Giáo án dạy thêm Toán 8- Lớp khá
LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về diện tích đã học đặc biệt kiến thức về diện tích tam giác.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích hình và chứng minh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo.
- HS: Ôn tập kiến thức về diện tích đã được học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
g các phân thức đại số, trên cơ sơ thành thạo thực hiện quy đồng mẫu thức - Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu - Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt trong quá trình thực hiện phép tính. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: - Sách giáo khoa, sách tham khảo. HS: - Ôn tập kiến thức III. Tiến trình bài dạy Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc cộng các phân thức Luyện tập Hoạt động của GV &HS Ghi bảng *BT1: Thực hiện phép cộng phân thức một cách hợp lý a) d) Bài 1 a) = = .. = 2 = = = *Bài 2 Chứng minh đẳng thức sau: - Y/c HS nêu phương pháp làm - Ta biến đổi đồng thời cả 2 vế - Y/c 2 hs lên bảng biến đổi Bài 2 = = = *Bài 3 Cộng các phân thức a) b) Bài 3 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Ôn tập lại quy tắc , làm Bài17,18(SBT) Thỏng 1 Tiết 1 NS: 5/1/2014 ND: 8/1/2014 luyện tập về diện tích tam giác diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu: - Luyện tập kỹ năng sử dụng các công thức về diện tích tam giác, hình chữ nhật đã học. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, thước thẳng, compa, phấn màu HS: Ôn tập kiến thức; thước kẻ, phấn màu III. Tiến trình bài dạy 1.Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình dạy 2.Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng Bài 1 Cho hình bình hành ABCD. Từ A và C kẻ AH và CK vuông góc với đường chéo BD. Chứng minh rằng hai đa giác ABCH và ADCK có cùng diện tích . Hỏi thêm: Đa giác ABCH có phải là đa giác lồi ko?Vì sao? - Quan sát trên hình vẽ và cho biết dtích 2 hình ABCH và ADCK Có phần nào chung ko? - Dtích hình ABCH bằng diện tích của hình nào? -dtích hình ADCK bằng diện tích của hình nào? - Có nhận xét gì về diện tích các hình nhỏ ? Hỏi thêm: Đa giác ABCH có phải là đa giác lồi ko? Dựa vào tính chất của đa giác ta có :.... - Không là đa giác lồi vì nếu lấy cạnh AH làm bờ thì đa giác ABCH nằm trên 2nửa mặt phẳng Ta có: SABCH= SAKCH +SABK+SBCK SADCK=SAKCH +SADH +SDCH MàD ADH=DCKB(ch-gn) đDH = KBđ D ABK = D CHD (cgc) đSADH=SBCK; SABK=SDCH đSABCH = SADCK Bài2: Cho DABC, trung tuyến AM. Qua B kẻ đường thẳng song song với AM cắt CA ở E. Gọi I là giao điểm của EM và AB. Chứng minh: a)SABC= SMEC b) SIEA = SIMB Muốn tìm diện tích tam giác ta phải làm như thế nào? - Nhận xét gì về mqh AH và EK đ cách tính dt D b) quan sát hình và cho biết mối quan hệ của phần hình cần chứng minh với ý a a) Kẻ AH ^ BC, EK ^BC đ AH / / EK D EBC có M là trung điểm BC, MA // EB (gt) đ A là trung điểm EC đ AH là đường trung bình của D CEK nên EK=2AH SMEC= MC.EK =..BC.EK=BC.AH SABC=BC.AH đSMEC = SABC b) Theo câu a ta có : SABC = SMEC, Hay SAIMC +SIMB = SAIMC+ SIAE đ SIEA = SIMB 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Làm BT28,29(SBT-129) Thỏng 1 Tiết 2 NS: 13/1/2014 ND: 15/1/2014 luyện tập về diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu: - Luyện tập kỹ năng sử dụng các công thức về diện tích tam giác, hình chữ nhật đã học. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, thước thẳng, compa, phấn màu HS: Ôn tập kiến thức; thước kẻ, phấn màu III. Tiến trình bài dạy 1.Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình dạy 2.Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng Bài1: Các điểm E,F, G,H, K, L,M,N chia mỗi cạnh hình vuông ABCD thành 3 đoạn thẳng bằng nhau. Gọi P,Q,R,S là giao điểm của EH và NK với FM và GL. Tính diện tích ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6 cm Bài 1 Ta Có AN=NM=MD=DL=LK=KC =CH=HG=GB=BF=FE=EA đD EBH = DNDK =DMAF =DLCG (2 cgv) Và đó là các D vuông cân đD EPF = D QGH = D LRK = D MSL (cgc) Trong D EPF vuông cân có EP = EF := 2:= Và có SEBH = 4.4:2 = 8(cm2) SABCD = 6.6=36 (cm2) SEPF = EP.PF =.:2=1 đ SAEPSN =SEBH – 2SEPF = 8- 2 =6(cm2) đ SPSRQ = SABCD- 2SAEPSN- 2SEBH = 36 – 2.6 – 2.8 = 4(cm2) *BT2:Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC. Hãy tính diện tích tam giác ABC biết AB = a ; BC = b Bài 2 DABC = DCDA (c.g.c) ị SABC = SCDA (tính chất 1 diện tích đa giác) SABCD = SABC + SCDA (tính chất 2 diện tích đa giác) ị SABCD = 2SABC *BT3 Cho một hình chữ nhật có S là 16cm2 và hai kích thước của hình là x (cm) và y (cm). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau : X 1 3 Y 8 4 1. X 1 2 3 4 Y 16 8 4 Trường hợp nào hình chữ nhật là hình vuông ? Trường hợp x = y = 4 (cm) thì hình chữ nhật là hình vuông. Sau khi HS hoạt động nhóm khoảng 5 phút thì GV yêu cầu đại diện một nhóm trình bày bài làm. GV kiểm tra bài làm của vài nhóm khác. 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Làm BT28,29(SBT-129) Ngày 23/12/2013 Luyện tập về biến đổi các biểu thức hữu tỷ I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện biến đổi các biểu thức hữu tỷ về dạng phân thức. - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và phân tích đa thức thành nhân tử một cách thích hợp. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu HS: Ôn tập các kiến thức đã học. III. Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và điều kiện xác định phân thức hữu tỷ Dạy ôn tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng Bài1 Chứng minh đẳng thức: -Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn? (GV lưu ý tính thứ tự khi thực hiện phép tính) -Y/c nhắc lại một số HĐT cần sử dụng - Biến đổi vế trái thành vế phải. - Phân tích các mẫu, và thứ tự thực hiện các phép toán VT= = = = ==VP (đpcm) Bài 2 Thực hiện phép tính: Y/c HS nêu tiến trình thực hiện phép tính. -y/c hs lên bảng thực hiện phép tính - thực hiện trong ngoặc trước - HS lên bảng thực hiện Ta có: = = = = 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Làm Bài 44 a.c; Bài 45b,c (SBT-24,25) Ngày 23/12/2013 Luyện tập về biến đổi các biểu thức hữu tỷ I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện biến đổi các biểu thức hữu tỷ về dạng phân thức. - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và phân tích đa thức thành nhân tử một cách thích hợp. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu HS: Ôn tập các kiến thức đã học. III. Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và điều kiện xác định phân thức hữu tỷ Dạy ôn tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng Bài 1 Cho biểu thức: A = Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định; Tính giá trị của biểu thức với x = 2008 Tìm giá trị của x biểu thức A có giá trị bằng – 1002 -Phân thức muốn xác định cần điều kiện gì? - Để tính giá trị của phân thức trước tiên ta phải làm gì ? Mẫu thức có giá trị khác 0 - Ta phải thu gọn biểu thức rồi mới thay giá trị Điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định là: 2x-2 ạ 0; 2x+2ạ 0 và 2(x-1) ạ 0; 2(x+1) ạ 0 và ạ 0 đ x ạ 1; x ạ -1 b) Rút gọn ta được A = Với x = 2008 thì A = c) Để giá trị của A = -1002 thì = -1002 đ x = Bài 2 Bài 2 Cho phân thức a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức. c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. d) Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không ? a) Giá trị phân thức xác định . b) c) x + 2 = 1 ị x = – 1 (TMĐK) Với x = – 1 thì giá trị phân thức bằng 1. d) x + 2 = 0 x = –2 (Không TMĐK). Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0. 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Làm Bài 44 a.c; Bài 45b,c (SBT-24,25) Ngày 2/1/2013 Ôn tập đại số kì 1 A – Mục tiêu Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất... B – Chuẩn bị của GV và HS GV : – Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi đề bài. HS : – Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra 2. Bài học : GV đưa đề bài lên màn hình yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm 5 câu đầu. Nửa lớp làm 5 câu cuối. Đề bài Kết quả Xét xem các câu sau đúng hay sai ? 1) là một phân thức đại số. 1) Đ 2) Số 0 không phải là một phân thức đại số 2) S 3) 3) S 4) 4) Đ 5) 5) Đ 6) Phân thức đối của phân thức là 6) S 7) Phân thức nghịch đảo của phân thức là + 2 7) Đ 8) 8) Đ 9) S 10) Phân thức có ĐK của biến là x ±1 10) S * Luyện tập Bài 1. Chứng minh đẳng thức : *BT1 : Biến đổi vế tráI : Vậy đẩng thức được c/m Bài 2. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến : *BT2: ĐK của biến là : x ạ 1 Rút gọn biểu thức : 3.Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT cơ bản đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà: Xem lại các BT đã chữa Ngày 6/1/2013 Ôn tập đại số kì 1 A – Mục tiêu Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất... B – Chuẩn bị của GV và HS GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi đề bài. HS :Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra 2. Bài học : Bài 1. Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định. b) Tìm x để P = 0 c) Tìm x để d) Tìm x để P > 0 ; P < 0; *BT1: GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến – GV gọi một HS lên rút gọn P. a) ĐK của biến là x ạ 0 và x ạ –5 b) Rút gọn P GV gọi hai HS khác làm tiếp HS1 tìm x để P = 0, HS2 tìm x để P = 0 khi ị x = 1 (TMĐK) c) P = khi ị 4x – 4 = – 2 ị 4x = 2 ị (TMĐK) GV hỏi : Một phân thức lớn hơn 0 khi nào ? P > 0 khi nào ? d)Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu P = có mẫu dương ị tử : x – 1 1 Vậy P > 0 khi x > 1 GV : Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào ? P < 0 khi nào ? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu trái dấu. có mẫu dương ị tử : x – 1 < 0 ị x < 1 kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ạ 0; x ạ – 5 Bài 2. Cho biểu thức *BT2 a) Tìm ĐK của biến để giá trị biểu thức xác định. b) Rút gọn Q. c) Chứng minh rằng khi Q xác định thì Q luôn có giá trị âm. d) Tìm giá trị lớn nhất của Q. a) ĐK của biến là x ạ 0 và x ạ – 2 b) Rút gọn Q c) Q = – (x2 + 2x +2) = – (x2 + 2x + 1 + 1) = – (x + 1)2 – 1 Có – (x+1)2 0 với mọi x – 1 < 0 ị Q = – (x + 1)2 – 1 < 0 với mọi x d) Ta có : – (x + 1)2 0 với mọi x Q = – (x + 1)2 – 1 – 1 với mọi x ị GTLN của Q = – 1 khi x = – 1 (TMĐK) Bài 3 : Cho phân thức Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên. *BT3 – GV gợi ý HS chia tử cho mẫu. Một HS lên bảng thực hiện. – x3 – 7x + 9 X – 2 x3 – 2x2 X2 + 2x – 3 2x2 – 7x + 9 2x2 – 4x – 3x + 9 – 3x + 6 3 Viết A dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số. (Nếu không còn thời gian thì bài 5 hướng dẫn về nhà). ĐK : x ạ 2 Với x ẻ Z thì x2 + 2x – 3 ẻ Z ị A ẻ Z Û ẻ Z Û x – 2 ẻ Ư(3) Û x – 2 ẻ { ±1 ; ± 3} x – 2 = 1ị x = 3 (TMĐK) x – 2 = –1ị x = 1 (TMĐK) x – 2 = 3ị x = 5 (TMĐK) x – 2 = –3ị x = – 1 (TMĐK) Với x ẻ { – 1; 1; 3 ; 5} thì giá trị của A ẻ Z 3.Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT cơ bản đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà: Xem lại các BT đã chữa Thỏng 1 Tiết 3. NS: 13/1/2014 ND: 17/1/2014 Luyện tập diện tích đa giác. I. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức về diện tích đã học đặc biệt kiến thức về diện tích tam giác. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích hình và chứng minh. II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo. - HS: Ôn tập kiến thức về diện tích đã được học. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra 2.Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng *Bài 1 Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác. Chứng minh hệ thức sau: - Y/c HS nêu có công thức nào liên hệ đường cao của tam giác. - Nêu các tỉ số đường cao liên hệ với diện tích tam giác tương ứng - Công thức diện tích tam giác liên hệ đường cao với đáy *Bài 2 Cho tam giác ABC. kẻ phân giác AD . Chứng minh rằng : - Nhận xét gì về hai đường DB và DC - Hai đường thẳng này là hai cạnh của tam giác nào, có nhận xét gì về diện tích của hai tam giác này - ngoài ra, còn giả thiết nào của bài ta chưa sử dụng, 2 diện tích của tam giác này còn có cách tính như thế nào? - HS trả lời:.... Mặt khác: mà DE = DF (Do D thuộc đường phân giác của góc BAC) Do đó: *Bài 3 Hai đường trung tuyến AM và BN của tam giác ABC cắt nhau tại G. Tính SABC biết SAGB= 336 cm2 hai tam giác có chung đường đuờng trung tuyến thì diện tích như thếa nào? - hai đường trung tuyến cắt nhau tại G thì G có tên gọi là gì ? Có đặc điểm ntn? -Nêu mối qhệ giữa diện tích tam giác ABG và tam giác ABN, Diện tích tam giác ABN và tam giác tam giác ABC Hs lên bảng hoàn thành bài 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Xem lại các đã chữa và ôn tập công thức đã học Thỏng 1 Tiết 4 NS: 19/1/2014 ND:22/1/2014 Luyện tập về giải Phương trình bậc nhất I. Mục tiêu: - Củng cố cho Hs các kiến thức, kĩ năng giải phương trình. - Rèn cho Hs phương pháp giải PT đưa về dạng a x + b = 0 ( a 0). II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Một số bài tập luyện tập. - HS: Ôn tập kỹ năng giải PT. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra 2. Dạy ôn tập Hoạt động của GV Hoạt động của GV Hoạt động ghi bảng Bài1 Tìm x biết : a) 2x – 15 +8x = 14 -2x +7 b) 3x+12 - 4x = 2x – 5 – 4x c) 0,6(x+10) +0,4(11x - 5) = 0,7x +25,5 d)5x+3,48–2,35x =5,38–2,9x +10,42 HS: trả lời: - Thu gọn 2vế. - Đưa về PT bậc nhất - HĐ nhóm làm Kết quả a, S = {3} b) x = -17 c) S = {5} d) S = { } Bài2 Tìm giá trị của m để PT: 5(m+3x)(x+1)- 4(1+4) =80 có nghiệm x = 2 ? Khi x = 2 là nghiệm của PT có nghĩa là ntn? - Hãy thay x vào và tìm m - Giá trị x = 2 thoả mãn PT - HS lên bảng Thay x = 2 vào PT ta được: 5(m+2.3)(2+1) – 4.5= 80 5(m+6).3-20 = 80 15(m+6) = 100 . m = Bài 3 Chứng minh rằng các PT sau vô nghiệm: a) 2 ( 1 - 1,5 x) + 3x = 0 b) (x-2)2 +3x2 +x = 0. c) + 5 +x = 3 + x - Y/c HS nêu phương pháp giải a) Thu gọn rồi CM b) Thu gọn ị đưa về HĐT ị CM c) Đưa về giá trị tuyệt đối a) 2- 3x+3x=0 0x = -2(vô lý) Vậy. b) x2 – 4x +4 +3x2+x = 0 Û 4x2 – 3x + 4 = 0 Û (2x2 - )2 + =0 Ta có (2x2 - )2 0 "x ị(2x2 - )2 + "x ịPt vô nghiệm hay tập nghiệm S = ặ c) = - 2 Bài 4 Cho PT : (m 2-4 ) x + 2 = m Giải pt trong mỗi trường hợp sau: a, m = 2 b, m = -2 c, m = -2,2 (?) Trong từng trường hợp phương trình có dạng như thế nào? ( ?) Với m = -2 PT có dạng ntn? (?) với m = - 2,2 Gải PT trong trường hợp này HS: Ta thay m vào PT sau đó tìm x - 3 HS lên bảng giải a, m = 2 pT có dạng: (22 -4) x +2 = 2 0x + 2 = 2 (luôn đúng với mọi x) Vậy PT đã cho có tập nghiệm là R b, Với m = -2 PT có dạng: [ ( - 2) - 4] x +2 = -2 0 x+2 = -2( vô lí) Vậy tập nghiệm của PT là : S = ặ c)Đ/s: x = -5 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà – Xem lại các bài tập đã làm Thỏng 1 Tiết 5 NS: 21/1/2014 ND:24/1/2014 PHƯƠNG TRèNH TÍCH I. Mục tiêu: - HS được củng cố kiến thức về giải phương trình tích. - Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đưa phương trình đưa về phương trình tích. - Rèn luyện khả năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Sách tham khảo, sách giáo khoa. HS: Ôn tập kiến thức về phương trình tích. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra : - Phương trình tích có dạng tổng quát như thế nào? - Muốn giải phương trình tích ta làm như thế nào? 2. Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng *Bài1 Giải PT: a) 15(x+9)(x2-3)(x+21) = 0 b)+5(2x-1) =+2x(2x-1) c) (2x-5)2 = (4x+7)2 d) (x+5)(5x+3)- x2 +25 = 0 - Y/c HS nêu cách làm và lên bảng thực hiện (ý d có thể giao về nhà) - Ta đưa về pt tích - cho từng thừa số bằng 0 và giải + câu b và c ta chuyển vế và đặt thừa số chung. + câu d ta nhóm ịsử dụng HĐT ị đặt thừa số chung - HS lên bảng a) Đ/s: S = {-9, , -21} b) (2x-1) [+ 5 + - - 2x] =0 Û(2x-1)=0 Û(2x-1)(-7x+11) = 0 Û c) (2x-5)2 - (4x+7)2 = 0 Û(6x+2)(-2x-12) =0 Vậy S = {; -6 } d) (x+5)(5x+3) - (x - 5)(x+5) =0 Û(x+5)(5x+3-x+5) =0 Û(x+5)(4x+8) =0 Vậy S = {-5; -2} *Bài 2 Giải PT sau: Ta có nên quy đồng để giải ko?Quan sát và nhận xét về các số hạng trên tử và dưới mẫu của cùng một vế - Hãy kiểm tra tổng của tử và mẫu hay hiệu của tử và mẫu không đổi. ị Để cộng được tử và số đối của mẫu ta cần phải cộng p/ thức với nào? - Ta không nên quy đồng vì rất cồng kềnh. Số hạng ở tử giảm dần 2 đvị liên tiếp; số hạng ở mẫu giảm liên tiếp 2 đ/vị - Hiệu không đổi - Mỗi phân số ta trừ đi 1 đ/vị Û Û Û x -1943 = 0 vì ≠ 0 Û x =1943 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài đã làm; làm Bài 28 (SBT -7) Thỏng 2 Tiết 1. NS: NS: 10/2/2014 ND: 12/2/2014 PHƯƠNG TRèNH TÍCH (Tiếp) I. Mục tiêu: - HS được củng cố kiến thức về giải phương trình tích. - Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đưa phương trình đưa về phương trình tích. - Rèn luyện khả năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách tham khảo, sách giáo khoa. HS: Ôn tập kiến thức về phương trình tích. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra : - Phương trình tích có dạng tổng quát như thế nào? - Muốn giải phương trình tích ta làm như thế nào? 2. Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng *Bài 1 Giải phương trình a) x3 + 5x2 – 4x – 20 = 0 b) (3x-1)(x+1) = 2(9x2 – 6x +1) c) 9x2 + 6x – 8 = 0 d) x3 – 3x + 2 = 0 Muốn giải những PT này ta cũng phải đưa về PT tích - Y/c 1 HS đứng tại chỗ thực hiện. - y/c 1 HS nêu cách làm từng ý và gọi 3 HS lên bảng thực hiện a) Ta tiến hành nhóm 2 số hạng làm 1 nhóm để đặt NTC a) x2(x+5) – 4 (x+5) = 0 Û (x+5)(x2 -4) = 0 Û(x+5)(x+2)(x -2) = 0 ịS = {-2; 2; 5} ý b chuyển vế + HĐTịĐặt NTC + ý c tách -8 để đưa về HĐT ị đưa tiếp về HĐT + ý c tách – 3x thành – x –2x - 3 HS lên bảng a) b) (3x-1)(x+1) - 2(3x-1)2=0 Û(3x-1)(x+1-6x +2) = 0 Û(3x-1)(-5x+3) =0 ị S ={; } c) 9x2 + 6x +1– 9 = 0 Û(3x-1)2 – 32 =0 Û(3x+2)(3x-4) = 0 ịS = {; } d) x3 – 3x + 2 = 0 Ûx3 – x – 2x + 2 = 0 Ûx(x2 - 1) – 2(x -1) = 0 Û(x-1)(x2 + 1- 2) = 0 Û(x-1)(x2 -1) = 0 Û (x - 1)2 (x+1) = 0 ịS = { 1; -1} - HS đọc đờ̀ bài BT - GV : yờu cõ̀u HS Giải pt a/ b/ - HS Lờn bảng làm BT - GV : kờ́t luọ̃n ý dúng , cho HS điờ̉m * Bài tọ̃p 2: GiảI các phương trình: a/ b/ Giải a/ => x = 1 ; x =7/3 b/ => x = 1 ; x = - 2 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài đã làm. Thỏng 2 Tiết 2 NS: 11/2/2014 ND: 14/2/2014 ĐỊNH LÍ TA-LẫT I. Mục tiêu bài dạy: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để suy ra các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để từ đó tìm các đoạn thẳng cha biết trong hình hoặc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai đường thẳng song song. II.Phương tiện dạy học: GV: giáo án, bảng phụ, thước. HS: Ôn tập các kiến thức kẻ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu đ̃i
File đính kèm:
- DT-Toán 8-Khá-2013-2014.doc