khu vực có cây trông, vật nuôi khác nhau.
+ Khu vực gió mùa ẩm.
+ Khu vực khí hậu LĐ khô.
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất.
+ Lúa gạo: 93% SLTG.
+ Lúa mì: 39% SLTG.
-Trung Quốc, ấn Độ SX nhiều lúa gạo
- Thái Lan, Việt Nam đứng thứ nhất và thứ 2TG về xuất khẩu gạo
* Hoạt động 2: Công nghiệp.
2. Công nghiệp.
? Dựa vào kiến thức bài 7 và mục 1: Ghi tên các nước , vùng lãnh thổ đã đạt thành tựu lớn trong N2- CN vào bảng tổng hợp SGK/ tr 28
? Cho biết tình hình phát triển CN ở các nước trên ?
? Nêu tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng ở một số quốc gia châu á?
- Quan sát bảng 8.1 cho biết 
? Những nước đó có đặc điểm phát triển kinh tế như thế nào ?
Thào luận theo nhóm bàn
=> Kết luận chung?
- Trả lời
QS, trả lời
- Các nước Châu á ưu tiên phát triển CN.
- Sản xuất CN: Rất đa dạng phát triển chưa đều.
+ Ngành luyện kim, cơ khí điện tử phát triển mạnh ở nhật bản, trung quốc,ấn độ ,hàn quốc.
+ CN nhẹ, chế biến thực phẩm Phát triển hầu hết các nước
* Hoạt động 3: Dịch vụ. 
3. Dịch vụ.
? Dựa vào bảng 7.2/SGK cho biết: Tên nước có ngành dịch vụ phát triển?
? Tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, Hàn Quốc là bao nhiêu?
? Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP/ng ở các nước trên như thế nào?
? Vai trò của dịch vụ đối với sự phát triển của kinh tế- xã hội.
+ Nhật Bản: 66,4%
+ Hàn Quốc: 54,1%
- Tỉ lệ thuận => GDP/ng
Trả lời
- Các nước có hoạt động DV cao như Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo.
- Đó là những nước có trình độ phát triển cao, đời sống nhân dân được nâng cao cải thiện rõ rệt.
4. Củng cố
1. Dựa vào H8.1 điền vào chỗ trống trong bảng ND phù hợp
Kiểu khí hậu
Cây trồng chủ yếu
Vật nuôi chủ yếu
Khí hậu gió mùa
Khí hậu lục địa
2. Chỉ trên BĐ: Một số quốc gia, vùng lãnh thổ Châu á đã đạt thành tựu trong kinh tế:
- Nông nghiệp: + Các nước đông dân, những vấn đề sản xuất đủ lương thực
 + Các nước sản xuất lúa gạo quan trọng.
- Công nghiệp: + Các nước quốc CN.
 + Các nước và lãnh thổ mới.
- Dịch vụ: + Phát triển cao
5. Dặn dò
- Tìm hiểu khu vự Tây Nam á.
Ngày soạn :
Tiết (TKB) : Ngày giảng : Sĩ số :
Tiết (PP) : 11
Bài 9
Khu vực tây nam á
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
 - Xác định được vị trí của khu vực và các quốc gia trong khu vực trên BĐ.
 - Hiểu được đặc điểm tự nhiên của khu vực: Địa hình Khí hậu nhiệt đới khô và có 
 nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất TG.
 - Hiểu được đặc điểm kinh tế của khu vực: 
 - Hiểu được vị trí chiến lược quan trọng của khu vực TNá.
2 Kĩ năng
 - Nhận xét, phân tích đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế, chính trị khu vực.
3. Thái độ
 - Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên: - Bản đồ Tây Nam á
 - Một số tranh ảnh về tự nhiên kinh tế các quốc gia TNá.
2. Học sinh: - Học và ôn lại bài trước 
III. Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 ? Lúa gạo được trồng nhiều ở vùng nào của châu á
 a. vùng khí hậu gió mùa b. vùng khí hậu lạnh
 c.vùng khí hậu lục địa d. câu b và c
3. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
Nội dung chính
* Hoạt động 1: Vị trí địa lí. 
1. Vị trí địa lí.
- Quan sát LĐ + BĐ.
- Yêu cầu: Xác định VTĐL cảu khu vực TNá?
? Dựa vào H9.1+ BĐ khu vực TNá tiếp giáp với các vịnh, biển, các khu vực và châu lục nào?
? TNá nằm trong khoảng vĩ độ nào? Kinh độ bao nhiêu?
 ? Đặc điểm vị trí?
? Có ý nghĩa gì đối với tự nhiên, kinh tế?
- Gv: Yêu cầu so sánh con đường á- Âu- ích lợi?
- Quan sát LĐ H9.1 + BĐ khu vực TNá.
+ Chỉ vị trí tiếp giáp?
- Xác định 
+ Vị trí chiến lược quan trọng phát triển kinh tế.
- Tiếp giáp.: Nằm giữa ngã 3 của 3 châu lục
- Vĩ độ: 120B - 420Đ
- Kinh độ: 25003’Đ- 730Đ.
- ý nghĩa: chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế
* Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên.
2. Đặc điểm tự nhiên.
- Yêu cầu: Quan sát BĐTN khu vực + H9.1 (SGK) + BĐ.
- Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận .
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ N1:? Đặc điểm địa hình của TNá (Các dạng địa hình? các miền địa hình từ ĐB - TN) 
? Đặc điểm khí hậu của khu vực TNá?
? Vì sao có khí hậu như vậy?
+ N2: ? Đặc điểm sông ngòi của khu vực?
? Địa hình, khí hậu, sông ngòi ảnh hưởng tới cảnh quan của khu vực?
+ N3: Nguồn tài nguyên thiên nhiên nhất là gì ?
? Trữ lượng phân bố chủ yếu ở đâu ?
? Quốc gia nào cóc nhiều dầu mỏ nhất ?
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cao kết quả 
+ N1: Nhận xét?
+ N2: Nêu 
- Trả lời
 - Trả lời 
 -N 3: Trả lời - 
- Khu vực có nhiều núi, cao nguyên.
+ Phía đông bắcvà tây nam tập trung nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.
+Phần nằm giữa là đồng bằng lưỡng hà mầu mỡ.
- Khí hậu: 
 + Đới nhiệt đới
 + Đới cận nhiệt
- Cảnh quan thảo nguyên khô,hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích 
- Có nguồn tài nguyên dầu mỏ quan trọng nhất , trữ lượng rất lớn . tập trung phân bố ven vịnh pecxích, đồng bằng lưỡng hà 
* Hoạt động 3: Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị.
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị
? Quan sát H9.3 khu vực TNá gồm các quốc gia nào?
? Quốc gia nào có diện tích lớn nhất? Nhỏ nhất?
? Số dân, sự phân bố dân cư của TNá?
?Khu vực TNá Là cái nôi của tôn giáo nào?nền văn minh cổ nổi tiếng? Tôn giáo nào có vai trò lớn trong đời sống và kinh tế khu vực ?
? Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên khu vực cho biết sự phân bố dân cư có đặc điểm gì ?
? Với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên =>TNá có khả năng phát triển ngành kinh tế? Vì sao?
? Sản lượng dầu khai thác hàng năm?
? Dựa H9.4 TNá xuất khẩu dầu mỏ đến khu vực nào?
? Thu nhập bình quân đầu người từ xuất khẩu dầu? So với Việt Nam?
? Ngoài ra TNá còn phát triển ngành nào?
+ Gần đây em biết các cuộc chiến tranh nào xảy ra ở vùng mở TNá?
- Quan sát H9.3
- Đọc tên các quốc gia khu vực.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Qsát
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
a. Đặc điểm dân cư.
- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người a- rập, theo đạo hồi 
- Mật độ dân số phân bố rất không đều, sống tập trung ở đồng băng lưỡng hà, ven biên, những nơi có mưa có nước ngọt.
b. Đặc điểm kinh tế, chính trị.
- Công nghiệp khai khoáng vầ chế biến dầu mỏ rất phát triển, đống vai trò chủ yếu trong nền kinh tế các nước Tây Nam á 
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất 
- Chính trị: Không ổn định, luôn xẩy ra các cuộc tranh chấp dầu mỏ.
- ảnh hưởng: Kinh tế đời sống của khu vực.
4. Củng cố:
 * Đánh dấu x vào Ê ứng với ý đúng.
 ? Dân cư TNá chủ yếu theo tôn giáo.
 a. Kitô giáo. Ê c. Phật giáo. Ê
 b. Hồi giáo. T d. ấn Độ giáo. Ê
 ? TNá có các kiểu khí hậu.
 a. Kiểu núi cao, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Đ TH. Ê
 b. Cận nhiệt LĐ, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Đ TH. Ê
 c. Cận nhiệt Đ TH, cận nhiệt LĐ và nhiệt đới khô. T 
 d. Cận nhiệt khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt LĐ. Ê
5. Dặn dò:
 - Hướng dẫn làm bài ở nhà
 - Tìm hiểu ĐKTN khu vực Nam á.

File đính kèm:

  • doc10 - 11.doc