Giáo án dạy tuần 22 lớp 1
PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
- Gv hd hs làm các bài tập:1,2,3,4 VBT (Tr 17)
- GV gọi hs lên bảng làm yêu cầu lớp làm bài vào vở.
- Hs thực hiện
- Gv cùng hs nhận xét chữa bài.
_______________________________
Tiết 2+3 TV(thêm)
A. Luyện đọc
- Gv hd hs đọc các bài: 90-91 SGK
- Y/c hs đọc ĐT – CN
- Hs đọc từng phần SGK
- GV theo dõi sửa sai
B. Luyện viết.
- Gv hd hs viết các từ ngữ sau: đón tiếp,ấp trứng,sách giáo khoa,mạnh khỏe.
- GV y/c hs viết vào bảng con
- Gv nhận xét cho hs viết vào vở
- Chấm một số bài –NX khen ngợi
đầu của ĐT. mép thước trùng với ĐT. +Đọc số ở vạch của thước trùng với đầu kia của ĐT kèm theo đơn vị đo (cm). Chẳng hạn trên hình vẽ của ĐT AB là 1 (cm) ĐT CD dài 3 (cm) ĐT MN dài 6 (cm) 3cm 1cm 6cm -Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) viết 1cm ở ngay dưới ĐT AB, 3cm dưới ĐT CD, 6cm dưới ĐT MN -HD hs viết đúng quy trình - Y/c hs viết vào vở - NX so sánh - Nêu y/c bài(TCTV) gợi ý hd - Gọi hs lờn bảng làm bài - Lớp làm bài vào vở - NX bsung -HD chữa bài giải thích bằng lời +Trường hợp 1 ghi s vào ô trống vì vạch 0 của thước không đặt trùng vào 1 đầu của ĐT +Trường hợp 2 ghi s vi đặt thước không thẳng +Trường hợp 3 ghi đ - Nxét khen ngơi - Nêu y/c (TCTV) HD hs làm bài - Ai có số đo giống bạn giơ tay - Nhắc lại cách đo theo 3 bước Nxét tiết học -Dặn hs làm BT vở BT - Nghe - Qsát - HS dùng bút chì di chuyển từ 0 đến 1 trên mép thước và nói: Một xăng ti mép -Viết bảng con - Nghe -1,2 hs nhắc lại Bài 1. cm cm cm Bài 2. 3cm 4cm , 5cm Bài 3 - Hs nêu y/c bài tập. Bµi 4. 6cm §T: 6cm, 1cm, 9cm, 10cm -Nghe ******************************************* Tiết 2+3: Học vần: BÀI 91: OA - OE I. Mục tiêu - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất. - Rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm , vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài - GD hs chăm chỉ, hs biết giữ gìn sức khoẻ để học tập tốt, đạt kết quả cao TCTV: Từ và câu ứng dụng II. Đồ dùng dạy học - BTHHV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ :5’ B.Bài mới: 35’ a.GTB b.Dạy vần mới - Dạy vần oa . - Dạy vần oe - Đọc từ ngữ Tiết 2 : 37’ c. Luyện tập. - Đọc câu ứng dụng . - Luyện viết - Bài tập. - Luyện nói. - Đọc bài SGK C. Củng cố dặn dò: 3’ - Cho hs đọc bài 90 sgk - Viết bảng: ấp trứng - Nhận xét sửa sai GT- ghi bảng. - Viết vần oa lên bảng và đọc - Vần oa gồm có mấy âm là những âm nào - Y/c ghép vần oa. NX - HD hs đọc đánh vần - Có vần oa muốn có tiếng hoạ phải thêm âm gì? và dấu gì? - Y/c hs ghép tiếng hoạ. NX - ghi bảng: hoạ - HD hs đọc đỏnh vần + trơn - Gthiệu tranh (TCTV) rút ra từ khoá - Ghi bảng : họa sĩ - HD đọc trơn - Củng cố vần cho hs đọc xuụi ngược - Nxét, sửa sai. - Viết mẫu HD quy trình viết. oa họa - Y/c hs viết vào bảng con - Nhận xột + ( Quy trình dạy tương tự như vần oa ) - Cho hs so sỏnh hai vần - Ghi đầu bài - Ghi bảng Sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ - Chỉ bảng cho hs đọc thầm - HD hs đọc mẫu + giải nghĩa từ - Củng cố bài T1 - Chỉ bảng cho hs đọc lại bài T1 + GT tranh( TCTV) rút ra bài UD Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. - Chỉ bảng cho hs đọc thầm tìm tiếng có vần mới. - Gạch chõn - Y/c đọc ĐV phân tích tiếng. - HD hs + đọc mẫu + Nhắc lại quy trình viết oa oe họa sĩ múa xòe - Y/c hs viết vào vở - Theo dõi uốn nắn - NX - Thu vở chấm bài - Đưa ra y/c bài - HD làm bài Y/c hs làm VBT - TB NX chữa bài + GT tranh (TCTV)- đàm thoại rút ra chủ đề.Sức khoẻ là vốn quý nhất - HD hs thảo luận tranh theo câu hỏi gợi ý + Tranh vẽ gì ? + Các bạn trai trong tranh đang làm gì? + Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào? + Tập thể dục đều giúp ích gì cho cơ thể? - kết luận + Cho hs mở SGK- HD tìm hiểu tranh - Đọc bài SGK - NX cho điểm - Nhắc lại 2 vần vừa học + NX tiết học - Dặn về nhà đọc và viết lại bài - Xem trước bài 92 - 2 hs đọc - Viết bảng con - Nghe - Đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép vần oa - Đọc ĐT - Thêm âm h và dấu nặng - Ghép tiếng đọc ĐT- PT - Đọc ĐT - CN - Qs tranh - Đọc ĐT + CN - Đọc ĐT + CN - Theo dõi - Viết bảng con. - Đọc ĐT bảng viết. - So sánh - Đọc ĐT - CN - Lớp đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ĐT - CN - Đọc ĐT - CN - Đọc ĐT - CN - Qs tranh - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc PT - Đọc ĐT - CN - Theo dõi - Viết vở tập viết - 2 hs đọc tên bài luyện nói - Thảo luận luyện nói theo cặp. -1 em hỏi 1em TL - Nghe - Tìm hiểu nội dung tranh - Đọc 4-5 em Theo dâi SGK - 2 hs nh¾c l¹i - Nghe ghi nhí **************************************** Tiết 4: TNXH: CÂY RAU I. Mục tiêu - Giúp hs kể được tên và nêu được ích lợi một số cây rau.Chỉ được rễ ,thân ,lá ,hoa cua rau. - HS kể được tên 1 số cây rau, có KN qs phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trược khi ăn - HS có ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã được rửa sạch II. Đồ dùng dạy học III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. Ktra bcũ .2’ B. Bài mới : 30’ a.Gthiệu bài b.HĐ1: Qsát cây rau c.HĐ2: làm việc với sgk d.HĐ3: trò chơi “Đố bạn rau gì” C.Củng cố dặn dò (3’) - Cho hs hát 1 bài. - Ghi đầu bài MT: HS biết tên các bộ phận của cây rau. Biết phân biệt loại rau này với loại rau khác - Cách tiến hành + B1: Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ - HD các nhóm qsát cây rau (TCTV)và trả lời câu hỏi + Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây rau mà em mang đến lớp trong đó bộ phận nào ăn được + Em thích ăn loại rau nào nhất? + B2: GV gọi đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp - KL: có rất nhiều loại rau, rau cải, rau xà lách, su hào ... các cây rau đều có rễ, thân, lá. Các loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách. Có loại rau ăn được cả lá và thân như rau cải, rau muống ... MT: Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong sgk . + Cách tiến hành - B1: chia nhóm 2 em - HD hs tìm bài 22 sgk - Y/c qsát tranh đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong sgk - Giúp đỡ và KT hoạt động của hs + B2: gv y/c 1 số cặp lên hỏi và trả lời nhau trước lớp + B3: HĐ cả lớp - Nêu câu hỏi +Các em thường ăn loại rau nào? +Tại sao ăn rau lại tốt? +Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì? +KL: ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng ... Rau được trồng ở trong vườn, ngoài ruộng nên dính nhiều bụi và còn được bón phân vì vậy cần rửa sạch rau trước khi ăn MT: hs được củng cố những kiến thức đã học về cây rau . + Cách tiến hành + TCTV: Nêu tên trò chơi. - Y/c mỗi nhóm cử 1 bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch để bịt mắt - Các em tham gia chơi - Đưa cho mỗi em 1 cây rau và y/c các em đoán xem đó là cây rau gì? - Ai đoán nhanh và đúng là thắng cuộc - Nhận xét tiết học - Dặn hs nên ăn rau thường xuyên - Chuẩn bị tiết sau -Hát - Nghe -Thảo luận nhóm -Qsát trả lời -HS trình bày (*) kể tên các loại rau ăn quả, ăn củ. . . - Nghe - Lµm viÖc theo nhãm - Qs¸t tranh thùc hiÖn -HS tr¶ lêi - HS tr¶ lêi - Nghe -HS lªn ch¬i - Nghe ghi nhí ********************************************** Tiết 5: ATGT Bài 6: KHÔNG LỘI QUA SUỐI CÓ NƯỚC LŨ I. Mục tiêu - Hs nhận biết được tác hại của việc đi qua suối - Biết vui chơi đúng quy định đảm bảo an toàn - Có thái độ không đồng tình với việc chơi và đi qua suối khi có nước lũ. II. Đồ dùng dạy học. III. CH động dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của Hs A. KTBC 2’ B. Bài mới a.HĐ 1. Đọc và tìm hiểu ND truyện b. HĐ 2. Bày tỏ ý kiến C. Củng cố dặn dò 2’ - Gọi Hs đọc ghi nhớ bài 4 - Gv nhận xét - Gv chia nhóm cho quan sát tranh,đọc nhớ nội dung chuyện - Gọi các nhóm lên kể trước lớp - Nhận xét KL - Gv gắn tranh lên bảng và yêu cầu hs quan sát và bày tỏ ý kiến - Vì sao em tán thành - Vì sao em không tán thành - KL. Đi lại khi gặp nước lũ,không được qua,chúng ta không nên chơi đùa ở gần sông suối sẽ tránh được nguy hiểm - Cho hs đọc ghi nhớ - Nx tiết học - Nhắc hs nhớ vận dụng vào đời sống hàng ngày. - Hs đọc - Hs kể - Lắng nghe - Hs trình bày - Nghe - Đọc ĐT – CN - Nghe ghi nhớ ______________________________________ PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3 Tiết 1: Toán (thêm) 35’ - Gv hd hs làm các bài tập:1,2,3,4 VBT (Tr 17) - GV gọi hs lên bảng làm yêu cầu lớp làm bài vào vở. - Hs thực hiện - Gv cùng hs nhận xét chữa bài. _______________________________ Tiết 2+3 TV(thêm) A. Luyện đọc - Gv hd hs đọc các bài: 90-91 SGK - Y/c hs đọc ĐT – CN - Hs đọc từng phần SGK - GV theo dõi sửa sai B. Luyện viết. - Gv hd hs viết các từ ngữ sau: đón tiếp,ấp trứng,sách giáo khoa,mạnh khỏe. - GV y/c hs viết vào bảng con - Gv nhận xét cho hs viết vào vở - Chấm một số bài –NX khen ngợi Ngày soạn: 03/01/ 2015 Ngày giảng: T/4/07/ 01/ 2015 Tiết 1+2: Học vần: Bài 92: oai - oay I.Mục tiêu - Đọc được : oai ,oay , điện thoại , gió xoáy .từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được :oai ,oay ,điện thoại ,gió xoáy.Luyện nói tư 2- 4 câu theo chủ đề :Ghế đẩu ,ghế xoay ,ghế tựa . - Rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài - GD hs chăm học, yêu quý đồ vật trong gia đình TCTV : Từ, câu ứng dụng, luyện nói, tranh. II.Đồ dùng dạy học - BTHTV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ :5’ B.Bài mới: 35’ a. GTB b.Dạy vần mới - Dạy vần oai . - Luyện viết bảng con. - Dạy vần oay - Đọc từ ngữ Tiết 2: 37’ c. Luyện tập. - Đọc câu ứng dụng . - Luyện viết . - Bài tập. - Luyện nói. - Đọc bài SGK C .Củng cố dặn dò .3’ - Gọi 2 hs đọc bài 91 sgk - Viết bảng: Chích choè - Nhận xét sửa sai - GT- ghi bảng. - Viết vần oai lên bảng và đọc - Vần oai gồm có mấy âm là những âm nào - Y/c ghép vần oai. NX - HD hs đọc đánh vần - Có vần oai muốn có tiếng thoại phải thêm âm gì ? và dấu gì ? - Y/c hs ghép tiếng thoại. - NX - ghi bảng: thoại - Cho hs đọc - Gthiệu tranh (TCTV)rút ra từ khoá: điện thoại - Cho hs đọc - Củng cố vần chỉ cho hs đọc xuụi ngược + Viết mẫu HD quy trình viết. oai thoại - Y/c hs viết bảng con - Nhận xét sửa sai + (Các bước tương tự như vần oai.) - Củng cố 2 vần và so sánh. - Ghi 2 vần lên đầu bài. - Cho hs đọc lại bài + Ghi bảng từ UD giải nghĩa từ. quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay -Y/c tìm tiếng chứa vần - Gv đọc mẫu – giải nghĩa từ - Cho hs đv và đọc trơn - Củng cố bài T1 - Chỉ bảng cho hs đọc lại bài T1 NX. + Cho hs qsát tranh TCTV rút ra câu ỳng dụng ghi bảng Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà. Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ mưa sa đầy đồng. - Chỉ bảng câu ứng dụng cho hs đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới - Đọc mẫu HD hs đọc + HD lại cách viết oai oay điện thoại gió xoáy - Y/c hs viết bài vào vở - Theo dõi uốn nắn NX bài viết + Đưa ra y/c bài tập HD làm bài. Gọi hs lên bảng làm. NX chữa bài. + Cho hs qsát tranh rút ra chủ đề luyện nói Ghi bảng :Ghế đẩu ,ghế xoay ,ghế tựa . - HD thảo theo câu hỏi gợi ý. + Tranh vẽ gì ? + Gthiệu các bạn trong nhóm, nhà em có loại ghế nào? + Chỉ và GT với cả lớp + Lớp học mình có loại ghế nào? + Cho hs mở sgk HD tìm hiểu tranh. - ĐM toàn bài sgk - Cho hs đọc bài SGK - NX cho điểm. - Nhắc lại vần vừa học NX - Dặn về nhà đọc và viết lại bài - 2 hs đọc - Viết bảng con - Nghe - Đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép vần Đọc trong thẻ cài. - Đọc ĐT -Trả lời - Ghép tiếng. - Đọc ĐT - CN - Đọc ĐT - Đọc ĐT + CN - QS mẫu. - Viết bảng con. - Đọc ĐT bảng viết. - So sánh - Đọc ĐT - CN. - Lớp đọc thầm tìm tiếng mới gạch chân - Nghe - Đọc ĐT – CN - Đọc ĐT - CN - Đọc ĐT. - Qs tranh - Đọc thầm tìm tiếng gạch chân phân tích. -Đọc ĐT + CN - Theo dõi -Viết vở tập viết - Qs tranh - 2 hs đọc tên bài luyện nói - Thảo luận luyện nói theo cặp. - Từng cặp hs TB trước lớp - Tìm hiểu ND tranh - Đọc SGK - Đọc CN - 2 hs nh¾c l¹i - Nghe ghi nhí ****************************************** Tiết 3: Thủ công GẤP MŨ CA LÔ (T2) I. Mục tiêu - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - HS quan sát biết gấp được mũ ca lô. Rèn luyện đôi bàn tay khéo léo - Hs yêu thích môn học, hs có tính cẩn thận, an toàn trong lao động và học tập TCTV: Nêu tên SP. II. Đồ dùng dạy học -Vở TC, giấy màu III. Các HĐ dạy- học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ :3’ B.Bài mới: 30’ a.Gthiệu bài b.Thực hành c.HS thực hành C.Củng cố dặn dò (2’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - GT - ghi đầu bài - Nhắc lại qui trình gấp - Đặt giấy HV phía mặt màu úp xuống -Gấp đôi HV theo đường dấu gấp, gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên xuống góc giấy bên trái sao cho 2 góc giấy khít nhau, mép giấy phải bằng nhau. Dùng tay miết nhẹ cạnh vừa gấp. Xoay cạnh vừa gấp nằm ngang theo hình tam giác - Gấp đôi hình tam giác lại để lấy dấu giữa khi mở ra vấn để lấy dấu giữa sau đó gấp 1 cạnh bên phải vào, điểm đầu của cạnh đó phải chạm vào đường dấu giữa. - Lật mặt sau gấp cũng tương tự như trên lộn gấp phần dưới của hình lên. Phần gấp lộn vào trong theo đường chéo, nhọn đầu về phía góc - Cho vài hs nhắc lại qui trình gấp - Y/c hs thực hành gấp - Qsát uốn nắn hs còn lúng túng - Khi gấp xong HD trang trí bên ngoài mũ theo ý thích - Y/c gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. - Tổ chức trưng bày sản phẩm(TCTV) - Nxét từng sản phẩm xếp loại sp - Nxét tinh thần thái độ của hs - Chuẩn bị giờ sau: thước kẻ, bút chì - Qsát, ghi nhớ - Nghe - hs nhắc lại - Thực hành gấp (*) thực hiện - Nxét sản phẩm -Ghi nhớ **************************************** Tiết 4: Mĩ thuật: TẬP VẼ CON VẬT NUÔI MÀ EM THÍCH I.Mục tiêu - Nhận biết được hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp một số con vật nuôi trong nhà.Biết cách vẽ con vật quen thuộc.Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích . - HS biết vẽ được hình dáng con vật và vẽ màu theo ý thích nhanh, đúng - GD hs yêu quý con vật. Biết chăm sóc con vật nuôi trong nhà II.Đồ dùng dạy học - Bút màu III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ: 2' B.Bài mới. 30' a.Gthiệu bài b.Gthiệu các con vật c.HD cách vẽ con vật d.Thực hành e.Nxét, đánh giá C.Củng cố dặn dò (3’) - Cho hs hát -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - GT - ghi đầu bài - Gthiệu các con vật (TCTV)và gợi ý hs nhận ra + Tên các con vật + Các bộ phận của chúng - Y/c hs kể tên 1 vài con vật nuôi khác - Gợi ý cách vẽ + Vẽ các hình chính: đầu mình trước + Vẽ chi tiết sau + Vẽ màu theo ý thích - Cho hs tham khảo một vài baì vẽ con vật - Gợi ý hs làm BT + Vẽ 1 hoặc 2 con vật nuôi theo ý thích của mình + Vẽ con vật có hình dáng khác nhau + Có thể vẽ thêm một vài hình ảnh khác + Vẽ màu theo ý thích - HD hs nxét một số bài vẽ về + Hình vẽ + Màu sắc - Y/c hs tìm ra bài vẽ mà mình thích - Nxét tiết học - VN sưu tầm tranh ảnh các con vật - Giúp bố mẹ chăm sóc con vật nuôi trong nhà - Hát - Nghe - Qsát và nêu tên các bộ phận của con vật - 3 hs kể: con mốo, con lợn. - Theo dõi - Tham khảo tranh - TH vẽ vào vở (*) vẽ con vật có đặc điểm riêng - Nxét - Nghe ghi nhớ ********************************************* Ngày soạn: 03/ 1/ 2015 Ngày giảng: T5/ 08/ 01/ 2015 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải - Rèn KN giải và trình bày bài giải của bài toán, thực hiện phép cộng, phép trừ thành thạo, nhanh - GD hs tính kiên trì, cẩn thận khi giải toán TCTV: Các y/c BT. II.Đồ dùng dạy học III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ:5’ B.Bài mới :32’' a.Gthiệu bài b.Luyện tập Bài 1: Giải toán. Bài 2:Giải toán. Bài 3 .Giải bài toán theo tóm tắt sau. C. Củng cố - dặn dò (3’) - Cho hs nêu cách đo ĐT A B 4 cm -Nxét, ghi điểm Ghi đầu bài . - Nêu y//c BT (TCTV) - Gợi ý HD - Gọi hs lờn bảng làm lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai - HD nêu bài toán(TCTV), nêu tóm tắt và giải toán - NX - bsung. - Cho hs quan sát tranh(TCTV) - Nêu tóm tắt bài toán và giải bài -NXchữa bài - Nhận xét giờ học - Bài tập về nhà - Chuẩn bị tiết sau - 1 - 2 hs - 1 hs lên bảng - Nghe Bài 1 Tóm tắt Có : 12 cây thêm : 3 cây Có tất cả:...cây? Bài giải Trong vườn có 12 + 3 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. Bài 2. Tóm tắt Có : 14 bức tranh Thêm : 2 bức tranh Có tất cả: ...bức tranh. Bài giải Trên tường có tất cả là : 14 + 2 =16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh. Bài 3. Tóm tắt có : 5 hình vuông có : 4 hình tròn có tất cả: HV và hình tròn ? Bài giải Tất cả có: 5 +4 = 9 (hình) ĐS : 9 hình. - Nghe ghi nhớ ************************************* Tiết 2+3: Học vần: BÀI 93: OAN – OĂN I. Mục tiêu - Đọc được : oan , oăn , giàn khoan , tóc xoăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được : oan , oăn , giàn khoan , tóc xoăn.Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Con ngoan , trò giỏi . - Cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài - GD HS chăm học ngoan ngoãn vâng lời thầy cô giáo và người lớn TCTV: Từ, câu ứng dụng, luyện nói, tranh. II. Đồ dùng dạy học - BTHTV III. Các HĐ dạy - học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A KTBC :5’ B. Bài mới: 35’ a. GTB b. Dạy vần mới - Dạy vần oan - Dạy vần oăn - Luyện viết Bài tập - Luyện núi - Đọc SGK C. Củng cố dặn dũ 3’ Gọi hs đọc bài 92 sgk - Viết bảng: Điện thoại - Nhận xét, ghi điểm - GT- ghi bảng. - Viết vần oan lên bảng và đọc - Vần oan gồm có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - Y/c ghép vần oan - HD đọc đánh vần - Có vần oan muốn có tiếng khoan phải thêm âm gì? -Y/c hs ghép tiếng khoan - Cho hs đọc - Gthiệu tranh(TCTV) rút ra từ khoá: Ghi bảng :giàn khoan - Củng cố vần cho hs đọc xuụi ngược - Nxét, sửa sai - Viết mẫu HD quy trình viết. oan khoan - Y/c hs viết bảng con - Nhận xét sửa sai + (Các bước tương tự như vần oan.) - Củng cố 2 vần và so sánh. - Ghi 2 vần lên đầu bài. - Cho hs đọc tổng hợp cả 2 vần. + Ghi bảng phiếu bé ngoan khoẻ khắn học toán xoắn thừng. -Y/c đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới - GV đọc mẫu giải nghĩa từ - Củng cố bài T1 - Chỉ bảng cho hs đọc lại bài T1 NX. + Cho hs qsát tranh TCTV rút ra câu UD. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Chỉ bảng câu ứng dụng y/c đọc thầm tìm tiếng chứa vần - pt và đọc đv - Đọc mẫu - HD hs đọc + HD lại cách viết oan oăn giàn khoan tóc xoăn - Y/c hs viết bài vào vở - Theo dõi uốn nắn NX bài viết + Đưa ra y/c bài tập HD làm bài. - Gọi hs lên bảng làm. NX chữa bài. + Cho hs qsát tranh(TCTV) rút ra chủ đề luyện nói: Con ngoan trò giỏi . - HD thảo theo câu hỏi gợi ý. Tranh vẽ gì ? - ở lớp bạn đang làm gì ? - ở nhà bạn đang làm gì ? người học sinh như thế nào sẽ được khen là con ngoan trò giỏi KL . + Cho hs mở sgk HD tìm hiểu tranh - Y/c hs đọc bài SGK - Gọi hs đọc CN - NX cho điểm. - Nhắc lại vần vừa học NX - Dặn về nhà đọc và viết lại bài - hát - 2 hs đọc - Viết bảng con - Nghe - Đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép vần đọc trong thẻ cài. - Đọc ĐT - Trả lời - Ghép tiếng - Đọc ĐT - Đọc ĐT + CN - QS mẫu. - Viết bảng con. Đọc ĐT bảng viết - So sánh - Đọc ĐT- CN - Đọc thầm-Tìm tiếng mới gạch chân - Đọc ĐT – CN - Đọc ĐT - CN - Đọc ĐT - CN - QS tranh - Đọc thầm gạch chân phân tích. - Đọc ĐT + CN - Nghe - Viết vở tập viết - Quan sát tranh - 2 hs đọc tên bài luyện nói Thảo luận luyện nói theo cặp. - Từng cặp lên hỏi đáp - Mở SGK tìm hiểu ND tranh - Lớp đọc ĐT - Đọc 4-5 em - 1hs nh¾c l¹i. - Nghe ghi nhí Tiết 4: Thể dục BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện bốn động tác vươn thở, tay ,chân ,vặn mình của bài thể dục phát triển chung.Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.Bước đầu làm quen với trò chơi và tham gia chơi được trò chơi. - Rèn KN thực hiện các động tác thành thạo, chơi trò chơi nhanh nhẹn - HS chăm chỉ tự giác tích cực trong tập luyện TCTV: Nêu tên động tác. II. Địa điểm - phương tiện - Sân, còi III.Các HĐ dạy học Nội dung Định lượng phương pháp 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến ND y/c giờ học - Đứng vỗ tay hát - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp - Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu. 2. Phần cơ bản - Học động tác bụng.(TCTV) - Làm mẫu. N1: bước chân trái sang ngang rộng hơn vai đồng thời vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước, mắt nhìn theo tay N2: Cúi người, vỗ 2 bàn tay vào n
File đính kèm:
- Giao_an_lop_1_20150725_055419.doc