Giáo án Địa lý 7 - Tiết 5, Bài 5: Đới nóng - Môi trường xích đạo ẩm

* HĐ1: HS hoạt động cá nhân/cặp. Dựa vào H5.1 + Thông tin sgk cho biết:

- Xác định vị trí giới hạn môi trường đới nóng nằm giữa vĩ độ nào?

-Nêu những đặc điểm của đới nóng :

+chế độ nhiệt?

+chế độ gió?

- Có nhận xét gì về diện tích đất nổi trong môi trường đới nóng?

- Nhận xét gì về sự phát triển động thực vật và sự phân bố dân cư trong môi trường đới nóng?

? Trong môi trường đới nóng có mấy kiểu môi trường? Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất? Kiểu nào chiếm diện tích ít nhất?

* HĐ2: HS hoạt động cặp bàn.

Dựa vào Thông tin sgk + H5.1 +H5.2 hãy

1) Xác định vị trí môi trường xích đạo ẩm (từ vĩđộ nào -> vĩ độ nào?)

2) Xác định vị trí của Xin-ga-po.-> Nhận xét gì?

3) Quan sát biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Xin-ga-po (10B) cho nhận xét? (câu hỏi sgk/16) điền kết quả vào bảng sau:

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 7 - Tiết 5, Bài 5: Đới nóng - Môi trường xích đạo ẩm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5- Bài 5 : ĐỚI NÓNG-MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM
I. Mục tiêu: HS cần nắm.
1. Kiến thức: 
- Xác định vị trí đới nóng trên bản đồ thế giới và các kiểu môi trường trong đới nóng.
- Nắm được đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm (T0, lượng mưa cao quanh năm, có rừng rậm thường xanh quanh năm).
2. Kỹ năng:
- Đọc được lược đồ khí hậu xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo xanh quanh năm.
- Nhận biết được môi trường xích đạo ẩm qua sự mô tả bài đọc thêm.
3. thái độ:
-Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Bản đồ các kiểu môi trường trên Trái Đất.
- Tranh ảnh rừng rậm xanh quanh năm và rừng ngập mặn
III. Hoạt động trên lớp:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Tìm trên lược đồ những khu vực đông dân,thưa dân của châu Á?giải thích vì sao dân cư châu Á phân bố không đều?
3. Bài mới: 
 * Vào bài
 Hoạt động GVvà H/S
 Nội dung 
* HĐ1: HS hoạt động cá nhân/cặp. Dựa vào H5.1 + Thông tin sgk cho biết:
- Xác định vị trí giới hạn môi trường đới nóng nằm giữa vĩ độ nào?
-Nêu những đặc điểm của đới nóng :
+chế độ nhiệt?
+chế độ gió?
- Có nhận xét gì về diện tích đất nổi trong môi trường đới nóng?
- Nhận xét gì về sự phát triển động thực vật và sự phân bố dân cư trong môi trường đới nóng?
? Trong môi trường đới nóng có mấy kiểu môi trường? Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất? Kiểu nào chiếm diện tích ít nhất?
* HĐ2: HS hoạt động cặp bàn.
Dựa vào Thông tin sgk + H5.1 +H5.2 hãy
1) Xác định vị trí môi trường xích đạo ẩm (từ vĩđộ nào -> vĩ độ nào?)
2) Xác định vị trí của Xin-ga-po.-> Nhận xét gì?
3) Quan sát biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Xin-ga-po (10B) cho nhận xét? (câu hỏi sgk/16) điền kết quả vào bảng sau:
Biểu đồ
Nhiệt độ
Lượng mưa
-Tháng cao nhất
- Tháng thấp nhất
- Biên độ
- Kết luận
T5: 280C
T7: 250C
30C
=> T0 cao >250C, biên độ nhiệt nhỏ,điều hòa quanh năm.
T1: 250mm
T5: 170mm
 80mm
=> Lượng mưa lớn TB từ 1500-> 2000mm, mưa quanh năm.
4) Em có thể rút ra kết luận gì về đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? HĐ3: HS hoạt động cá nhân/cặp.
- Quan sát ảnh H5.3 hãy mô tả đặc điểm bức tranh?
- Quan sát H5.4 hãy cho biết rừng có mấy tầng chính? Tại sao rừng lại có nhiều tầng?
- rừng nhiều tầng vậy giới thực vật ở đây phát triển ntn?
- TV và Đv có mối quan hệ với nhau ntn
Qua thảo luận :Em có nhận xét gì về đặc điểm của rừng rậm xanh quanh năm .
I. Đới nóng:
-Vị trí: Nằm giữa 2 chí tuyến.
-Đặc điểm:có nhiệt độ cao,gió tín phong đông bắcvà đông nam thổi quanh năm từ chí tuyến về xích đạo
- Chiếm diện tích đất nổi khá lớn.
- Động thực vật phong phú đa dạng.
- Dân cư tập trung đông.
-Gồm 4 kiểu môi trường
II. Môi trường xích đạo ẩm:
- Nằm từ 50B -> 50N
1. Khí hậu:
.
- Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. 
-Biên độ nhiệt trong năm nhỏ 2 -30C chênh lêch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn (hơn 100C)
-Mưa quanh năm. Lượng mưa TB từ 1500mm đến 2500mm.Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
-Độ ẩm cao, TB >80%, không khí ẩm ướt ngột ngạt
2. Rừng rậm xanh quanh năm:
- Độ ẩm lớn, nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng phát triển xanh quanh năm.
- Rừng rậm rạp,nhiều tầng tán, có nhiều loài muông thú sinh sống
4. Củng cố:
1) Xác định vị trí của môi trường đới nóng? Vị trí và tên các kiểu môi trường trong đới nóng? 
2) Nêu đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm?
5. Dặn dò
- Trả lời câu hỏi bài tập sgk/18. Làm bài tập 5 bài tập bản đồ thực hành.
- Nghiên cứu bài 6 sgk/20

File đính kèm:

  • docBai_5_Doi_nong_Moi_truong_xich_dao_am.doc
Giáo án liên quan