Giáo án dạy thêm Ngữ văn 9 - Lê Thị Kim Nhung

A.Mục tiờu cần đạt

 1. Kiến thức: - Giúp h/s cảm nhận được vẻ đẹp hào hùng của người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ, sự thảm bại của bọn xâm lược và số phận của lũ vua quan phản dân hại nước.

 2. Kĩ năng: Phõn tớch truyện trung đại

 3. Thái độ: Lũng tự hào dõn tộc, kính trọng biết ơn anh hùng Nguyễn Huệ

B –Giáo dục kĩ năng sống

- Giao tiếp: bày tỏ thái độ căm ghét lũ bán nước

-Ra quyết định: Tự hào về người anh hùng dân tộc,lên án bọn quan lại phong kiến

C- Phương pháp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học

-Gơị tìm, nêu và giải quyết vấn đề, giảng bình

-Phương tiện:SGK, SGV, TLTK

D. Tiến trình dạy và học

 1. Ổn định tổ chức: 9A 9 B,C:

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học.

3. Bài mới

 

doc224 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 10417 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy thêm Ngữ văn 9 - Lê Thị Kim Nhung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghĩa vầng trăng qua thơ Nguyễn Duy. Từ đú thấm thớa cảm xỳc õn tỡnh với quỏ khứ gian lao tỡnh nghĩa.
2. Kĩ năng: 
Rốn kỹ năng phõn tớch hỡnh ảnh ngụn ngữ thơ, nhịp điệu, từ ngữ giàu sức biểu đạt, ý nghĩa biểu tượng và chất suy tư trầm tĩnh.
3. Thỏi độ: 
Cảm nhận lời nhắn gửi của nhà thơ về đạo lớ ‘Uống nước nhớ nguồn của dõn tộc
B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng tự nhận thức về tỡnh cảm của mỡnh với quỏ khứ
- Kĩ năng tư duy sỏng tạo: về cỏch thể hiện tỡnh cảm đối với quỏ khứ của nhà thơ.
- Kĩ năng tư duy phờ phỏn: thỏi độ, đạo lớ sống: Uống nước nhớ nguồn, õn nghĩa thuỷ chung
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Đọc sỏng tạo, động nóo, hỏi và trả lời, 
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK
D. Tổ chức cỏc hoạt động
1. Ổn định tổ chức: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ: -Đọc thuộc lũng bài thơ: “Ánh trăng”?
3. Bài mới
 HĐ1: KĐ
 Nguyễn Duy cũng như thế hệ của ụng đó từng trải qua thử thỏch, gian khổ, từng chứng kiến bao hi sinh của đồng đội, nhõn dõn, từng gắn bú sõu nặng với thiờn nhiờn nỳi rừng. Nhưng khi sống giữa hoà bỡnh, khụng phải ai cũng nhớ những gian nan, kỉ niệm nghĩa tỡnh ấy. Bài thơ là một khoảnh khắc giật mỡnh như thế về cỏi điều vụ tỡnh dễ cú ấy.
HĐ2 Khỏm phỏ và kết nối
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
-Đọc thuộc lũng bài thơ: “Ánh trăng”?
 GV cho gọi từng HS lần lượt đọc thuộc lũng toàn bài 
- HS đọc khổ 3
? Tỡnh huống đột ngột nào đó xảy ra? Hành động của con người?
? H/a mà con người gặp được khi mở cửa là gỡ? Gợi cảm xỳc gỡ? (tư thế, tõm trạng?)
- Nhận xột về giọng điệu khổ 4,5? 
 + Giọng thơ từ nhỏ nhẹ, lạnh lựng thản nhiờn ở khổ 3 sang đột ngột, sửng sốt ở khổ 4 và trầm tư, lắng đọng ở khổ 5
? Trăng trũn vành vạnh cú những nghĩa nào?
? Vỡ sao tỏc giả giật mỡnh
HĐ3:Luyện tập
 -Nờu nột đặc sắc về nội dung bài thơ ?
I. Vẻ đẹp về nội dung của bài thơ
3 Tỡnh huống đột ngột
- Tỡnh huống: điện tắt (Thỡnh lỡnh)
- khụng gian: phũng tối om
- Tư thế: thành kớnh "ngửa mặt" 
- Tõm trạng “rưng rưng” -> cảm xỳc thiết tha
-> Sự xuất hiện đột ngột bất ngờ của trăng thức tỉnh bao kỉ niệm của những năm thỏng đó qua. Như là bể, đồng, sụng, rừng 
4.Hỡnh ảnh vầng trăng- ỏnh trăng
- Trũn vành vạnh: Nghĩa tỡnh quỏ khứ đầy đặn thuỷ chung
- Im phăng phắc: nghiờm khắc nhắc nhở
- "giật mỡnh" là cảm giỏc, là phản xạ tõm lớ khi nhận ra sự bạc bẽo vụ tỡnh nụng nổi, là sự trỏch múc nhắc nhở bản thõn về lẽ sống thuỷ chung tỡnh nghĩa
III. Luyện tập
-HS nờu:
+ ND: í nghĩa sõu sắc từ một cõu chuyện riờng tỏc giả nhắc nhở thấm thớa về thỏi độ tỡnh cảm với những năm thỏng quỏ khứ gian lao, tỡnh nghĩa với thiờn nhiờn đất nước bỡnh dị hiền hậu
HĐ3 Vận dụng
-ý nghĩa của hỡnh ảnh vầng trăng
-VN: chuẩn bị tiếp bài. 
 ------------------------------------------------------------
Tiết 3
 VẺ ĐẸP CỦA BÀI THƠ: “ÁNH TRĂNG”
(tiếp)
A. Mục tiờu
1. Kiến thức: 
Giỳp HS hiểu được ý nghĩa vầng trăng qua thơ Nguyễn Duy. Từ đú thấm thớa cảm xỳc õn tỡnh với quỏ khứ gian lao tỡnh nghĩa.
2. Kĩ năng: 
Rốn kỹ năng phõn tớch hỡnh ảnh ngụn ngữ thơ, nhịp điệu, từ ngữ giàu sức biểu đạt, ý nghĩa biểu tượng và chất suy tư trầm tĩnh.
3. Thỏi độ: 
Cảm nhận lời nhắn gửi của nhà thơ về đạo lớ ‘Uống nước nhớ nguồn của dõn tộc
B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng tự nhận thức về tỡnh cảm của mỡnh với quỏ khứ
- Kĩ năng tư duy sỏng tạo: về cỏch thể hiện tỡnh cảm đối với quỏ khứ của nhà thơ.
- Kĩ năng tư duy phờ phỏn: thỏi độ, đạo lớ sống: Uống nước nhớ nguồn, õn nghĩa thuỷ chung
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Đọc sỏng tạo, động nóo, hỏi và trả lời, 
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK
D. Tổ chức cỏc hoạt động
1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B,C:
2. Kiểm tra bài cũ: -Đọc thuộc lũng bài thơ: “Ánh trăng”?
3. Bài mới
HĐ1: KĐ: Bài thơ: “Ánh trăng” là một khoảnh khắc giật mỡnh để nhỡn lại về cỏi điều vụ tỡnh đó qua của chớnh mỡnh và mọi người, nú khụng chỉ mang đến cho người đọc giỏ trị về nội dung mà cũn là bài thơ đặc sắc bởi nghệ thuật….
HĐ2 Khỏm phỏ và kết nối
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
-Đọc thuộc lũng bài thơ: “Ánh trăng”?
 GV cho gọi từng HS lần lượt đọc thuộc lũng toàn bài 
? Nhận xột về nghệ thuật của bài thơ?
- Nhận xột về giọng điệu khổ 4,5? 
 + Giọng thơ từ nhỏ nhẹ, lạnh lựng thản nhiờn ở khổ 3 sang đột ngột, sửng sốt ở khổ 4 và trầm tư, lắng đọng ở khổ 5
HĐ3:Luyện tập
 -Nờu cảm nhận về nội dung bài thơ ?
I. Vẻ đẹp về hỡnh thức nghệ thuật của bài thơ
-Thể thơ 5 chữ, giọng điệu tõm tỡnh, cú sự thay đổi ở khổ thơ thứ 4với thỏi độ ngạc nhiờn, ngỡ ngàng, khổ cuối giọng trầm lắng thiết tha, suy tư hồi tưởng.
-Kết hợp giữa tự sự - trữ tỡnh- nghị luận đó tạo cho bài thơ mang dỏng dấp một cõu chuyện nhỏ được kể theo trỡnh tự thời gian
-Sỏng tạo hỡnh ảnh : vầng trăng, ỏnh trăng->mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp bỡnh dị, vĩnh hằng của thiờn nhiờn, cho quỏ khứ đẹp đẽ của những năm thỏng gian lao nghĩa tỡnh của cuộc đời người lớnh
-Sử dụng cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ
đặc sắc 
III. Luyện tập
“Ấnh trăng” là tiếng lũng, là sự tự vấn lương tõm thấm thớa của Nguyễn Duy về thỏi độ tỡnh cảm với những năm thỏng quỏ khứ gian lao, tỡnh nghĩa với thiờn nhiờn đất nước bỡnh dị hiền hậu, củng cố cho người đọc thỏi độ sống: “Uống nước nhớ nguồn”
HĐ3 Vận dụng
-Củng cố: ý nghĩa của hỡnh ảnh vầng trăng
-VN: chuẩn bị cho bài sau : ễn lại cỏc thành phần biệt lập
 ------------------------------------------------------------
 Ngày 09 Thỏng 01 Năm 2014
 Kớ duyệt
 Nghiờm Thị Vinh
Buổi 3
NS:13/01/2014
ND: 20/01: 9B,C
 22/01: 9A
Tiết 1
ễN TẬP VỀ KHỞI NGỮ VÀ CÁC THÀNH PHẦN BIỆT LẬP
A- .Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức: 
-Nhận biết cỏc thành phần khởi ngữ và TP biệt lập: tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ
-Nắm chắc được công dụng của mỗi thành phần trong câu.
2. Kĩ năng: 
-Biết đặt câu có thành phần KN và TP tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ
3. Thỏi độ: 
- Bồi dưỡng tỡnh yờu tiếng mẹ đẻ
B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng lắng nghe tớch cực: cỏc cõu trả lời của HS
- Kĩ năng giao tiếp: qua việc rốn luyện sử dụng cỏc thành phần biệt lập
- Kĩ năng ra quyết định: Sử dụng thành phần biệt lập trong núi và viết
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp:Phõn tớch mẫu, vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề
- Kĩ thuật : Động nóo, viết tớch cực, hỏi và trả lời, trỡnh bày 1 phỳt
- Phương tiện dạy học: SGK-SGV Ngữ văn 9,TLTK
D- Tổ chức các hoạt động dạy – học
1. Ổn định tổ chức
 9A: 9B, C:
2. Kiểm tra bài cũ: Khởi ngữ là gỡ?
3. Bài mới
HĐ1 Khởi động
 Về thành phần trong cõu , ngoài cỏc thành phần chớnh, cõu cũn cú cỏc thành phần phụ…
HĐ2 Khỏm phỏ và kết nối
HĐ của thầy và trũ
Nội dụng cần đạt
-Thế nào là thành phần KN và TP biệt lập?
 -Thế nào là thành phần tỡnh thỏi?
Cho vớ dụ?
-Thành phần cảm thỏn là thành phần như thế nào ? 
Cho vớ dụ?
-Thế nào là thành phần gọi – đỏp? Cho vớ dụ?
-Thế nào là thành phần phụ chỳ? Cho vớ dụ?
HĐ 3 Luyện tập
HS làm lại cỏc bài tậpSGK
HS đọc cỏc yờu cầu 
-Từ nào để gọi, từ nào để đỏp, quan hệ giữa họ?
-Tỡm thành phần phụ chỳ? Nú dựng để giải thớch rừ thờm cho từ, cụm từ nào?
Chia nhúm thảo luận
N1: Bàn:1-2-3
N2: Bàn:4-5-6
N3: Bàn:7-8-9
N4: Bàn:10-11-12
- Đại diện bỏo cỏo kết quả=>HS nhận xột=>GV nhận xột, sửa
I.ễn tập về khởi ngữ và cỏc thành phần biệt lập
*Khởi ngữ: Là TP đứng trước chủ ngữ, nờu lờn đề tài được núi đến trong cõu. Trước khởi ngữ thường cú cỏc từ: Về, với, đối với...
*Thành phần biệt lập: Khụng tham gia diễn đạt sự việc trong cõu
1. Thành phần tỡnh thỏi 
 -Thành phần tỡnh thỏi được dựng để thể hiện cỏch nhỡn của người núi với sự việc được núi đến trong cõu
VD: Cú lẽ trời hụm nay sẽ mưa.
2. Thành phần cảm thỏn
-Thành phầm cảm thỏn là thành phần được dựng để bộc lộ tõm lớ của người núi 
VD:Than ụi! Thời oanh liệt nay cũn đõu.
3. Thành phần gọi - đỏp
- Dựng để tạo lập và duy trỡ quan hệ giao tiếp
VD:Này, mai chỳng mỡnh cú đi chơi khụng?
Ừ, thỡ đi.
4. Thành phần phụ chỳ
- Dựng để giải thớch rừ thờm cho cụm từ đứng trước 
VD:Hà Nội, nơi tụi sinh ra,đó từng gắn bú mỏu thịt cả cuộc đời tụi.
II. Luyện tập
BT1(SGK)
- Này - từ để gọi
- Võng - từ để đỏp
- Quan hệ trờn dưới và thõn quen
BT3(SGK). Tỡm thành phần phụ chỳ
a. kể cả anh - giải thớch cho cụm danh từ mọi người
b. cỏc thầy cụ giỏo : giải thớch cho cụm danh từ : Những người ..cửa này
c. những người chủ thực sự của đất nước trong thế kỉ tới :giải thớch cho cụm danh từ : lớp trẻ
d. (Cú ai ngờ) nờu lờn thỏi độ của nhà thơ trước sự việc cụ bộ nhà bờn vào du kớch
(thương thương quỏ đi thụi) tỡnh cảm của nhà thơ trước đụi mắt
HĐ4 Vận dụng
-Nhắc lại:Thành phần phụ chỳ, thành phần gọi đỏp, Thành phần tình thái,Thành phần cảm thán.
-Võn dụng trong giao tiếp hàng ngày cho phự hợp
 ----------------------------------------------
Tiết 2
 LUYỆN TẬP VỀ KHỞI NGỮ VÀ CÁC THÀNH PHẦN BIỆT LẬP
A- .Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức: 
-Nhận biết cỏc thành phần khởi ngữ và TP biệt lập: tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ
-Nắm chắc được công dụng của mỗi thành phần trong câu.
2. Kĩ năng: 
-Biết đặt câu có thành phần KN và TP tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ
3. Thỏi độ: 
- Bồi dưỡng tỡnh yờu tiếng mẹ đẻ
B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng lắng nghe tớch cực: cỏc cõu trả lời của HS
- Kĩ năng giao tiếp: qua việc rốn luyện sử dụng cỏc thành phần biệt lập
- Kĩ năng ra quyết định: Sử dụng thành phần biệt lập trong núi và viết
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp: vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề, thực hành 
- Kĩ thuật : Động nóo, viết tớch cực, hỏi và trả lời
- Phương tiện dạy học: SGK-SGV Ngữ văn 9,TLTK
D- Tổ chức các hoạt động dạy – học
1. Ổn định tổ chức
 9A: 9B, C:
2. Kiểm tra bài cũ: công dụng của cỏc thành phần biệt lập: tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ?
3. Bài mới
HĐ1 Khởi động
 Về thành phần trong cõu , ngoài cỏc thành phần chớnh, cõu cũn cú cỏc thành phần phụ, giờ hụm nay chỳng ta sẽ luyện tập về cỏc thành phần biệt lập…
HĐ2 Khỏm phỏ và kết nối
HĐ của thầy và trũ
Nội dụng cần đạt
HĐ 3 Luyện tập
HS đọc cỏc yờu cầu 
- Tìm các thành phần KN ?
a. Với tụi, điều đú rất quan trọng
b. Nghốo, tụi cũng đó nghốo rồi.
c. Về lao động thỡ nú là nhất 
d. Ăn thỡ ăn những miếng ngon, 
Làm thỡ chọn việc cỏn con mà làm.
-Hóy chuyển cỏc cõu sau đõy thành cõu cú thành phần khởi ngữ?
a. Bài thơ hàm chứa một ý nghĩa sõu sắc về nội dung.
b. Tụi đó hiểu rồi nhưng tụi khụng làm được.
c. Truyện ngắn: “Làng” với cỏch xõy dựng tỡnh huống gay cấn đó đem đến cho người đọc bất ngờ
+Chia nhúm thảo luận BT3
N1: Bàn:1-2-3
N2: Bàn:4-5-6
N3: Bàn:7-8-9
N4: Bàn:10-11-12
- Đại diện bỏo cỏo kết quả=>HS nhận xột=>GV nhận xột, sửa
-Viết 1 đoạn văn giới thiệu về nội dung của bài thơ: “Đồng chớ”, trong đú cú sử dụng 2 cõu cú thành phần khởi ngữ?
II. Luyện tập
Bài tập 1 (SGK 19)
 các thành phần khởi ngữ:
a.Tụi 
b. Nghốo 
c. lao động 
d. Ăn
 Làm 
Bài tập 2: 
a. Về nội dung, bài thơ hàm chứa một ý nghĩa sõu sắc.
b.Hiểu thỡ tụi đó hiểu rồi, nhưng làm, tụi khụng làm được.
c. Với cỏch xõy dựng tỡnh huống gay cấn, truyện ngắn: “Làng” đó đem đến cho người đọc bất ngờ.
Bài tập 3
-HS viết và đọc trước lớp
-HS nghe và nhận xột
-GV nhận xột
 HĐ4 Vận dụng
-Nhắc lại:Thành phần phụ chỳ, thành phần gọi đỏp, Thành phần tình thái,Thành phần cảm thán.
-Võn dụng trong giao tiếp hàng ngày cho phự hợp
 ---------------------------------------------
Tiết 3
LUYỆN TẬP VỀ KHỞI NGỮ VÀ CÁC THÀNH PHẦN BIỆT LẬP
 (Tiếp theo)
A- .Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức: 
-Nhận biết cỏc thành phần khởi ngữ và TP biệt lập: tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ
-Nắm chắc được công dụng của mỗi thành phần trong câu.
2. Kĩ năng: 
-Biết đặt câu có thành phần KN và TP tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ
3. Thỏi độ: 
- Bồi dưỡng tỡnh yờu tiếng mẹ đẻ
B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng lắng nghe tớch cực: cỏc cõu trả lời của HS
- Kĩ năng giao tiếp: qua việc rốn luyện sử dụng cỏc thành phần biệt lập
- Kĩ năng ra quyết định: Sử dụng thành phần biệt lập trong núi và viết
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp: vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề, thực hành 
- Kĩ thuật : Động nóo, viết tớch cực, hỏi và trả lời
- Phương tiện dạy học: SGK-SGV Ngữ văn 9,TLTK
D- Tổ chức các hoạt động dạy – học
1. Ổn định tổ chức
 9A: 9B, C:
2. Kiểm tra bài cũ: công dụng của cỏc thành phần biệt lập: tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ?
3. Bài mới
HĐ1 Khởi động
 Về thành phần trong cõu , ngoài cỏc thành phần chớnh, cõu cũn cú cỏc thành phần phụ, giờ hụm nay chỳng ta sẽ luyện tập về cỏc thành phần biệt lập…
HĐ2 Khỏm phỏ và kết nối
HĐ của thầy và trũ
Nội dụng cần đạt
HĐ 3 Luyện tập
HS làm lại cỏc bài tậpSGK
HS đọc cỏc yờu cầu 
-Sắp xếp những từ ngữ: chắc là, dường như, chắc chắn, có lẽ, chắc hẳn, hình như, có vẻ như...theo trình tự tăng dần sự tin cậy (hay độ chắc chắn)
-Xác định thành phần tình thái, gọi đáp ,phụ chú trong các câu sau:
Chia nhúm thảo luậnBT3
N1: Bàn:1-2-3
N2: Bàn:4-5-6
N3: Bàn:7-8-9
N4: Bàn:10-11-12
- Đại diện bỏo cỏo kết quả=>HS nhận xột=>GV nhận xột, sửa
-Hóy giải thớch và đặt cõu với mỗi từ?
-Viết 1 đoạn văn về chủ đề tự chọn trong đú cú sử dụng thành phần tình thái, cảm thán, gọi đỏp và phụ chỳ?
II. Luyện tập
2-Bài tập 2: (SGK-19)
Sắp xếp những từ ngữ: chắc là, dường như, chắc chắn, có lẽ, chắc hẳn, hình như, có vẻ như...theo trình tự tăng dần sự tin cậy (hay độ chắc chắn)
-> Dường như, hình như, có vẻ như, có lẽ, chắc là, chắc hẳn, chắc chắn.
Bài tập 1 (SBT)
a, cứ như ý ông ấy, làm như vậy là được rồi 
 tình thái
b, kể người ta giàu cũng sướng 
 tình thái
c, nhưng tưởng bây giờ chú đã là kĩ sư rồi
 tình thái
d, đã nghe gió ngày mai thổi lại 
 đã nghe hồn thời đại bay cao
tình thái 
e, Ôi những cánh đồng quê chảy máu
 cảm thán
 Dây thép gai đâm nát trời chày
f, Thưa cô, em xin đọc bài ạ
 gọi đáp
h, Bạn Lan, lớp trưởng lớp 9a1 là một tấm gương sáng cho tinh thần vượt khó
 phụ chú
Bài tập 3: (SGK-19)
-Trong 3 từ: chắc,hình như, chắc chắn
 +Với từ : chắc chắn, người nói phải chịu trách nhiệm cao nhất về độ tin cậy của SV do mình nói ra.
VD:Ngày mai, chắc chắn tụi sẽ đến.
 +Với từ: hình như, người nói chịu trách nhiệm thấp nhất về độ tin cậy của sự việc do mình nói ra.
 VD:Hỡnh như anh ấy bị ốm
Bài tập 4
-HS viết và đọc trước lớp
-HS nghe và nhận xột
-GV nhận xột
 HĐ4 Vận dụng
-ễn lại:Thành phần phụ chỳ, thành phần gọi đỏp, Thành phần tình thái,Thành phần cảm thán.
-Võn dụng trong giao tiếp hàng ngày cho phự hợp
 -------------------------------------------------------
Ngày 16 thỏng.01 năm 2014
 Kớ duyệt
 Nghiờm Thị Vinh 
Buổi 4
NS: 20/1/2014
NG:10/02 : 9B,C
 12/2 : 9A
Tiết 1
TèNH BÀ CHÁU TOẢ SÁNG TRONG Bài thơ :BẾP LỬA
A.Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức:
- Thấy được tỡnh cảm, cảm xỳc chõn thành và sõu nặng của người chỏu và hỡnh ảnh người bà giàu tỡnh thương và đức hy sinh đối với con chỏu trong gia đỡnh 
- Nắm nghệ thuật tả cảm xỳc qua hồi tưởng miờu tả, tự sự khộo lộo, nhuần nhuyễn của tỏc giả trong bài thơ
2. Kĩ năng
- Rốn kĩ năng đọc, phõn tớch cảm xỳc tõm trạng trong thơ trữ tỡnh. 
3. Thỏi độ: 
- Bồi dưỡng lũng trõn trọng tỡnh cảm, yờu quý nõng niu tỡnh cảm gia đỡnh
 B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng tự nhận thức về tỡnh cảm gia đỡnh: tỡnh bà chỏu
- Kĩ năng tư duy sỏng tạo: về cỏch thể hiện tỡnh cảm bà chỏu của nhà thơ
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Đọc sỏng tạo, động nóo, hỏi và trả lời, 
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK
D – Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B,C:
2. Kiểm tra bài cũ
 Đọc thuộc lũng bài thơ : Bếp lửa?
 Nờu giỏ trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ?
3. Bài mới
 HĐ 1 KĐ Trong bài “Tiếng gà trưa” của Xuõn Quỳnh, anh lớnh trẻ trờn đường hành quõn nghe tiếng gà trưa lại chợt nhớ đến bà. Một người thanh niờn khỏc khi đang du học tại nước ngoài đó nhớ về bà nhớ đến bếp lửa 
 HĐ 2 Khỏm phỏ và kết nối
HĐ của thày và trũ
Nội dụng cần đạt
 -Đoc thuộc lũng bài thơ: “Bếp lửa”
 H/ảnh nào hiện lờn đầu tiờn trong ba dũng thơ? Gợi cho em điều gỡ
? “ Biết mấy nắng mưa” là h/a như thế nào
GV cho HS đọc khổ 2
? Đõy là kỉ niệm về thời gian nào
? Gồm những kỉ niệm nào
HĐ3. Luyện tập
-Đọc thuộc lũng bài thơ
-Hỡnh ảnh nào khơi nguồn dũng hồi tưởng?
I-Tỏc phẩm
 Sỏng tỏc năm 1963 – là một trong những bài thơ đầu tay rất thành cụng của tỏc giả khi ụng đang là sinh viờn học ngành Luật ở Liờn Xụ
II. Hỡnh ảnh Bếp lửa gắn với người bà tần tảo sớm hụm.
*Hỡnh ảnh bếp lửa khơi nguồn cảm xỳc dũng hồi tưởng về bà
- Bếp lửa hiện ra:
+ Chờn vờn: miờu tả h/a bếp lửa lỳc mới nhúm như mờ ảo trong làn sương sớm
+ Ấp iu: thể hiện bàn tay khộo lộo, chăm chỳt của người nhúm 
- H/a ẩn dụ “ mấy nắng mưa”: cuộc đời toan lo vất vả của bà 
=> Từ hỡnh ảnh bếp lửa, tỏc giả liờn tưởng tự nhiờn đến người nhúm lửa, đến tỡnh thương bà của người chỏu đang ở phương xa
III. Bếp với kỷ niệm về bà và tỡnh bà chỏu
1. Kỉ niệm vui buồn tuổi thơ sống gắn bú bờn bà và bếp lửa 
*với mựi khúi :
 +lờn bốn tuổi
+ Khúi hun nhốm mắt...cũn cay
Hỡnh ảnh sõu đậm vương vấn khú phai mờ. 
*Tuổi thơ gian khổ, nhọc nhằn
- Cỏi đúi (D/C)
-Chiến tranh tàn phỏ (D/C)
*Âm thanh chim tu hỳ: làm cho nỗi nhớ bà càng thờm da diết
III.Luyện tập
-HS đọc thuộc lũng bài thơ
-HS nờu
HĐ4 Vận dụng
Củng cố:
Suy nghĩ của em về hỡnh ảnh người bà?
-VN: -Đọc thuộc lũng và diễn cảm bài thơ: “Bếp lửa”?
 -Đọc thuộc lũng và chuẩn bị tiếp phõn tớch bài 
---------------------------------------------
Tiết 2
TèNH BÀ CHÁU TOẢ SÁNG TRONG Bài thơ :BẾP LỬA
A.Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức:
- Thấy được tỡnh cảm, cảm xỳc chõn thành và sõu nặng của người chỏu và hỡnh ảnh người bà giàu tỡnh thương và đức hy sinh đối với con chỏu trong gia đỡnh 
- Nắm nghệ thuật tả cảm xỳc qua hồi tưởng miờu tả, tự sự khộo lộo, nhuần nhuyễn của tỏc giả trong bài thơ
2. Kĩ năng
- Rốn kĩ năng đọc, phõn tớch cảm xỳc tõm trạng trong thơ trữ tỡnh. 
3. Thỏi độ: 
- Bồi dưỡng lũng trõn trọng tỡnh cảm, yờu quý nõng niu tỡnh cảm gia đỡnh
B – Kĩ năng sống được giỏo dục
- Kĩ năng tự nhận thức về tỡnh cảm gia đỡnh: tỡnh bà chỏu
- Kĩ năng tư duy sỏng tạo: về cỏch thể hiện tỡnh cảm bà chỏu của nhà thơ
C- Phương phỏp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học
- Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Đọc sỏng tạo, động nóo, hỏi và trả lời, 
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK
D – Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức: 9A: 9B,C:
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lũng bài thơ: “ Bếp lửa” của Bằng Việt
3. Bài mới
 HĐ1 Khởi động: Nhắc lại nội dung tiết trước, dẫn vào bài tiết này
 HĐ2 Khỏm phỏ và kểt nối
HĐ của thày và trũ
Nội dụng cần đạt
? Khổ 3 cú thờm hỡnh ảnh, õm thanh nào
? Âm thanh đú giỳp t/g nhớ thờm điều gỡ về bà?
? Giọng điệu bài thơ cú sự thay đổi ntn?
GV: Giọng thơ cú sự thay đổi, nhà thơ như tỏc ra dể trũ chuyện tõm tỡnh với bà
? H/a bà hiện lờn trong khổ 4,5 trong hoàn cảnh nào? Phẩm chất gỡ?
? Sự thay đổi h/ả Bếp lửa -> ngọn lửa cú ý nghĩa ntn?
HĐ3. Luyện tập
-Đọc thuộc lũng bài thơ
-Hỡnh ảnh nào về bà làm em xỳc động nhất? vỡ sao?
III. Kỷ niệm về bà và tỡnh bà chaỳ tỏa sỏng trong bài thơ 
2. Tuổi thơ chỏu được sống trong tỡnh yờu thương chăm súc của bà:
 -Bố mẹ chỏu xa nhà đi khỏng chiến, chỏu được sống trong tỡnh yờu thương của bà, được bà kể chuyện, bà dạy chỏu làm, bà chăm chỏu học (d/c: Chỏu ở cựng...) 
=> gợi nhắc đến những việc làm tận tuỵ, yờu thương đựm bọc, che chở của bà
- Tuổi thơ tuy vất vả nhọc nhằn nhưng nhờ sự cưu mang an ủi của bà đó đem đến cho chỏu tỡnh cảm ấm ỏp
3- Hỡnh ảnh bà hiện lờn
*Trong những năm chiến tranh bà là chỗ dựa tinh thần vững chắc
+ Dựng lại tỳp lều tranh bị giặc phỏ
+ Dặn dũ con chỏu để bố mẹ yờn tõm cụng tỏc: 
Vẫn vững lũng………. .bỡnh yờn
=> Bà bỡnh tĩnh bền bỉ vượt qua thử thỏch, làm trũn nhiện vụ của hậu phương
*Bà vừa là người nhúm lửa, giữ lửa và truyền cho chỏu ngọn lửa của tỡnh yờu thương, của sự sống, của niềm tin thiờng liờng kỡ diệu: 
Rồi sớm rồi c

File đính kèm:

  • docGiao an day thdm Ngu van 9 2014.doc