Giáo án dạy tuần 30 lớp 1

Tiết 1: CHÍNH TẢ

 CHUYỆN Ở LỚP.

I.Mục tiêu:

- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ khoảng 10 phút.Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống.

 Làm đúng bài tập 2,3 sgk.

- Rèn KN viết đúng bài thơ, các nét chữ đều, làm BT chính xác.

- GD HS có ý thức luyện viết chữ đẹp, trình bày bài sạch sẽ.

+ TCTV: Y/c BT.

 

doc31 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 30 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (sgk).
- Rèn KN đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- GD HS chăm chỉ học tập không nên lười biếng có ý thức học tập tốt.
+TCTV: các từ , câu, y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
NG-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (5’)
B.Bài mới
1.GT bài 
2.HD đọc
a.Luyện đọc tiếng, TN
b.Luyện đọc câu
c.Luyện đọc đoạn bài
3.Ôn các vần ưu, ươu 
Tiết 2: 37’
4.Tìm hiểu bài và luyện nói.
 a. luyện đọc. 
b.Tìm hiểu bài
c, thuộc lòng bài. 
 5.Luyện nói
C.Củngcố Dặn dò (3’) 
 (10’)
-Gọi HS đọc bài “Chuyện ở lớp”
-TL: Mẹ muốn em bé kể chuyện gì ?
 Nxét ghi điểm.
 - Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu bài.
-GV tìm tiếng khó đọc gạch chân: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
-Gọi HS phân tích tiếng TN.
-NX
+ Bài văn có mấy câu?
-Gọi HS đọc nối tiếp từng câu.
-Nxét, sửa sai.
-Chia 3 khổ thơ
-Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
-Nxét, sửa sai.
-Cho HS đọc theo dãy bàn.
-Nxét .
-Chỉ bảng cho lớp đọc ĐT.
- GV nêu y/c: (TCTV) 
a.Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
-Nxét, khen ngợi.
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu.(TCTV)
-Nxét khen ngợi
c.Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu.
Ghi bảng: Cho HS PT tiếng có vần ôn.
-Nxét khen ngợi.
-Củng cố T1.
- Nhắc lại tên bài.
-GV HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2.
-Gọi HS đọc theo khổ thơ
-Nhận xét.
-Y/c HS đọc thầm toàn bài sgk.
-Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu.
+Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
 Nxét chốt lại.
-Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối, trả lời
+Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học?
Giảng từ:
-Nxét chốt lại
-Cho HS xem tranh minh hoạ và hỏi
-Tranh vẽ cảnh gì?
-GV chốt lại ND chính của bài
(*) Học thuộc lòng bài thơ.
-Nxét ghi điểm.
-Y/c HS qsát tranh sgk (TCTV) thảo luận theo gợi ý.
+Vì sao bạn thích đi học ?
Một, hai nhóm nhìn vào tranh vẽ, một em hỏi một em trả lời.
-Nxét khen ngợi
-Các em có nên bắt chước bạn Mèo không ? vì sao
-Nxét tiết học.
-VN học thuộc lòng bài thơ.
-Chuẩn bị tiết sau: Người bạn tốt
-2HS đọc và TLCH
-Nghe.
-Nghe + Đọc thầm
-HS PT CN đọc
-trả lời
-Đọc nối tiếp câu thơ
-Nghe.
-3 HS đọc nối tiếp đoạn
-Đọc ĐT
-HS nêu: Cừu
-PT - đọc
-HS thi tìm 
-HS qsát tranh đọc mẫu câu.
-Thảo luận nói theo gợi ý.
-1 HS đọc bài.
-Theo dõi.
-Nghe theo dõi
-HS đọc theo khổ thơ.
- Lớp đọc thầm
-1 em đọc
-Mèo kêu đuôi ốm ,xin nghỉ học.
-1HSđọc-lớpđọcthầm.
-TL:Cừu doạ sẽ cắt đuôi mèo, Mèo sợ vội xin đi học.
QSátvàTLời
;Mèo,Cừu
-HS đọc.
-Qsát tranh theo cặp
-Đại diện trình bày
-Trả lời
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100(không nhớ)
- Rèn KN làm tính trừ và giải toán nhanh, thành thạo vận dụng bài học vào c/s.
- GD HS yêu môn học, làm toán tỉ mỉ, cẩn thận chính xác
+ TCTV: Y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-ND BT 5, VBT.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC
 (5’)
B.Bàimới:32’
1.GT bài 
2.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2 : Tính nhẩm
Bài 3(>,<,=)
Bài5:Nối (theo mẫu)
Bài 4: 
C.Củng cố -Dặn dò (3’)
-Gọi 2 HS lên bảng làm. 
Đặt tính rồi tính 80-40 ,76-5 
-Nxét, cho điểm
 - Ghi đầu bài
- Gọi HS nêu y/c. (TCTV)
-Nxét cho điểm 
-Y/c HS làm bài.
-Nxét, chữa bài.
-HD Hs thực hiện qt ở vế trái, vế phải rồi so sánh 
-NX- chữa bài.
-Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
-Nhận xét khen ngợi .
- Cho HS làm bài.
-Hệ thống lại bài
-Nxét tiết học
-VN làm BT, chuẩn bị bài sau.
-2HS lên bảng làm
-Nghe.
Bài 1.Nêu y/c
-2HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn.
-
-
-
-
-
. 45 57 72 70 66
 23 31 60 40 25
 22 26 12 30 41
Bài 2.Nêu y/c
-HS làm vào vở
-2HS đọc kq’
-Nxét chữa bài
 65-5=60 65-60=5
 70-30=40 94-3=91
 21-1=20 21-20=1
Bài 3.
-Nghe
-Lớp làm vào vở và trình bày.
 35-5 43-3
30-20 = 40-30 ;31+42 = 41+32
Bài 5.
-Tham gia chơi
76-5 54 40+14
68-24 71 11+12
42-12 32 60+11 
* Bài 4.
 tóm tắt
 Có : 35 bạn
 Trong đó: 20 bạn nữ
 Có :....bạn nam.
 Bài giải.
 Lớp 1B có số bạn nam 
 35 - 20 = 15 (bạn)
 Đáp số:15 bạn.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 4: MĨ THUẬT
 TẬP QUAN SÁT ,MÔ TẢ HÌNH ẢNH VÀ MÀU SẮC TRÊN TRANH
I.Mục tiêu:
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi . Biết cách quan sát, mô tả hình ảnh và mầu sắc trên tranh. Chỉ ra bức tranh mình thích nhất.
- HS qsát mô tả hình ảnh và màu sắc trên tranh.
- GD HS yêu môn học, yêu quí tranh vẽ của các bạn.
+ TCTV: tranh.
II.Đồ dùng dạy học
-1 số tranh vẽ thiếu nhi vẽ cảnh sinh hoạt, tranh trong vở TV.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (2’)
B.Bài mới
1.GT bài 
2.GT tranh
3.HD HS xem tranh
C.Củng cố 
 Dặn dò (3’)
-KT sự chuẩn bị của HS
 - Ghi đầu bài
-GV GT tranh(TCTV) để HS nhận ra
+Cảnh sinh hoạt trong gia đình (bữa cơm, học bài, xem ti vi...)
+Cảnh sinh hoạt ở phố phường làng xóm.
+Cảnh sinh hoạt ở sân trường trong giờ ra chơi.
-GV GT tranh và gợi ý để HS nhận ra
+Đề tài của tranh
+Các hình ảnh trong tranh
+Sắp xếp các hình vẽ ( bố cục)
+Màu sắc trong tranh.
+Hình dáng ĐT của các hình vẽ
+Hình ảnh chính, hình ảnh phụ
+Em có thể cho biết HĐ trên tranh đang diễn ra ở đâu ?
+Những màu chính được vẽ trong tranh
+Em thích nhất màu nào trong bức tranh của bạn ?
-Tóm tắt: Những bức tranh các em vừa xem là tranh đẹp. Muốn hiểu biết và thưởng thức được tranh các em cần qsát để đưa ra nxét của mình về bức tranh đó.
-Nxét chung tiết học
-Động viên khuyến khích những HS có ý kiến nx tranh, NV qsát nxét tranh.
-Chuẩn bị tiét sau.
-Nghe.
-Qsát và thảo luận.
-Dọn vệ sinh.....
đấu vật, đua thuyền, kéo co,, nhảy dây...
(*)Có cảm nhận ban đầu về nội dung và vẻ đẹp của bức tranh sinh hoạt.
-HS trả lời
-Nghe
-Nghe
-Ghi nhớ
 PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
 - GV HD hs làm các bài tập 1,2,3,4. VBT
 - Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài
 ___________________________________
Tiết 2+3:TV (thêm)
A . Luyện đọc : 35’
 - GV hd đọc bài Chuyện ở lớp SGK 100
- Gv đọc mẫu 
 - Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn
 - Hs thực hiện
 - GV theo dõi sửa sai
B. Chính tả : 35’
 - Gv hd HS tập chép bài Chuyện ở lớp
- Gv chép bài lên bảng.
 - Y/c hs viết vào bảng con
 - Gv nhận xét sửa sai
 - Y/c hs viết vào vở ô li
 - GV quan sát uốn nắn
 - Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.
 --------------------------------------------
 Ngày soạn: 28/02/2015
 Ngày giảng thứ tư:04/03/2015
Tiết 1: CHÍNH TẢ
 CHUYỆN Ở LỚP.
I.Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ khoảng 10 phút.Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống.
 Làm đúng bài tập 2,3 sgk.
- Rèn KN viết đúng bài thơ, các nét chữ đều, làm BT chính xác.
- GD HS có ý thức luyện viết chữ đẹp, trình bày bài sạch sẽ.
+ TCTV: Y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, vở, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (5’)
B.Bàimới: 33'
1.GT bài 
2.HD HS tập chép 
3.HD HS làm BT chính tả
C. Củng cố Dặn dò (2’)
-Cho HS viết bảng con: Tai, xem gạc
-Nxét, sửa sai
- Ghi đầu bài
-Cho HS đọc khổ thơ
-Cho HS tìm tiếng khó dễ lẫn - Y/C HS viết bảng con.
-Nxét sửa sai.
-Cho HS viết bài vào 
-GV uấn nắn cách ngồi viết, cách cầm bút, đặc biệt cách trình bày chính tả
-GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng gặp chữ khó dừng lại đánh vần.
-Chấm tại lớp 1 số bài.
-HD HS làm bài tập
-Cho HS qsát tranh sgk nêu y/c(TCTV).
+BT2: Điền vần uôt hay uôc
-Gọi HS NX - GV NX 
+BT3: Điền chữ c hay k
-Gọi HS lên điền.
-GV NX, chữa bài 
-NX khen ngợi những HS viết bài chính tả đúng, đẹp.
-Dặn VN chép lại bài chính tả cho sạch, đẹp.Chuẩn bị tiết sau
-Viết bảng con
-Nghe
-1HS đọc
-HS tìm và viết bảng con.
-HS viết bài
-HS tự chữa lỗi
-Qsát, nêu y/c
-2HS lên bảng điền
-Lớp điền vào vở BT 
buộc tóc 
chuột đồng
-Nêu y/c.
-2 HS :túi kẹo, quả cam
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 2: TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P
I.Mục tiêu;
- Tô được các chữ hoa: o, ô, ơ, p Viết các vần uôc, ươc, ưu ươu.Các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, co cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
- Rèn KN tô, viết đúng mẫu chữ, đều nét, theo qui định.
- GD HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ gìn vở sạch, đẹp.
+ TCTV: Từ ngữ.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ, vở tập viết.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của GV
A.KTBC (5’)
CBàimới;32'
1.GT bài 
2.HD HS tô chữ hoa
3.HD viết vần và TN 
4.HD HS tập tô tập viết vào vở
C.Củng cố 
 Dặn dò (3’)
-KT vở TV ở nhà của HS
-Nxét.
-Cho HS viết bảng con: quần soóc
-Nxét khen ngợi
 - Ghi đầu bài
-Cho HS qsát (TCTV)- Nxét mẫu.
 O Ô Ơ P 
 uôt uôc ưu ươu 
 chải chuốt thuộc bài 
 con cừu ốc bươu 
-Độ cao và số nét
+chữ o hoa gồm 1 nét cong kín
-Nêu qui trình tô: Đặt bút tại giao điểm của đường ngang 4 và đường dọc 6, tô nét cong kín
-Dừng bút tại giao điểm của đường ngang 4,5 và đường dọc 5.
-GV tô mẫu trên không trung chữ
+Chữ ô, ơ như chữ o nhưng thêm dấu mũ và dấu râu.
-Cho HS so sánh: o, ô, ơ giống và khác ở điểm nào ?
-Nxét nhắc lại.
-Chữ hoa: p gồm 2 nét: 1nét giống nét của chữ B. Nét 2 là nnét cong trên có 2 đầu uấn vào trong không đều nhau.
-Qui trình tô: Đặt bút tại giao điểm của đường ngang 6 và đng dọc 5, 3 tô nét 1, nét 2 tô theo chiều mũi tên. Dừng bút tại giao đ’ của đng ngang 4,5 và đng dọc 5, 2.
-Cho HS tập viết vào bảng con.
-Nxét sửa sai.
-Y/c tô chữ hoa, tập viết vần TN vào vở tập viết.
-Nhắc nhở HS cách ngồi, cầm bút, đặt vở
-Chấm , chữa một số bài
-Nxét khen ngợi
-Nxét tiết học
-Dặn VN viết các vần và TN còn lại
-Chuẩn bị tiết sau
-Viết bảng con
-Nghe.
-Qsát, nhận xét
-HS quan sát.
-HS Trả lời
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở (mỗi từ viết ít nhất 1 lần)
(*)Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: THỦ CÔNG
 CẮT DÁN HÀNG DÀO ĐƠN GIẢN (T2)
I.Mục tiêu:
- Biết cách kẻ cắt các nan giấy. Cắt được các nan giấy. Các nan giấytương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
- Rèn cho HS kĩ năng kẻ, cắt dán hàng rào thành thạo.
- GD HS yêu môn học, giữ gì bảo vệ sản phẩm.
+ TCTV: Nêu tên sản phẩm.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu, nan giấy, kéo, hồ dán, bút chì.
-Vở thủ công.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (2’)
B.Bài mới:30'
1.GT bài.
2.HD kẻ cắt các nan giấy.
3.Thực hành.
4.NX dặn dò
 (3’)
-KT sự chuẩn bị của HS
- Ghi đầu bài
-Kẻ 4 nan giấy đứng dài 6 ô rộng 1ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1ô. Cắt theo đường thẳng sẽ được các nan giấy.
-HD cách dán theo trình tự sau.
+Dán 4nan đứng:cácnan cách nhau1 ô.
+Dán 2 nan ngang.
+Nan ngang T1 cách đường chuẩn 1 ô
+Nan ngang T2 cách đường chuẩn 4 ô.
-Cho HS thực hành
-Nhắc nhở HS khi dán hàng rào vào vở thủ công cần phải theo đúng qui trình.
-Quan sát những HS còn lúng túng.
-TH-PTTNTT: Nhắc nhở HS cầm kéo cắt cận thận bị đứt tay 
+ TCTV: Nêu tên sản phẩm.
-Nhận xét về tinh thần học tập chuẩn bị
-Dặn chuẩn bị giấy màu, bút chì, thước, kéo, hồ dán cho bài học: Cắt dán và trang trí ngôi nhà.
-Nghe.
-Quan sát, lắng nghe
-HS thực hành
(*) Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau. Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn cân đối. Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
-Nghe
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 3: THỂ DỤC 
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ).Bước đầu biết cách trơi trò chơi (có kết hợp vần điệu).
-HS biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
- GD HS tinh thần đoàn kết, có ý thức tham gia vào trò chơi để nâng cao sức khoẻ.
II.Đồ dùng dạy học
-Sân trường, bóng nhỏ.
III.Các HĐ dạy học
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp phổ biến nội dung y/c giờ học.
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
-Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông.
2.Phần cơ bản
-Trò chơi “kéo cưa lừa xẻ”
-Cho HS tập theo đội hình hàng ngang cho một đôi làm mẫu cách nắm tay nhau và cách đứng cb quay mặt vào nhau thành từng đôi một, đúng chân trước, chân sau. Xen vào nhau và 2 chân hơi co, 2 bàn tay nắm lấy cổ tay của nhau.
-GV cho HS đọc kết hợp chơi.
-TH-PTTNTT: HS chơi trò chơi tránh các vật sắc nhọn trọc vào chân
-Nxét khen ngợi.
-Trò chơi: chuyền cầu
-Cho lớp tập hợp thành 4 hàng dọc sau đó quay mặt về nhau thành từng đôi một chuyền cầu cho nhau.
3.Phần kết thúc
-Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc.
-Tập động tác vươn thở và điều hoà trong bài TD.
-GV cùng HS hệ thống bài.
 6’
 23’
 6’
2 lần
8 nhịp
-Đội hình tập hợp
-Đội hình tham gia luyện tập theo hàng ngang
- Hs chơi trò chơi
-Đội hình tập trung.
 Ngày soạn:28 / 02/ 2015
 Ngày giảng thứ năm:05/03/2015
Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC
 NGƯỜI BẠN TỐT
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.Hiểu ND bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.Trả lời câu hỏi 1, 2 (sgk).
- Rèn KN đọc to rõ ràng. Biết ngắt nghỉ hơi có dấu chấm, dấu phẩy. Biết đọc các đoạn đối thoại. Tìm câu, luyện nói thành thạo.
- GD HS chăm học, luôn có ý thức giúp đỡ bạn bè lúc khó khăn có tinh thần tương chợ lẫn nhau trong học tập.
+ TCTV: Y/c BT, TN.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (5’)
B.Bài mới: 35’
1.GT bài 
2.HD luyện đọc
a.Luyện đọc tiếng TN
b.Luyện đọc câu
c.Luyện đọc đoạn bài
3.Ôn các vần uc và ut. 
Tiết 2; 37’
4.Tìm hiểu bài và luyện nói.
a, luyện đọc
b,Tìm hiểu bài.
5.Luyện nói
C.Củng cố Dặn dò (3’)
 (10’)
-Đọc bài “ Mèo con đi học”
-Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ?
-Nxét ghi điểm
 - Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV tìm tiếng khó gạch chân:bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.
-Gọi HS PT tiếng từ ngữ + đọc trơn.
-Nxét, sửa sai.
+ Bài văn có mấy câu?
-Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
-Nxét sửa sai
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn 
-Nxét sửa sai
-Cho HS đọc theo dãy bàn.
Nxét sửa sai
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
-Nêu y/c(TCTV)
a.Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.
Nxét khen ngợi
b.Nói câu tiếng chứa vần uc hoặc vần ut
GV ghi bảng
-Cho HS thi nói CN.
-Gợi ý: Hoa cúc nở vào mùa thu
 Gió thổi hun hút
 Nxét.
- Củng cố T1.
-Nhắc lại tên bài.
-GV HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2.
-Gọi HS đọc theo đoạn, cả bài
Nxét ghi điểm.
Y/C HS đọc thầm sgk
-Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời
+Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ?
-Đọc đoạn 2 và trả lời.
+Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
-NX- bổ sung.
-Đọc cả bài.
+Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
NX chốt lại ND bài
-Gọi HS nêu chủ đề (TCTV)
-Gợi ý HS dựa theo tranh sgk thảo luận từng đôi kể với nhau về người bạn tốt.
+Trời mưa Tùng rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi.
+Hải ốm, Hoa đã đến thăm và mang theo vở chép bài giúp bạn.
-GV cho HS kể về người bạn tốt.
Nxét khen ngợi
-Nhấn mạnh ND bài.
-VN đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài sau “ Ngưỡng cửa”
-2HS đọc và TLCH
-Nghe.
-Nghe
-Đọc thầm.
-PT đọc CN
-Đọc nối tiếp câu.
-Đọc nối tiếp đoạn.
- Thực hiện.
-Đọc ĐT
-HS nêu (cúc, hút)
PT-ĐV.
-Thi nói CN
-1 HS nhắc lại.
-Nghe
-Theo dõi sgk
-Đọc CN.
-Đọc thầm
-1HS đọc và TLCH’
-Mượn bút Cúc, nhưng Cúc từ chối.
Nụ cho Hà mượn.
-1HS đọc và TLCH’
-Hà giúp Cúc sửa dây đeo cặp.
-CN-ĐT
- Biết chia sẻ, giúp đỡ, nhường nhịn.
-Nêu
-HĐ theo cặp
-2 HS kể trước lớp.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ.
I.Mục tiêu:
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ;biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
- HS biết các ngày trong tuần và biết đọc thứ ngày tháng trên lịch thành thạo, chính xác vận dụng bài học vào c/s hàng ngày.
- GD HS yêu môn học, say mê học tập.
+ TCTV: Y/c BT, nói các ngày trong một tuần lễ.
II.Đồ dùng dạy học
-1 quyển lịch, thời khoá biểu
-Lịch tay.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (5’)
B.Bài mới
1.GT bài
2.GT về tuần lễ
3.Thực hành
 +Bài 1:
+Bài 2: 
+Bài3 : Đọc thời khoá biểu. 
C.Củng cố 
 Dặn dò (3’)
-Gọi 2 HS lên bảng tính
 66-6= 60 40-10=30
 64-4=60 94-3=91
-Nxét ghi điểm
 - Ghi đầu bài
-GV cho HS qsát hình vẽ sgk thảo luận về các ngày trong tuần.
-Một tuần lễ có mấy ngày ? Đó là những ngày nào ?
+KL: Một tuần có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
+ TCTV: nói các ngày trong một tuần lễ.
-Gọi HS đọc lần lượt
-GV GT về quyển lịch bóc hàng ngày, gv treo quyển lịch và chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi.
-Hôm nay là thứ mấy ?
-Cho HS so sánh và nhận biết các ngày trong tuần lễ trên quyển lịch bóc hàng ngày.
-Nxét, chốt lại
-cho HS nhắc lại tên các ngày trong tuần 
-Cho HS làm bài tập theo y/c.
a.Gv hỏi: Trong 1 tuần lễ em đi học vào các ngày nào ?
-Được nghỉ các ngày nào ?
-Vậy 1 tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày ?
-Nhận xét
- Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần ngày trong tháng, tên tháng.
-Gv gọi HS xem tờ lịch ngày hôm nay:
+Hôm nay là thứ mấy ?
+Là ngày bao nhiêu ? tháng mấy ?
-Nxét cho điểm.
- Đọc thời khoá biểu của lớp em(TCTV).
-GV cho HS đọc thời khoá biểu.
-Cho HS viết thời khoá biểu vào vở
-Qsát HD.
-NX.
-GV hệ thống lại bài.
-Nxét tiết học
-VN tập xem lịch.
-Chuẩn bị tiết sau.
-2HS lên bảng làm
-Nghe
-Qsát thảo luận
trả lời câu hỏi.
-Trả lời
-Đọc CN
-Qsát.
-Trả lời.
-HS thực hiện xem và đọc ngày trên qlịch.
-1 HS nhắc lại
-HS làm BT vào vở
- HSTL:T2,3,4,5,6.
-TL:học 5 ngày.nghỉ 2 ngày.
-Xem lịch
Bài 1:
-Trả lời
-Nêu y/c
-1-2 HS đọc và viết vào vở
Thứ Ngày Tháng
Tư
Năm
Sáu
-HS thực hiện
-HS viết thời khóa 
-Nghe
-Ghi nhớ
 Tiết 4: ÂM NHẠC
 ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐI TỚI TRƯỜNG.
I.Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Hs thuộc lời và giai điệu. Biết vận dụng gõ phách theo lời bài hát thành thạo.
- HS yêu môn hát yêu mái trường giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Thanh phách, 1 số động tác phụ hoạ.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (3’)
B.Bàimới:30’
1.GT bài 
2.HĐ 1: Ôn tập bài hát đi tới trường 
3.HĐ 2: Tập vận động phụ hoạ 
C.Củng cố Dặn dò 
 (3’)
-Cho HS hát bài: Đi tới trường
 Nxét
 - Ghi đầu bài
-Cho cả lớp hát lại bài 3+4 lần
-Y/c HS hát đúng giai điệu lời ca thuộc bài.
-GV Nxét sửa sai.
-GV làm mẫu những tiếng hát luyến láy. 
Nxét sửa sai.
-GV chia lớp thành 4 nhóm hát nối tiếp
Nhóm 1: Câu hát 1. Nhóm 2:Câu hát 2. Nhóm 3: Câu hát 3 . Nhóm 4: Câu hát 4.
Đến câu hát 5 thì cả lớp cùng hát.
-GV làm mẫu: Nhún chân tại chỗ tay vung tự nhiên thực hiện câu hát 1,2,3.
Lắng nghe chim hót: Giơ 2 bàn tay sau 2 vành tai như nắng nghe, nghiêng đầu sang phải nhịp nhàng, thực hiện câu 4 nghe véo von chim hót hay vỗ tay theo phách: Thật là hay.
-GV cho từng nhóm lên thực hiện
-Nxét khen ngợi
-Cho cả lớp cùng thực hiện.
-Gọi 1 vài tốp ca lần lượt biểu diễn vừa hát vừa vận động phụ hoạ.
+TH- HĐNGLL:Tổ chức cho HS thi hát các bài hát đã được học
-Nxét tiết học
-Dặn VN ôn lại bài hát. chuẩn bi tiết sau.
-Lớp hát ĐT
-Nghe.
-HS hát ĐT
(*)Hát thuộc lời ca.
-HS làm theo
-HS thực hiện hát gõ đệm theo phách
-Qsát làm theo
-HS thực hiện trong nhóm
-Lớp thực hiện.
-2 tốp biểu diễn lớp gõ đệm theo.
+HS thi hát.
-Nghe
-Ghi nhớ.
 PHỤ ĐẠO CHIỀU T 5
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
 - GV HD hs làm các bài tập 1,2,3,4. VBT
 - Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài
 ___________________________________
Tiết 2+3:TV (thêm)
A . Luyện đọc : 35’
 - GV hd đọc bài Mèo con đi học SGK 103
- Gv đọc mẫu 
 - Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn
 - Hs thực hiện
 - GV theo dõi sửa sai
B. Chính tả : 35’
 - Gv hd HS tập chép bài Người bạn tốt
- Gv chép bài lên bảng.
 - Y/c hs viết vào bảng con
 - Gv nhận xét sửa sai
 - Y/c hs viết vào vở ô li
 - GV quan sát uốn nắn
 - Gv chấm 1 vài bài NX khen n

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_20150725_055334.doc