Giáo án dạy Lớp 2 Tuần 16

 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

 TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?

I. MỤC TIÊU:

- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2).

 - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).

II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.

 

doc22 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy Lớp 2 Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ững việc gì?
Ị Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người. 
GDSDNLTK&HQ (Liên hệ): Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cợng là góp phần BV, làm sạch đẹp, an toàn MT ở lớp, trường và nơi cơng cợng, góp phần giảm thiểu các chi phí cho BV, giữ gìn MT, BV sức khỏe con người.
*GDKNS: Em đã làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng
4. Củng cố: - Giáo dục BVMT.
5.Dặn dò: 
- Dặn dò HS thực hiện những điều đã học.
- Ch. bị: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T. 2)
- Nhận xét tiết học.
Hát 
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét
HS quan sát nhận xét
- Hs nêu
Làm ồn ào, gây cản trở việc biểu diễn văn nghệ.
- HS nghe.
Xử lý tình huống
HS quan sát.
HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi thể hiện qua sắm vai
Hs trả lời câu hỏi
HS khác nhận xét.
 - HS nghe
Bày tỏ ý kiến
HS thực hiện theo yc
HS trả lời.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Hs nêu
HS nghe.
Nhận xét tiết học.
 ------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2011
MĨ THUẬT
TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO.
CHÍNH TẢ (tập chép)
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU: 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xuơi .
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài viết Vở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Bé Hoa
GV đọc cho HS viết từ dễ sai: giấc mơ, mật ngọt, nhấc lên, lất phất 
GV nhận xét 5 bài làm của HS
GV nhận xét bài cũ
Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm”
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
* GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
Củng cố nội dung:
Hướng dẫn HS viết từ khó: Cún Bông, bị thương, quấn quýt,mau lành
GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc lần 2 hướng dẫn chép bài vào vở
Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
* Đọc cho HS dò lỗi
Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2: 
Yêu cầu HS tìm 3 tiếng có ui, 3 tiếng có vần uy
GV tổ chức trò chơi. 
Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
GV nhận xét
* Bài (3):
Yêu cầu HS tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch
GV sửa, nhận xét
Củng cố, dặn dò 
Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp, làm bài tập đúng nhanh.
Chuẩn bị: “Trâu ơi”
 - Nxét tiết học.
Hát
2 HS viết bảng, lớp viết bảng con
HS nhận xét bạn
HS lắng nghe
HS nêu từ khó
Viết bảng con
HS chép nội dung bài vào vở
HS dò lỗi
Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
2 dãy thi đua
múi, mùi, núi, vui, 
thủy, huy, khuy, suy, luỹ, 
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thi đua
Chổi, chăn, chiếu...
HS nhận xét
- HS nghe.
- Nxét tiết học
	 	--------------------------------------------------
 TOÁN
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU:
 - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, 
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Có ý thứ trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc
II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Ngày, giờ ”
1 ngày có mấy giờ?
24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào?
Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối?
GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ”
* Bài 1:
GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK thảo luận nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
GV nhận xét 
* Bài 2:
Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng câu nào sai
GV nhận xét
 * Bài 3: ND ĐC
4.Củng cố, dặn dò 
Tập xem đồng hồ
Chuẩn bị bài: Ngày, tháng 
 - Nhận xét tiết học
Hát
24 giờ
Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12 giờ của đêm hôm sau
3, 4 HS kể
HS đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
 Hình 1 – B
 Hình 2 – A
 Hình 3 – D
 Hình 4 - C
HS đọc yêu cầu
Đai diện nhóm nêu 
 Hình 1 – b
 Hình 2 – d
 Hình 3 - e
Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------
THỦ CÔNG
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. (Tiết 2)
 I. MỤC TIÊU: 
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
	- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
- Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. 
- Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
- HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
 NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP
 II. CHUẨN BỊ: Biển báo cấm xe đi ngược chi Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược c Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
. Ổn định:: Hát
Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều”. (T1)”
GV kiểm tra dụng cụ: 
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
 - Cho HS xem mẫu 
Hình dáng biển báo như thế nào?
Kích thước ra sao?
Màu sắc như thế nào? 
Ị Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
* Bước 1: Gấp, cắt
GV lần lượt gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh là 6 ô.
Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4 ô, chiều rộng 1 ô
Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo
* Bước 2: Dán
Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô
Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn
Hoạt động 3: Thực hành 
GV cho HS thực hành
GV theo dõi uốn nắn .
GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. 
4. Củng cố – Dặn dò: 
Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1)
Nhận xét tiết học
HS để dụng cụ lên bàn
HS quan sát
Có hình tròn
Vừa phải
Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm.
HS lắng nghe
- HS thự c hành
- HS nghe.
Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC
THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dịng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) 
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3. 
	-Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu.
II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
Bài mới: “Thời gian biểu”
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS đọc từng câu:
+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
* Đọc từng đoạn: 4 đoạn
Tìm hiểu nghĩa từ mới: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân
Luyện đọc câu khó. 
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn)
* Đọc toàn bài
GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động2: Tìm hiểu bài
Cho HS đọc và TLCH:
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày?
+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
- Y/ c HS đọc lại toàn bài 
GV nhận xét, ghi điểm
4.Củng cố, dặn dò 
Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung
Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc”
- GV nhận xét tiết học
Hát
Vài HS đọc và TLCH
- HS nhận xét
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)
HS đọc nối tiếp
- HS chia đoạn.
HS nêu chú giải SGK
- HS đọc câu khó
HS đọc từng đoạn 
Đại diện nhóm thi đọc
2,3 HS đọc toàn bài
Lớp nhận xét, đánh giá
HS đọc toàn bài
- Của bạn Phương Thảo
- Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng, đi học...
- Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp.
+ Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà
- HS đọc.
- HS nxét
- HS nghe, nhắc lại
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học
	 ---------------------------------------------
 TOÁN
	NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Có ý thức học tập, tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ
9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ
- GV nxét.
3. Bài mới: “Ngày, tháng”
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng)
GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
 Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:
a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12
GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?
+ Đó là các ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào?
- GV nxét, sửa bài
4.Củng cố, dặn dò 
Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- GV nhận xét tiết học.
Hát
- HS làm bài
- HS nxét, sửa.
HS theo dõi, lắng nghe
Vài HS nhắc lại
- HS quan sát tờ lịch tháng 11.
Có 30 ngày 
HS thực hiện theo yêu cầu 
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm.
- HS làm nhóm
- HS nêu 
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. 
+ Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật
+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18
- HS nxét.
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học.
	 -------------------------------------------------
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
	 TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? 
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2).
	- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước.
Nhận xét
3. Bài mới: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? 
* Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu
GV chia bảng làm 3 phần:
Tốt Ngoan Nhanh
Trắng Cao Khỏe 
- Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã cho
GV nhận xét
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
 VD: cặp từ: ngoan - hư
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét, cho điểm
 * Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh 
GV treo tranh minh họa và hỏi:
+ Những con vật này được nuôi ở đâu?
+ Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ tự.
Yêu cầu HS làm bài
GV đọc lại từng số con vật
4. Củng cố, dặn dò - Hãy kể những con vật nuôi trong gia đình em.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
- Nxét tiết học.
Hát
2 HS làm
Nhận xét
HS đọc
- HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp
- 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét bạn làm đúng hay sai.
HS đọc
HS tiếp tục đặt câu miệng với những cặp từ còn lại.
HS làm vào vở và đọc bài trước lớp
- HS quan sát tranh
Ở nhà
HS nêu 
HS làm vào vở.
-Hs trả lời
VD: 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan(vịt xiêm); 4. Ngỗng; 5. Bồ câu; 6. Dê;
7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bò; bê; 10. Trâu.
- HS nxét, bổ sung.
- HS nêu.
- Nxét tiết học.
-------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
 I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
	- Biết giới thiệu các thành viên trong trường mình.
	- Giáo dục HS có thái độ yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường
	NX 4 (CC 1) TTCC: Cả lớp.
	* GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Làm chủ bản thân.
II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm. Trò chơi. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Trường học
- Hãy giới thiệu về trường của em?
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện?
- Giới thiệu phòng y tế và phòng truyền thống?
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: “Các thành viên trong trường học”
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
* Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trường.
GV treo hình 1 đến hình 6, yêu cầu HS quan sát tranh và nói về công việc của từng thành viên trong nhà trường
Yêu cầu: thảo luận nhóm, mỗi nhón 6 HS, mỗi HS nói 1 tranh
GV nhận xét
Chốt: Trong trường học gồm có: cô Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, GV, HS, và các thành viên trong nhà trường. Mỗi người đều có nhiệm vụ riêng của mình
Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình.
* Biết giới thiệu các thành viên trong trường và biết yêu quý, kính trọng họ.
GV tổ chức chơi hái hoa dân chủ
Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc
Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị, sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.
Để thể hiện lòng yêu quí và kính trọng các thành viên trong nhà trường bạn sẽ làm gì? 
Chốt: Phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường. Yêu quý, đoàn kết với các bạn trong lớp và trong trường 
Hoạt động 3: Trò chơi.
GV tổ chức trò chơi” Đó là ai”
GDKNS: Em nhận thấy gì về vị trí của mình trong nhà trường?
4.Củng cố
5. Dặn dò: Ch. bị: “Phòng tránh ngã khi ở trường”
- Nxét tiết học.
HS nêu
HS nxét.
Thảo luận nhĩm
HS thảo lụân nhóm
Đại diện trình bày
Hình 1: Cô Hiệu trưởng người lãnh đạo quản lí nhà trường
Hình 2: Cô giáo dạy HS, HS học bài
Hình 3: Bác bảo vệ trông coi, bảo vệ trường lớp
Hình 4: Cô y tá đang khám bệnh cho HS ở phòng y tế
Hình 5: Bác lao công đang quét dọn trường lớp, chăm sóc cây cối
Hình 6: Cô thư viện đang cho các bạn đọc truyện
HS thực hiện theo yêu cầu
Nhóm cử đại diện lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét
- HS nghe.
Trò chơi.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nxét tiết học.
 Thứ năm, ngày 01 tháng 12 măm 2011
TOÁN
THỰC HÀNH XEM LỊCH
 I. MỤC TIÊU: 
 - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Yêu thích học Toán.
 II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2.Bài cũ: Ngày, tháng
Gọi HS lên sửa bài 2 :
Gv nhận xét –tuyên dương
3. Bài mới: Thực hành xem lịch
	* Bài 1: 
Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1.
 - GV nxét, sửa bài.
Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày.
 * Bài 2: 
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết:
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
à Tháng 4 có 30 ngày.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ nào đó trong tháng.
- Xem lại lịch những tháng trước.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nxét tiết học.
- Hát
- Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- HS nxét.
Hs nhắc lại
- HS đọc yêu cầu – làm bài.
- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30.
- HS quan sát tờ lịch tháng 4
- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Là thứ sáu.
- Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ tay cỗ vũ 2 đội.
 HS nghe.
- Nxét tiết học
--------------------------------------------------- 
 CHÍNH TẢ (nghe – viết)
TRÂU ƠI
 I. MỤC TIÊU: 
- Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 
Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, con trăn, chong chóng.
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
3. Bài mới: Trâu ơi.
* Hoạt động 1: HD nghe viết 
Yêu cầu HS quan sát tranh.
GV đọc mẫu lần 1
- Đọc chữ khó:trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công.
- GV đọc lần 2 trước khi viết bài
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 
 Bài 2:
- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2
Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng.
Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’.
Bài 3a:
1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a
GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò
- Chuẩn bị: Tìm ngọc.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
HS viết bảng con.
- HS nxét.
- HS quan sát.
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
- HS nêu đề bài.
- Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ.
- HS làm vào phiếu
- HS sửa bài.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
	-------------------------------------------------
 TẬP VIẾT 
CHỮ HOA: O
I. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 d

File đính kèm:

  • doclop_2_tuan_16.doc