Giáo án dạy tuần 27 lớp 1

 Tiết 3: THỦ CÔNG

 CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (T2)

I.Mục tiêu

1.Kiến thức:- Củng cố lại KT đã học về cắt dán hình vuông .

2.Kĩ năng:-Rèn KN cắt dán hình vuông thành thạo và rèn luyện sự khéo léo của bàn tay

3.Thái độ:-HS có ý thức học tập, yêu quí sản phẩm của mình.

II.Đồ dùng dạy học

-Hình mẫu, giấy màu, vở TC, kéo, hồ dán, thước

 

doc26 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 27 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NX.
-HS làm BT
-Y/c hs đọc các từ đã chọn
-Lớp đọc ĐT
Nghe
-Nghe
Ghi nhớ
 Ngày soạn :07/02/2015
 Ngày giảng thứ ba:10/02/2015
Tiết 1+2: TẬP ĐỌC
 AI DẬY SỚM
I.Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.Hiểu nội dung bài:Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ
- Rèn KN đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.
- GD hs chăm học, hs thường xuyên dậy sớm đi học đúng giờ.
+ TCTV: Tranh, các từ ngữ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới:35’
1.Gthiệu bài 
2.HD hs luyện đọc
a, HS luyện đọc 
b, luyện đọc câu 
c, luyện đọc đoạn bài 
3.Ôn các vần ươn, ương
Tiêt 2: 37’
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
a,Luyện đọc
b,Tìm hiểu bài.
c,Học thuộc lòng .
d,Luyện nói. 
C.Củng cố dặn dò
 (3’)
-Gọi 2 hs đọc bài: hoa ngọc lan
Trả lời câu hỏi 1, 2 sgk
Nhận xét ghi điểm
- Ghi đầu bài
-Gv đọc mẫu lần 1.
-Gv gạch chân những từ ngữ. dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón.
-NXét
-Cho học sinh đọc trơn nối tiếp nhau từng dòng thơ
Nhận xét sửa sai
-Cho hs đọc nối tiếp từng khổ thơ
-Cho hs thi đọc toàn bài.
-Cho hs đọc ĐT toàn bài
a, Gv nêu y/c (TCTV)- tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương
Nhận xét khen ngợi
b, Nêu y/c: nói câu chứa tiếng có vần
M: cánh diều bay lượn
Vườn hoa ngát hương thơm
Nhận xét khen ngợi
(TCTV) câu.
-Nhắc lại tên bài vừa học
-HD đọc diễn cảm-Đọc mẫu bài lần2.
-Gọi HS đọc CN
-NXét.
-Y/c đọc bài thơ và trả lời
+Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn?
+Trên cánh đồng?
+Trên đồi?
-Giảng: vừng đông: mặt trời mới mọc
Đất trời: mặt đất và bầu trời.
-Cho hs đọc trên bảng kết hợp xoá 1 số từ chỉ để lại câu đầu
-Gọi 1 số hs đọc thuộc lòng tại lớp
Nhận xét khen ngợi
-Gv nêu y/c (TCTV)
H: sáng sớm, Bạn làm việc gì?
T: tôi tập thể dục sau đó đánh răng rửa mặt
-Cho hs lần lượt hỏi đáp
VD: Buổi sáng bạn dậy lúc mấy giờ?
Bạn có thời gian tập TD buổi sáng không?
Buổi sáng bạn có quét nhà giúp mẹ không
Nhận xét khen ngợi.
-Nxét tiết học - khen ngợi những hs học tốt VN học thuộc lòng bài thơ
-Chuẩn bị bài sau: Mưu chú sẻ
-2 HS đọc bài và TLCH
-Nghe
-Nghe
-HS đọc CN-phân tích tiếng.
-HS đọc nối tiếp.
-3 hs đọc
-2, 3 hs đọc
-Đọc ĐT
-HStìm:vườn, hương,đọc các tiếng đó-ptích.
-2 hs nhìn tranh đọc mẫu câu.
-1 hs nhắc lại
-Đọc CN
-Đọc
Trả lời câu hỏi
-Đọc ĐT 4 - 5 lần
(*) Đọc thuộc lòng tại lớp.
-HS qsát tranh
-2 hs hỏi và TL
-Lần lượt từng cặp hỏi đáp
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
 BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.Mục tiêu
-Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
-Rèn KN biết đặc điểm các số đến 100 và tự lập được các số thành thạo
- GD hs chăm học, biết vận dụng vào làm BT chính xác
+ TCTV: Đọc các số từ 1 đến 100.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng số từ 1 đến 100 , bảng gài, que tính
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới:35'
1.Gthiệu bài
2.Gthiệu bước đầu về số 100 
3.Gthiệu bảng các số từ 1 đến 100.
4.Gthiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Ghi đầu bài
-HD hs làm BT 1 để tìm số liền sau của số 98, 99
Hỏi vậy số liền sau của số 99 là số nào?
-Đọc viết số 100
Gt: số 100 có 3 chữ số chữ số 1 và 2 chữ số 0
Phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
-HD hs tự viết số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong BT2
+KL: Đậy chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.(TCTV)
BT3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
a, các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b, Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c, Số bé nhất có hai chữ số là 10
d, Số lớn nhất có hai chữ số là 99
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Nhận xét khen ngợi
-Trò chơi: chỉ nhanh số liền sau, liền trước
-Khen ngợi những hs làm đúng
-Nhận xét tiết học
-VN làm BT trong vở BT
-Chuẩn bị giờ sau thước bút
-Nghe.
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-HS thi đua đọc nhanh các số
-HS tự làm
-Đọc BT
-HS thi đua chơi trò chơi.
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: MĨ THUẬT
 VẼ HOẶC NẶN Ô TÔ
I.Mục tiêu
-Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật .Biết cách vẽ hoặc nặn tạo dáng chiếc ô tô.
Nặn tạo dáng hoặc vẽ được cái ô tô theo ý thích .
-HS biết cách vẽ chiếc ô tô đúng đẹp
- GD hs tính cẩn thận khi đi trên đường phố
+ TCTV : tranh mẫu.
II.Đồ dùng dạy học
-Sưu tầm tranh, ảnh 1 số kiểu dáng ô tô
-Bút chì, tẩy màu, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới:30'
1.Gthiệu bài 
2.Qsát và nxét 
3.HD cách vẽ cách nặn 
4.Thực hành 
5.Nxét đánh giá 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
 - Ghi đầu bài
-Gthiệu 1 số hình ảnh các loại ô tô để hs nhận biết về màu sắc hình dáng(TCTV) 
-Các bộ phận của chúng
a, Cách vẽ ô tô
-Vẽ thùng
-Vẽ buồng lái
-Vẽ bánh xe
-Vẽ cửa lên xuống, cửa kính
-Vẽ màu theo ý thích
b,Cách nặn
-Nặn thùng xe
-Nặn buồng lái
-Nặn bánh xe
-Gắn các bộ phận thành ô tô.
-Cho HS thực hành
-Qsát gợi ý hs còn lúng túng
-Giúp đỡ các hs đó
-Gợi ý cho hs nhận xét và nhận ra bài vẽ hoàn thành tốt, bài vẽ chưa hoàn thành
-Y/c hs tìm những bài vẽ hs thích
TH- HĐNGLL 
Nhận xét khen ngợi
- GV hướng cho HS cách tham gia luật lệ giao thông.
-VN qsát ô tô (Về HD : màu sắc, cấu trúc
Chuẩn bị màu cho bài sau
-Nghe
-Qsát, nhận xét
-Qsát
-Thực hành vẽ, nặn ô tô
(*)HS Vẽ , nặn ô tô cân đối đúng mẫu.
-Nxét chọn bài vẽ
-Nghe
Ghi nhớ
PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
 - GV HD hs làm các bài tập 1,2,3,4. VBT
 - Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài
 ___________________________________
Tiết 2+3:TV (thêm)
A . Luyện đọc : 35’
 - GV hd đọc bài Hoa ngọc lan SGK 64
- Gv đọc mẫu 
 - Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn
 - Hs thực hiện
 - GV theo dõi sửa sai
B. Chớnh tả : 35’
 - Gv hd HS tập chép bài Hoa ngọc lan
- Gv chép bài lên bảng.
 - Y/c hs viết vào bảng con
 - Gv nhận xét sửa sai
 - Y/c hs viết vào vở ô li
 - GV quan sát uốn nắn
 - Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.
 Ngày soạn:07/ 02/ 2015
 Ngày giảng thứ tư: 11/02/2015
Tiết 1: CHÍNH TẢ (Tập chép)
NHÀ BÀ NGOẠI
I.Mục tiêu
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10-15 phút.
 Điền đúng vần ăm, ăp ;chữ c, k vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (sgk).
- Rèn KN viết nắn nót trình bày sạch sẽ khoa học làm BT chính xác 
- GD hs tính kiên trì chịu khó luyện viết
+ TCTV: Y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, bảng con, ND các BT 2, 3 vở
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (3’)
B.Bài mới:34'
1.Gthiệu bài 
2.HD hs tập chép 
3.HD làm BT chính tả 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Ktra vở HS về nhà chép lại bài ở tiết trước
Nhận xét
 - Ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ - y/c hs nhìn bảng đọc lại đoạn văn
-Y/c hs tìm những tiếng dễ viết sai: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs chép đoạn văn vào vở
-Gv HD các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở cách viết đề bài vào giữa trang vở đặt dấu chấm kết thúc câu.
-Gv đọc thong thả, chỉ vào từng chữ để hs soát lại - HD gạch chân những chữ viết sai
-GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
-Gv chấm 1 số em tại lớp
+Làm BT(TCTV) nêu y/c BT.
a, điền vần ăm hoặc ăp
-Y/c hs điền đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh 
-Gv sửa lỗi phát âm cho hs
-Gv cùng cả lớp chữa bài theo lời giải đúng
Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp
b, điền chữ c hay k
Nhận xét chốt lại
Hát đồng ca, chơi kéo co
Biểu dương những hs học tốt, chép bài đúng đẹp - y/c những hs chép bài chưa đẹp VN chép lại
Chuẩn bị tiết sau
Nghe.
-2 hs đọc
-HS nhẩm viết bảng con
-HS chép bài
-HS dùng bút chì để soát
-Hsđọc y/c củaBT 4 HS lên bảng
-Thi làm BT nhanh
-Lớp chữa bài
-HS đọc y/c
-2hs lên bảng làm
-HS chữa vào vở
-Nghe
Ghi nhớ
 Tiết 2: TẬP VIẾT 
 TÔ CHỮ HOA E,Ê,G
I.Mục tiêu
-Tô được các chữ hoa: E, Ê, G.Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn,vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập2 (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- Rèn KN viết đúng mẫu chữ và đều nét. Trình bày khoa học
- GD hs chăm học có ý thức viết bài giữ vở sạch chữ đẹp
+TCTV: Các chữ, từ ngữ.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ, vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới:35'
1.Gthiệu bài 
2.Hd tô chữ cái hoa e, ê, g
3.HD viết vần và từ ngữ ứng dụng 
4.HD tập tô vào vở TV 
C.Củng cố dặn dò
 (3’)
-Kiểm tra phần viết ở nhà của hs
 - Ghi đầu bài
-HD hs qsát và nxét
-GV treo bảng có viết sẵn chữ E, Ê, G
-Y/c hs qsát số nét của từng chữ.(TCTV)
-HD qui trình tô
-GV chỉ thước theo chiều mũi tên
-Chữ E hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản (1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ
-Chữ Ê cấu tạo như chữ E có thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E
-Chữ G hoa: gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và nét cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, nét 2 là nét khuyết ngược.
-HD hs viết bảng con
Nhận xét chỉnh sửa.
-Nhắc lại cách nối các con chữ
-Y/c hs tô các chữ E, Ê, G viết vần ăm ươn từ ngữ chăm học, vườn hoa
-Qsát nhắc nhở HS cách cầm bút tư thế ngồi viết
-Thu vở chấm 1 số bài - Nxét
-Nhận xét tiết học
-Khen những hs viết đúng, đẹp
-VN viết vần ăp, ươn, từ ngữ khắp vườn, ngát hương. Chuẩn bị tiết sau
-Nghe
-Qsát - NXét
-Qsát tập viết bảng con
-Qsát
-HS tô và viết vào vở TV
-Nghe
Ghi nhớ
 Tiết 3: THỦ CÔNG
 CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (T2)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:- Củng cố lại KT đã học về cắt dán hình vuông .
2.Kĩ năng:-Rèn KN cắt dán hình vuông thành thạo và rèn luyện sự khéo léo của bàn tay
3.Thái độ:-HS có ý thức học tập, yêu quí sản phẩm của mình.
II.Đồ dùng dạy học
-Hình mẫu, giấy màu, vở TC, kéo, hồ dán, thước
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới:30'
1.Gthiệu bài 
2.HD mẫu 
3.Thực hành 
4.Nxét 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
– Ghi đầu bài
-Gv nhắc lại cách kẻ ,cắt,dán hình vuông
-Lật mặt trái tờ giấy thực hiện qui trình kẻ hình vuông có độ dài 7 ô l. 4 cạnh hình vuông đều bằng nhau. Kẻ nối 4 điểm lại cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy
Cách 2: sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô. Lấy điểm A. Từ điểm A đếm xuống, đếm sang phải 7 ô. kẻ 4 điểm lại
Cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy
Khi xong bôi hồ dán vào vở thủ công.
-Cho HS thực hành
-Theo dõi hs thực hành giúp đỡ những hs còn lúng túng, khó hoàn thành sản phẩm
-Gọi 1 số hs trình bày sản phẩm trong các sản phẩm này em thích sản phẩm nào? trong các sản phẩm này sản phẩm nào đẹp nhất?
-Nxét về tinh thần học tập của hs về sự chuẩn bị đồ dùng học tập
-Chuẩn bị tiết sau: cắt, dán, hình tam giác
-Trưng bày
-Nghe
-Nhắc hs nhớ lại
-Hs thực hành
(*)HS khá, giỏi thực hiện làm được hình vuông theo hai cách.
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: THỂ DỤC
 BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu
-Thực hiện được cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô (có thể còn quyên tên hay thứ tự động tác).Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ.
- HS tập đúng động tác bài thể dục và tham gia chơi trò chơi một cách chủ động
-GD hs trật tự đoàn kết có ý thức tự giác trong giờ học
+ TCTV: Nêu tên động tác .
II.Địa điểm - phương tiện
	-Cầu, còi, sân
III.Các HĐ dạy học
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-Gv nhận lớp phổ biến ND y/c giờ học 
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
-Đi thường hít thở sâu
-Trò chơi: bắn tên.
2.Phần cơ bản:
-Cho hs ôn bài thể dục(TCTV)
Mỗi động tác 1 lần
Nhận xét sửa sai từng hs
-ôn tổng hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
-Tâng cầu; cho hs chơi theo vòng tròn
-Cho hs thi tâng cầu
*TH-PTTNT:HS biết tránh các vật sắc nhọn trong khi chơi trò chơi .
Nhận xét khen ngợi từng hs.
3.Phần kết thúc
-Đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc và hát
-Gv cùng hệ thống bài
Nhận xét giờ học - giao BT về nhà
 5’
25’
1 lần
8 nhịp
5’
-Đội hình tập hợp-KĐ 
-Đội hình luyện tập
-Hs chơi trò chơi
-Đội hình tập trung
 Ngày soạn: 07/ 02/ 2015
 Ngày giảng thứ năm:12/02/2015
Tiết 1+2: TẬP ĐỌC
 MƯU CHÚ SẺ
I.Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.Trả lời câu hỏi 1,2 (sgk).
- Rèn KN đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. Biết tìm tiếng, nói câu chứa vần uôn, uông chính xác.
- GD HS chăm chỉ, HS cần học tập chim sẻ.
+ TCTV: Các từ ngữ, câu, tranh.
II.Đồ dùng dạy học
	-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (5’)
B.Bài mới:35'
1.Gt bài 
2.HD luyện đọc
a.Luyện đọc tiếng TN 
b.Luyện đọc câu.
c.Luyện đọc đoạn bài
3.ôn các vần uôn, uông 
Tiết 2: 37’
4.Tìm hiểu bài và luyện nói.
 a, luyện đọc. 
b,Tìm hiểu bài.
5.Luyện nói
C.Củngcố-Dặn dò (3’) 
-Gọi 2 HS đọc TL bài Ai dậy sớm. Khi dấy sớm điều gì chờ đón em?
NXét - ghi điểm
 - Ghi đầu bài.
-GV đọc mẫu bài bảng lớp.
-GV gạch chân các TN :hoảng hốt, nén sợ, lễ phép,sạch sẽ, vuốt râu, xoa mép, vụt, tức.(TCTV)
-Nxét.
-Cho HS đọc nối tiếp câu.
-Nxét, sửa sai.
-Đoạn 1: 2 câu đầu
-Đoạn 2: Câu nói của sẻ.
-Đoạn 3: Phần còn lại
-Cho HS đọc toàn bài.
-Y/c lớp đọc ĐT
-Nxét, sửa sai.
a.GV nêu y/c(TCTV): Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
 -Nxét, khen ngợi
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
-Y/c hs qsát tranh đọc mẫu
-Y/c hs tìm
-Nxét, khen ngợi
c.Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông
-Cho hs thi nói theo cá nhân(TCTV)
-Nhận xét
-Hỏi bài vừa học
-HD đọc diễn cảm-Đọc mẫu bài lần 2.
-gọi hs đọc CN.
NXét- cho điểm.
-Cho hs đọc bài theo đoạn.
-Đọc đoạn 1
-Buổi sớm điều gì đã xảy ra?
-Đọc đoạn 2
-Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
-Đọc đoạn 3
-Sẻ làm gì khi Mèo đặt Sẻ xuống đất?
-Gọi hs đọc câu 3:Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
-Nxét, khen ngợi.
-Nxét giờ học
-VN đọc lại bài ở nhà
-Cbị bài sau: Mẹ và Cô 
-2 HS đọc
TL câu hỏi
-Nghe
-Đọc CN-phân tích.
-Mỗi HS đọc 1 câu tiếp nối.
-Đọc nối tiếp
-Mỗi hs đọc 1 đoạn
-2HS đọc
-Đọc ĐT
-1HS lên chỉ (muộn) đọc.
-Qsát đọc mẫu câu
-Tìm tiếng có chứa vần
-HS thi tìm
-1HS nhắc lại
Theo dõi.
-Đọc CN
-1HS đọc và trả lời câu hỏi.
-1HS đọc
-HS nêu câu nói
-1HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
-1HS đọc .
-2HS lên bảng xếp
-HS lớp xếp bảng con.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
-Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số , thứ tự số.
- Rèn luyện cho hs KN viết số, tìm số liền trước, liền sau. Biết thứ tự các số thành thạo. Biết và vẽ hình vuông chính xác.
- Gd hs chăm học, làm toán tỉ mỉ cẩn thận.
+ TCTV: Nêu y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-VBT, hình mẫu BT4, bảng con, thước kẻ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
 (5’)
B.Bài mới:32'
1.Gthiệu bài 
2.Luyện tập 
Bài 1: Viết số
Bài 2: Viết số
Bài 3: viết các số
 Bài 4
C.Củng cố 
 dặn dò (3’)
-Các số có1 chữ số là những số nào?Các số tròn chục là những số nào?
Nhận xét ghi điểm
 - ghi đầu bài.
- HD hs làm bài tập .
-Gọi hs nêu y/c bài (TCTV).
-Y/c hs làm bài.
Nhận xét ghi điểm
-Gọi HS nêu y/c bài (TCTV)
-HD làm bài.
Nhận xét cho điểm.
-Y/c HS làm bài- trình bày.
-GVnhận xét.
-y/c hs dùng bút và thước nối các điểm để có 2 hình vuông
Nhận xét cho điểm
-Củng cố cách làm bài
Nhận xét tiết học
VN làm BT trong vở BT
Chuẩn bị tiết sau: luyện tập chung
-2 hs trả lời
-Nghe.
Bài 1.Nêu y/c
-1 hs đọc, 1 hs viết
-HS làm bài vào vở
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
Bài 2.Nêu Y/c
-2 hs mỗi hs 1 cột hs khác làm vào vở
Nxét.
a, số liền trước của 62 là 61
số liền trước của 80 là 79
số liền trước của 61 là 60
số liền trước của 100 là 99
b, Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 75 là 76
Số liền sau của 38 là 39
Số liền sau của 99 là 100.
-1 hs lên bảng điền hs làm vào vở
Nxét.
c
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
Bài 3.
-2 hs lên bảng viết.
Từ 55 đến 60: 55, 51, 52, 53, 54, 55, 5, 57, 58, 59, 60
Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
(*) Bài 4.
-HS làm bài.
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: ÂM NHẠC 
 HỌC HÁT: BÀI HOÀ BÌNH CHO BÉ (TIẾP THEO)
I.Mục tiêu
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.Biết hát kết hợ vận động phụ hoạ đơn giản
- HS học thuộc lòng bài hát kết hợp vận động phụ hoạ vài động tác thành thạo
-HS yêu môn hát, mạnh dạn tự nhiên khi hát.
+ TCTV: Đọc tiết tấu lời ca.
II.Đồ dùng dạy học
-ND bài hát, nhạc cụ gõ, thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới(30')
1.Gthiệu bài 
2.HĐ1: Ôn tập bài hát 
3.HĐ2: tập vận động phụ hoạ 
4.HĐ3:gthiệu cách đánh nhịp
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Hát lại bài hát “ Hoà bình cho bé”
Nhận xét
 - Ghi đầu bài
TCTV: Đọc tiết tấu lời ca.
-Cho cả lớp hát 2- 3 lần
-Cho hs hát trong nhóm hát nối tiếp từng câu
Mỗi nhóm hát 1 câu
Cả lớp hát 4 câu
Phối hợp hát với gõ đệm
-GV làm mẫu động tác
-Với tư thế đứng, vỗ tay theo phách khi hát câu hát 1, câu hát 3. sau đó giơ tay lên cao theo hình chữ v, nghiêng sang trái phải nhịp nhàng. Thực hiện giơ tay lên cao trong câu hát 2. Đến câu hát 4 cũng giơ tay lên cao nhưng thêm nắm 2 bàn tay, 2 cánh tay thành vòng tròn. Phối hợp chân quay tròn tại chỗ hết 1 vòng là hết 4 câu
-Gv làm mẫu đánh nhịp 2/4
Cho cả lớp hát: nửa lớp vỗ tay theo phách nửa lớp đánh nhịp = tay phải rồi đổi phiên
-Cho cả lớp hát lại bài hát
-Cho nhóm vận động phụ hoạ
+TH-HĐNGLL:Giúp HS hoạt động chào mừng ngày 26/3...
-Nhận xét giờ học
-VN ôn lại bài hát. Chuẩn bị bài sau
-2 hs hát
-Nghe.
-Hs hát
-Hát nối tiếp
(*) Biết hát đúng giai điệu.
-Hs thực hiện
-Hs làm theo
-HS hát
Nghe
ghi nhớ
PHỤ ĐẠO CHIỀU T 5
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
 - GV HD hs làm các bài tập 1,2,3,4. VBT
 - Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài
 ___________________________________
Tiết 2+3:TV (thêm)
A . Luyện đọc : 35’
 - GV hd đọc bài Ai dạy sớm SGK 67
- Gv đọc mẫu 
 - Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn
 - Hs thực hiện
 - GV theo dõi sửa sai
B. Chính tả : 35’
 - Gv hd HS tập chép bài Câu đố
- Gv chép bài lên bảng.
 - Y/c hs viết vào bảng con
 - Gv nhận xét sửa sai
 - Y/c hs viết vào vở ô li
 - GV quan sát uốn nắn
 - Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.
 ___________________________________________
 Ngày soạn:07/ 02/ 2015
 Ngày giảng thứ sáu:13/02/2015
Tiết 1: CHÍNH TẢ (Tập chép) 
 CÂU ĐỐ
I.mục tiêu
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8-10phút.Điền đúng chữ ch, tr, d, v, hoặc gi vào chõ trống.Bài tập (2) a hoặc b.
- Rèn KN viết đúng và làm BT chính xác
- GD hs có ý thức viết bài, gĩư gìn vở sạch chữ đẹp
+ TCTV: Y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
	-Bảng phụ, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới:32'
1.Gthiệu bài
2.HD tập chép 
3.HD làm BT chính tả 
C.Củng cố dặn dò
 (3’)
-GV chấm 1 số vở về nhà chép lại của hs
-Y/c 2 hs làm lại BT trên bảng lớp
Nhận xét khen ngợi
- Ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ chép nội dung câu đố
-Cho cả lớp giải câu đố
Nhận xét
-Y/c hs đọc câu đố tìm những tiếng, từ dễ viết sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở - Gv HD cách ngồi viết cầm bút đặt vở. Nhắc hs viết câu đố cách lề vở 3 ô li, chú ý viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng
-GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ để hs soát lại - HD gạch chân những chỗ viết sai
-Gv chữa bài trên bảng những lỗi phổ biến
-Gv chấm 1 số vở tại lớp

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_20150725_055347.doc