Giáo án Địa lí 9 - Nguyễn Thị Lợi - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
6. Điền từ còn thiếu vào dấu ( ) trong các câu sau:
a. Tài nguyên thiên nhiên là (1) cơ bản để phát triển phân bố nông nghiệp.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố (2) tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp.
c. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng tạo cơ sở để phát triển cơ cấu (3) đa ngành.
d. Sự phát triển và phân bố công nghiệp phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố (4)
Tuần 9 Ngày soạn: 10/10/2014 Tiết 18 Ngày KT: 15/10/2014 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản về địa lí dân cư, địa lí kinh tế Việt Nam để đánh giá quá trình học tập của học sinh và điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột cho học sinh 3. Thái độ: - Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1.Học sinh: bút viết, thước kẻ 2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐNT/ Chủ đề Nhận biết (40 – 45 %) Thông hiểu ( 40 - 45 %) Vận dụng (10 – 20 %) Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1.Dân số và gia tăng dân số Trình bày được nguyên nhân gia tăng dân số ở nước ta. Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ : 2,5% Câu:1 Số điểm: 0,25 2. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động ở Việt Nam. Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30 % Câu:1 Số điểm :3 3.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp Trình bày được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp. Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ : 10% Câu:6 Số điểm:1 4.Sự phát triển và phân bố nông nghiệp Thể hiện được cơ cấu giá trị sản xuất ngàn chăn nuôi trên biểu đồ Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ :20% Câu:3 Số điểm :2 5. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản Trình bày được vai trò của từng loại rừng ở nước ta. Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ :2,5% Câu:4 Số điểm:0,25 6. Sự phát triển và phân bố công nghiệp Trình bày về ngành công nghiệp điện. Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ:10 % Câu:5 Số điểm:1 7. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. Biết được đặc điểm phân bố của các ngành dịch vụ Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Câu:3 Số điểm:0,25 8. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Câu:2 Số điểm:0,25 9. Thương mại và du lịch Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ :20% Câu:2 Số điểm:2 Tổng số câu: 9 TSĐ:10 Tỉ lệ :100% Số câu:2 4,0đ 40 %TSĐ Số câu: 6 4,0 điểm 40 %TSĐ Số câu:1 2,0 đ 20 %TSĐ - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) A. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng : 1. Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp mà tổng số dân lại tăng nhanh ? a. Tỷ lệ tử ít b. Kinh tế phát triển, người dân muốn có đông con c. Số phụ nữ ở tuổi sinh đẻ thấp. d. Người dân thực hiện kế hoạch hóa gia đình. 2.Loại hình giao thông vận tải nào không có ở Tây Nguyên? a. Đường bộ b. Đường biển c. Đường sông d. Đường hàng không 3. Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào: a.Hoạt động dịch vụ đa dạng b.Sự phân bố dân cư c.Sự phát triển kinh tế các vùng d.Sự phân bố dân cư, sự phát triển của sản xuất 4.Vai trò của rừng phòng hộ: a. Bảo vệ hệ sinh thái b. Bảo vệ các giống loài quý hiếm c. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường d. cung cấp nguyên, nhiên liệu B. Nối ý: 5. Nối tên các nhà máy thủy điện (A) xây dựng trên các con sông (B) sao cho phù hợp: Nhà máy thủy điện (A) Các sông chính (B) Đáp án (C) 1.Trị An 2.Hòa Bình 3.Thác Bà 4.Y – a - ly a. Sông Đà b. Sông Xê xan c. Sông Đồng Nai d. Sông Chảy 1 nối với….. 2 nối với….. 3 nối với….. 4 nối với ….. C. Điền từ: 6. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong các câu sau: a. Tài nguyên thiên nhiên là (1)……………… cơ bản để phát triển phân bố nông nghiệp. b. Điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố (2)………………………tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp. c. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng tạo cơ sở để phát triển cơ cấu (3) ……………………… đa ngành. d. Sự phát triển và phân bố công nghiệp phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố (4) ……………………… II.Tự luận (7 điểm). Câu 1(3 điểm): Trình bày đặc điểm nguồn lao động nước ta? Câu 2(2 điểm): Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước? Câu 3 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng, sữa Phụ phẩm chăn nuôi 1990 100,0 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4 Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm khách quan:3.0 điểm A. Khoanh tròn 1 đáp án đúng = 0,25 điểm 1a 2b 3d 4c B.Nối ý : nối 1 ý đúng = 0,25 điểm 1c 2a 3d 4b C. Điền từ: điền đúng 1 từ = 0,25 điểm (1) tiền đề , (2) quyết định, (3) công nghiệp, (4) kinh tế - xã hội. II. Tự luận:7.0 điểm Câu 1: (3.0 đ) - Nguồn lao động nước ta dồi dào, tăng nhanh. - Lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm , ngư nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao . - Người lao động nước ta còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn gây khó khăn trong việc sử dụng lao động . Câu 2:(2.0 đ) - Vị trí đều nằm ở trung tâm của vùng kinh tế năng động ,hai trung tâm công nghiệp lớn, hai đầu mối giao thông vận tải lớn ở nước ta. - Ở đây có các chợ lớn, các trung tâm thương mại lớn, các siêu thị,… - Các dịch vụ tư vấn, tài chính, các dịch vụ sản xuất và đầu tư phát triển - Nơi có nhiêù tài nguyên du lịch, lịch sử khai thác sớm. Câu 3:( 2.0 đ) - Xác định đúng dạng biểu đồ (0,5 đ) - Vẽ biểu đồ chính xác, đầy đủ, thẩm mỹ ( 1,5 đ) Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 1. Sau khi kiểm tra tại khối 9 lớp 9A1, 9A2, 9A3, 9A4. 9A5 kết quả đạt được như sau: LỚP SS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9A1 9A2 9A3 9A4 9A5 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra: XẾP LOẠI TỔNG SỐ HS TỶ LỆ GiỎI (9 - 10) KHÁ (7 - 8) TRUNG BÌNH (5 - 6) YẾU, KÉM (< 5 )
File đính kèm:
- Dia 9 tuan 9 tiet 18.doc