Giáo án Địa lý 7 - Tiết 51 đến tiết 56

Hoạt động 1: Khái quát.

- GV yêu cầu học sinh xác định vị trí , giới hạn của châu Mĩ trên bản đồ tự nhiên

- GV cho học sinh xác định các luồng nhập cư vào châu Mĩ ơ lược đồ h35.2 sgk trang 111.

*Hoạt động 2: tìm hiểu Bắc Mĩ.

- GV cho học sinh hoạt động nhóm, mỗi nhóm trao đổi hoàn thành đặc điểm cơ bản các khu vực ở châu Mĩ cụ thể :

+ Nhóm 1 + 2 .

 

doc20 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2880 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 7 - Tiết 51 đến tiết 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Kiểm tra kĩ năng nhận biết, so sánh kiến thức địa lí tự nhiên phần địa hình ở châu Mĩ
3. Thái độ
- Nghiêm túc nghiên cứu khoa học.
ii. chuẩn bị
1. Giáo viên: - Hệ thống câu hỏi kiểm tra 
 - Các số liệu và tranh ảnh về tự nhiên, dân số,kinh tế châu Mĩ
 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức đã học từ bài ôn tập trước bài trước
III. đề kiểm tra
A - Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
 * Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
 Câu1: Châu Mĩ là châu lục hoàn toàn nằm ở
 	 a. Nửa cầu Bắc b. Nửa cầu Nam
 c . Nửa cầu Tây d. Nửa cầu Đông
 Câu 2: Châu Mĩ tiếp giáp với Bắc Băng dương ở phía Bắc và:
	 a. Phía Tây với Ân Độ Dương,phía Đông với TháiBình Dương
	 b. Phía Tây với Thái Bình Dương, phía Đông với Đại Tây Dương
	 c. Phía Tây với Đại Tây Dương,phía Đông với Thái Bình Dương
	 d. Phía Tây với Đại Tây Dương, phía Đông với ấn Độ Dương
 Câu 3. Sản phẩm nông nghiệp của Bắc Mĩ hiện đang bị cạnh tranh mạnh bởi:
	 a. Liên minh châu Âu, Ô-xtrây-li-a	 b. Nhật Bản, các nước ASEAN
	 c. Tất cả đều đúng
 Câu 4. Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Ca-na-đa đối với thị trường thế giới là 
	 a. Củ cải đường	 b. Khoai tây
	 c. Lúa mì	 d. Tất cả đều đúng
 Câu 5. Hoa Kì và Ca-na đa là hai cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới. Công nghiệp chiếm ưu thế trong các nghành công nghiệp là nghành:
	 a. Công nghiệp năng lượng	 b. Công nghiệp khai thác
	 c. Công nghiệp luyện kim	 d. Công nghiệp chế biến
 Câu 6." Vành đai Mặt Trời" là vùng công nghiệp mới của Hoa Kì đang phát triển công nghiệp rất nhanh và năng động được tập trung ở:
	 a. Phía Tây và Đông Nam	 b. Phía Nam và Tây Nam
	 c. Phía Bắc và tây Bắc	 d. Phía Tây và Tây Bắc
B. Phần tự luận (7 điểm)
 Câu 1: (3 điểm) Trình bày cấu trúc địa hình của Bắc Mỹ.
 Câu 2: (1.5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền nông nghiệp của Hoa Kỳ và Ca-na-đa đang phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới.
 Câu 3: (2.5 điểm) So sánh điạ hình Bắc Mỹ, Nam Mỹ có đặc điểm gì giống và khác nhau.
IV. Đáp án và hướng dẫn chấm
A. Phần trắc nghiêm. (3 điểm) Đúng cho mỗi ý (0,5 điểm)
 Câu1 (c); câu 2 (b); câu 3 (a); câu 4 (c); câu 5 (d); câu 6 (b)
B. Phần tự luận. (7 điểm)
 Câu1: (3 điểm)
Cấu trúc địa hình Bắc Mỹ gồm:
- Phía tây là hệ núi Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở dài 9 000 km, cao trung bình 3000- 4000m. Các dãy núi chạy song song theo hướng bắc nam ven bờ tây lục địa. (1 điểm)
- ở giữa là đồng bằng trung tâm rộng lớn, cao phía bắc và thấp dần về phía nam và đông nam. (1 điểm)
- Phía đông là dãy núi Apalat thấp hơn dãy Cooc-đi-e, chạy theo hướng đông-bắc-tây nam phần bắc Apalat thấp, phần nam cao hơn trung bình 1500m. (1 điểm)
 Câu 2: (1,5 điểm)
Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Hoa Kỳ và Ca-na-đa phát triển:
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, khí hậu ôn đới... (0,5 điểm)
- Ưu thế về khoa học kỹ thuật, nhiều thiết bị tự động hoá, sự hỗ trợ của các viện n/c về giống, thuốc trừ sâu. (0,5 điểm)
- Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến, chuyên môn hoá cao, sản phẩm đêm lại hiệu quả kinh tế cao. (0,5 điểm)
Câu 3: (2,5 điểm)
Đặc điểm địa hình bắc Mỹ và nam Mỹ giống, khác nhau:
- Giống nhau:
 Gồm ba dạng địa hình chính, phân bố như nhau từ tây sang đông: núi trẻ, đồng bằng, núi già và cao nguyên. (1 điểm)
- Khác nhau:
 Khu vực 
ND so sánh
Bắc mĩ
Nam mĩ
Diểm
Địa hình phía đông
Núi già Apalat
Các sơn nguyên
0,5
Địa hình phía tây
Hệ thống núi Cooc-đi-e chiếm 1/2 địa hình Bắc Mĩ
Hệ thống An- đét cao hơn, đồ sộ hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn Cooc-đi-e.
0,5
Đông bằng ở giữa
Cao ở phía bắc, thấp dần phía nam
Là chuổi đồng bằng nối liền nhau, các đồng bằng thấp trừ đồng bằng Pam-pa phía nam cao.
0,5
Ngày 11 tháng 03 năm 2013
Duyệt của chuyên môn
Nguyễn Thị Vinh
Duyệt của BGH
Nguyễn Văn Mậu
Kiểm tra 1 tiết
Môn :Địa lí
Thời gian: 45 phút
Họ và Tên :……………………………………..
Lớp: 7
Điểm 
Lời phê
đề bài
A - Phần trắc nghiệm (3 điểm)
 * Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
 Câu1. Châu Mĩ là châu lục hoàn toàn nằm ở
 	 a. Nửa cầu Bắc b. Nửa cầu Nam
 c . Nửa cầu Tây d. Nửa cầu Đông
 Câu 2: Châu Mĩ tiếp giáp với Bắc Băng dương ở phía Bắc và:
	 a. Phía Tây với Ân Độ Dương,phía Đông với TháiBình Dương
	 b. Phía Tây với Thái Bình Dương, phía Đông với Đại Tây Dương
	 c. Phía Tây với Đại Tây Dương,phía Đông với Thái Bình Dương
	 d. Phía Tây với Đại Tây Dương, phía Đông với ấn Độ Dương
 Câu 3. Sản phẩm nông nghiệp của Bắc Mĩ hiện đang bị cạnh tranh mạnh bởi:
	 a. Liên minh châu Âu, Ô-xtrây-li-a	 b. Nhật Bản, các nước ASEAN
	 c. Tất cả đều đúng
 Câu 4. Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Ca-na-đa đối với thị trường thế giới là 
	 a. Củ cải đường	 b. Khoai tây
	 c. Lúa mì	 d. Tất cả đều đúng
 Câu 5. Hoa Kì và Ca-na đa là hai cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới. Công nghiệp chiếm ưu thế trong các nghành công nghiệp là nghành:
	 a. Công nghiệp năng lượng	 b. Công nghiệp khai thác
	 c. Công nghiệp luyện kim	 d. Công nghiệp chế biến
 Câu 6." Vành đai Mặt Trời" là vùng công nghiệp mới của Hoa Kì đang phát triển công nghiệp rất nhanh và năng động được tập trung ở:
	 a. Phía Tây và Đông Nam	 b. Phía Nam và Tây Nam
	 c. Phía Bắc và tây Bắc	 d. Phía Tây và Tây Bắc
B. Phần tự luận (7 điểm)
 Câu 1: (3 đ) Trình bày cấu trúc địa hình của Bắc Mỹ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1.5 đ) Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền công nghiệp của Hoa Kỳ và Ca-na-đa đang phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2.5 đ)So sánh điạ hình Bắc Mỹ, Nam Mỹ có đặc điểm gì giống và khác nhau?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:17/ 03/ 2013
Ngày giảng:18/ 03/ 2013 
Tuần 29
Tiết(PP): 54
Chương VIII
Châu Nam Cực
Bài 47
Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới
i. mục tiêu.
1. Kiến thức
- Hiểu rõ các hiện tượng và đặc điểm tự nhiên của một châu lục ở vùng đia cực
2. Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ địa lí ở vùng cực
3.Thái độ
- Giáo dục cho các em tinh thần dũng cảm, không ngại nguy hiểm, gian khó trong nghiên cứu, thám hiểm địa lí
II. chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên châu Nam Cực
 - Các số liệu và tranh ảnh về tự nhiên châu Nam Cực
2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức đã học về vùng cực
iii. tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu khí hậu.
- GV treo lược đồ châu Nam Cực và yêu cầu HS quan sát
? Nêu giới hạn diện tích của châu Nam Cực?
? Vị trí đó có ảnh hưởng như thế nào đén khí hậu châu Nam Cực?
? Xác định vị trí của 2 trạm : Lit-tơn A-mê-ri-can và Vô-xtốc trên lược đồ ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm: 2 nhóm mỗi nhóm phân tích 1 biểu đồ khí hậu từ đó rút ra đặc điểm khí hậu của châu Nam Cực ?
? Tại sao nói đây là châu lục lạnh nhất TG ?
? Dựa vào kiến thức lớp 6 cho biết loại gió thổi thường xuyên ở đây ?
? Quan sát hình 47.3 nêu đặc điểm địa hình của châu Nam Cực?
? Nêu đặc điểm của lớp băng ở đây ?
- GV nêu tai nạn của tầu Ti-ta-níc khi đâm phải tảng băng trôi
? Sự tan băng của châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng tới đời sống của con người trên TĐ như thế nào?
? Nêu đặc điểm về cảnh quan của châu Nam cực ?
? Tai sao châu Nam Cực không có thực vật ?
? Nêu những khoáng sản chính ở Nam Cực ?
- HS quan sát Bản đồ
- Nêu giới hạn
- Trạm Lit-tơn A-mê-ri-can ở ven biển còn trạm Vô-xtốc nằm sâu trong lục địa
- HS hoạt đọng theo nhóm
* Nhóm 1
 * Nhóm 2 
- HS trả lời
-Xác định
- qsát trả lời
- HS nêu
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- GiảI thích
1. Khí hậu
- Vị trí, giới hạn
- Châu Nam Cực nằm ở cực Nam của TĐ 
- Nhận được rất ít ánh sáng mặt trời lai có thời gian chiếu sáng rất chênh lệch 
* Nhóm 1 : phân tích biểu đồ trạm : Lit-tơn A-mê-ri-can : nhiệt độ thường dưới – 100c mùa đông voà giữa năm có nhiệt độ dưới- 300c
* Nhóm 2 : phân tích biểu đồ trạm : Vô-xtốc: nhiệt độ thường dưới – 400c mùa đông voà giữa năm có nhiệt độ dưới- 600c
- Khí hậu: Châu lục lạnh nhất TG
- Gió chính là gió Đông cực 
- Địa hình
- Bề mặct châu Nam Cực là 1 cao nguyên băng khổng lồ dày 2000m thể tích trên 35 triệu km3 
- Nếu băng ở Nam cực tan hết nước biển có thể dâng cao 17m nhấn chìm các vùng trũng vên biển
 Sinh vật 
- Sinh vật : không có thực vật . động vật có : chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi xanh...
- Khoáng sản : Than, sắt, đồng, dầu mỏ...
* HĐ 2: Tìm hiểu lịch sử, khám phá và nghiên cứu.
? Con người phát hiện ra châu Nam Cực khi nào?
? Việc khám phá và nghiên cứu châu nam Cực diễn ra như thế nào ?
? Nêu những khó khăn của việc khám phá châu Nam cực ?
? Nội dung của “Hiệp ước Nam cực” là gì ?
?Nêu tình hình của châu Nam Cực ngày nay ?
- Xác định
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
2. Vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu
- Châu Nam Cực được phát hiện cuối thế kỉ XIX đến đầu TK XX
- Mới bắt đầu khám phá nghiên cứu đến 1957 việc nghiên cứu được xúc tiến mạnh mẽ
- Ngày 1-12-1956 Hiệp ước Nam cực được kí kết
- Cho đến nay châu Nam Cực vẫn chưa có dân sinh sống chỉ có các nhà khoa học nghiên cứu trong các trạm...
3. Củng cố
 ? Đặc điểm của khí hậu châu Nam cực là ?
 a. Rất nóng b. Rất lạnh 
 c. Ôn hoà d. Mát mẻ
4. Dặn dò
 - Tìm hiểu thêm về châu Nam cực
 - Chuẩn bị cho bài mới: Bài 48 : Thiên nhiên châu Đại Dương
Ngày soạn: 17/ 03/ 2013
Ngày giảng: 19/ 03/ 2012
Tuần 29
Tiết(PP): 55
Chương IX. 
Châu Đại Dương
Bài 48 
Thiên nhiên châu Đại Dương
I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Vị trí địa lí, giới hạn châu Đại Dươnggồm bốn quần đảo và lục địa ô-xtrây-li-a
- Đặc điểm tự nhiên của lục địa ô-xtrây-li-a và các quần đảo
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích câc bản đồ khí hậu xác định mối quan hệ giữa khí hậu và thực động vật
3.Thái độ
- Giúp học sinh biết được đất nước, con người ở lục địa Ôxtrâylia.
II. chuẩn bị
1.Giáo viên. - Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương
 - Các số liệu và tranh ảnh về tự nhiên, dân số,kinh tế châu Mĩ
2. Học sinh. - Ôn lại các kiến thức đã học
III. tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Điền Đúng , Sai vào ô trống cho các câu sau :
 Châu Nam Cực là châu Lục lạnh nhất thế giới
 Bề mặt châu Nam Cực toàn là băng	
 Châu Nam cực có thực vật phong phú
 Hiện nay châu Nam Cực đã có cư dân sinh sống
2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
* HĐ 1: Tìm hiểu vị trí.
- GV cần giới thiệu chung về châu Đại Dương cho học sinh rõ:
+ Châu Đại Dương gần đây được gộp từ hai châu: châu Đại Dương và châu úc.
+ Khái niệm
 Đảo Đại Dương gồm: Đảo núi lửa và đảo san hô.
 Vòng đai lửa

File đính kèm:

  • doc51-56.doc