Giáo án Địa lý 8 tiết 52: Kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA

I. Trắc Nghiệm: (3 điểm).

 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).

Câu 1: Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á:

a. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào b. Dân số trẻ, thiếu lao động

c. Dân số già, thiếu lao động d. Dân số đông

Câu 2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương:

a. Châu Á và Thái Bình Dương b. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Dương

c. Châu Á và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Đại Tây Dương

Câu 3: Khoáng sản nước ta cần sử dụng hợp lý vì:

a. Nước ta ít khoáng sản b. Chủ yếu là dầu khí

c. Khoáng sản có nguy cơ bị cạn kiệt d. Khai thác sử dụng hợp lý

Câu 4: Nguyên nhân chính làm sông ngòi nước ta bị ô nhiễm:

a. Mất rừng, chất thải công nghiệp và sinh hoạt b. Mất rừng, công nghiệp phát triển

c. Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, phân đạm d. Ý thức con người hạn chế

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1920 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 8 tiết 52: Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn: 14 /04/2015
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tiết 52 Ngày KT: 22 /04/2015 
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA :
1. Kiến thức: 
- Qua bài kiểm tra GV đánh giá được trình độ nhận thức của HS về:
+ Kinh tế, hiệp hội các nước ĐNA
+Việt Nam – Đất nước – Con người
+ Đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam
- Từ đó rút kinh nghiệm,đánh giá quá trình học tập của học sinh trong năm học. ..
2. Kĩ năng: 
- Đánh giá kĩ năng đọc và phân tích lược đồ tự nhiên, vẽ biểu đồ dựa vào bảng thống kê số liệu 
3. Thái độ: 
- Có ý thức học tập và làm việc nghiêm túc, đúng đắn, tự giác hơn trong bộ môn
- Biết yêu thiên nhiên và con người Việt Nam
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, 
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê 
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1. Học sinh: Bút, thước kẻ...
2. Giáo viên: Đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ
MĐNT/
Chủ đề
Nhận biết
(40 - 45 %)
Thông hiểu
(40 - 45 %)
Vận dụng
(10 - 20 %)
Vận dụng thấp
VDC
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TN
TL
1. Khu vực Đông Nam Á.
 Hiểu được đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á. 
Số câu: 1
Số điểm: 0.25 đ
Tỉ lệ:
2.5 %
Câu 1
Số điểm: 0.25 đ
2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam.
 Xác định vị trí địa lí của Việt Nam trên bản đồ thế giới.
Số câu: 1
Số điểm: 0.25 đ
Tỉ lệ:
2.5 % 
Câu 2
Số điểm: 0.25 đ 
3. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 
 Hiểu được nguyên nhân cần phải sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản.
Số câu: 1
Số điểm: 0.25 đ 
Tỉ lệ:
2.5 % 
Câu 3
Số điểm: 0.25 đ 
4. Đặc điểm các khu vực địa hình Việt Nam.
 Trình bày được các đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi nước ta.
Số câu: 1
Số điểm: 3.0 đ 
Tỉ lệ:
30 % 
Câu 1
Số điểm: 3.0 đ
5. Đặc điểm khí hậu Việt Nam.
 Hiểu được sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam.
Số câu 1
Số điểm: 1.0 đ 
Tỉ lệ:
10 % 
Câu 5
Số điểm: 1.0 đ
6. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam.
 Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước sông.
Số câu: 1
Số điểm: 0.25 đ 
Tỉ lệ:
2.5 % 
Câu 4
Số điểm: 0.25 đ
7. Đặc điểm sinh vật Việt Nam.
 Nắm được các hệ sinh thái rừng ở nước ta.
Số câu: 1
Số điểm: 1.0 đ 
Tỉ lệ:
10 % 
Câu 6
Số điểm:
1.0 đ
8. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam.
 Tính tỉ lệ che phủ rừng của Việt Nam và thể hiện trên biểu đồ.
Số câu: 1
Số điểm: 2.0 đ 
Tỉ lệ:
20 % 
Câu 3
Số điểm: 2.0 đ
9. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
 Giải thích đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Số câu 1
Số điểm: 2.0 đ 
Tỉ lệ:
20 % 
Câu 2
Số điểm: 2.0 đ
Tổng số câu: 9
TSĐ:
10 đ 
Tỉ lệ:
100 %
Số câu: 2
4.0 đ
40% TSĐ
Số câu: 6
4.0 đ
40% TSĐ
Số câu: 1
2.0 đ
20% TSĐ
Số câu: 0
0 đ
0% TSĐ
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ,
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; 
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc Nghiệm: (3 điểm).
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).
Câu 1: Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á:
a. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào b. Dân số trẻ, thiếu lao động
c. Dân số già, thiếu lao động d. Dân số đông
Câu 2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương:
a. Châu Á và Thái Bình Dương b. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Dương
c. Châu Á và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Đại Tây Dương
Câu 3: Khoáng sản nước ta cần sử dụng hợp lý vì:
a. Nước ta ít khoáng sản b. Chủ yếu là dầu khí
c. Khoáng sản có nguy cơ bị cạn kiệt d. Khai thác sử dụng hợp lý
Câu 4: Nguyên nhân chính làm sông ngòi nước ta bị ô nhiễm:
a. Mất rừng, chất thải công nghiệp và sinh hoạt b. Mất rừng, công nghiệp phát triển
c. Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, phân đạm d. Ý thức con người hạn chế
Câu 5: Hãy nối ý ở cột (A) miền khí hậu với ý ở cột (B) tính chất sao cho đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).
Miền khí hậu (A)
Tính chất (B)
Nối A với B
1. Phía Bắc
a. Có một mùa mưa và một mùa khô tương phản sâu sắc
1 nối với ...
2. Phía Nam
b. Mùa đông lạnh, ít mưa; mùa hè nóng và mưa nhiều 
2 nối với ...
3. Đông Trường Sơn
c. Mùa mưa lệch về thu đông
3 nối với ...
4. Biển Đông
d. Gió mùa nhiệt đới hải dương
4 nối với ...
Câu 6: Điền vào chỗ trống trong các câu sau những từ thích hợp để trở thành câu đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).
Nước ta có nhiều hệ sinh thái khác nhau, phân bố khắp mọi miền:
a. Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển phát triển 
b. Vùng đồi núi phát triển hệ sinh thái  với nhiều biến thể: rừng kín thường xanh, rừng rụng lá mùa khô, rừng ôn đới núi cao 
c. Một số khu rừng nguyên sinh được chuyển thành các khu bảo tồn thiên nhiên và 
d. Các hệ sinh thái  ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái tự nhiên.
II. Tự Luận: (7điểm).
Câu 1: Nêu các đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi nước ta? ( 3 điểm). 
Câu 2: Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? ( 2 điểm).
Bài 3: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam (triệu ha) ( 2 điểm).
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
- Tính tỉ lệ độ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).
- Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó.
- Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (3điểm ).
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25điểm)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 a
 a
 c
 a
 Hãy nối ý ở cột (A) miền khí hậu với ý ở cột (B) tính chất sao cho đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).
Câu 5: 1b, 2a, 3c, 4d.
Câu 6: Điền vào chỗ trống trong các câu sau những từ thích hợp để trở thành câu đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm).
 a. rừng ngập mặn b. rừng nhiệt đới gió mùa c. vườn quốc gia d. nông nghiệp
II. Tự Luận: (7điểm).
Câu 1: Nêu các đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi nước ta? ( 3 điểm). 
 - Vùng núi Đông Bắc: là vùng đồi núi thấp nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi bật với nhiều dãy núi hình cánh cung. Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ (1.0 đ).
- Vùng núi Tây Bắc: nằm giữa sông Hồng và sông Cả, hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo hướng tây bắc - đông nam (0.5đ).
- Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ sông Cả tới dãy Bạch Mã. Là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển (0.5 đ).
- Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: là vùng đồi núi, cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ ba dan phủ trên các cao nguyên rộng lớn  (1.0 đ).
Câu 2: Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? ( 2 điểm).
- Miền chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhiều đợt gió mùa Đông Bắc lạnh từ phía bắc và trung tâm châu Á tràn xuống (0.5 đ).
- Miền ở vị trí tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến, á nhiệt đới Hoa nam (0.5 đ).
- Không có địa hình che chắn, các dãy núi mở rộng về phía bắc tạo điều kiện cho các luồng gió mùa Đông Bắc lạnh dễ dàng lấn sâu vào Bắc Bộ (1.0 đ).
Câu 3: (2.0 điểm).
 - Tính tỉ lệ độ che phủ rừng: (lấy diện tích rừng chia diện tích đất liền) nhân 100 (0.5 đ).
Năm
1943
1993
2001
Độ che phủ rừng (%)
43.3
26.1
35.8
- Vẽ biểu đồ cột (1.0 điểm).
- Nhận xét: 
+ Thời kì 1943 đến 1993 diện tích rừng giảm, do con người khai thác, do chiến tranh, do thiên tai. 
+ Tới năm 2001 diện tích rừng tăng dần do nước ta có nhiều chính sách phát triển rừng (0,5 điểm).
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
1.Sau khi kiểm tra 1 tiết tại khối 8 lớp 8A1,8A2, 8A3, 8A5, 8A6 kết quả đạt được như sau:
LỚP
SS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8A1
8A2
8A3
8A5
8A6
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra
XẾP LOẠI
TỔNG SỐ HS
TỶ LỆ (%)
GiỎI (9 - 10)
KHÁ (7 - 8)
TRUNG BÌNH (5 - 6)
YẾU, KÉM (< 5 )
III. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDia_8_tuan_34_tiet_52_20150726_042831.doc