Giáo án dạy học Tuần 6 Lớp 1

TOÁN

Tiết 24: Luyện tập chung

 A. Mục tiêu

 - Giúp học sinh củng cố về : Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 10 , sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . So sánh các số trong phạm vi 10 .

 - Nhận biết hình đã học : Hình tam giác

- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.

 * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học

 B. Đồ dùng

GV: Các nhóm đồ vật có lượng khác nhau, hình vẽ bài tập số 5

 

doc36 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Tuần 6 Lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iếng, từ khoá:
 - GV ghi: gà
- GV giới thiệu tranh và từ : gà ri
* Dạy gh tương tự chữ g
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
- Giải thích từ : nhà ga, gồ ghề
* Quy tắc : gh chỉ ghép với i, e, ê
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.	
	Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ con vật gì ?
- Gà gô thường sống ở đâu ? Em đã nhìn thấy chưa hay chỉ nghe kể?
- Kể tên các loại gà mà em biết?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay mái?
- Nhà em nuôi loại gà nào?Gà thường ăn gì?
* GV: Nuôi gà rất có lợi. Em nên giúp bố mẹ cho gà ăn.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- HS đọc tên bài : gờ
- HS đọc (gờ)
- HS lấy g trong bộ học tập
- Đọc CN, ĐT
- HS ghép : gà
- Đánh vần: g – a – huyền – gà / gà
- Đọc và phân tích tiếng : gà
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh gh / g
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm g,gh
- HS đọc CN, đồng thanh.
HS quan sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ g gồm nét cong và nét khuyết dưới
+ Chữ: g -> a kĩ thuật lia bút
- HS viết bảng :g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: gà ri, gà gô
- Sống ở trong rừng
- Gà ri, gà Mía, Đông Cảo, Tam Hoàng, Lương Phượng.....
- Gà trống vì màu lông của nó sặc sỡ.
- Ăn thóc, ngô, cám....
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò 
Chuẩn bị bài sau: q . qu - gi
đạo đức
Tiết 6:Bài 3.Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
 1. Củng cố kĩ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập thông qua hoạt động: “ Thi sách, vở ai đẹp nhất’’.
 2. HS biết yêu quý, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.
 3. Giáo dục hs gọn gàng, cẩn thận.
* Trọng tâm: Củng cố kĩ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập thông qua hoạt động: “ Thi sách , vở ai đẹp nhất’’.
B. Đồ dùng dạy – học:
 GV: Phần thưởng cho HS ; Bài hát 
 “ Sách bút thân yêu ơi’’
Vở bài tập, sách vở, đồ dùng học tập.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu
I. ổn định tổ chức:
- HS hát
II. Bài cũ:
 Em giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập như thế nào?
- 2,3 HS trả lời
III. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- Nêu yêu cầu thi, bầu ban giám khảo.
- Nêu tiêu chuẩn dự thi.
 * Vòng 1: Các tổ chấm.
 *Thi vòng 2 : – Ban giám khảo chấm.
	 - Nhận xét khen thưởng.
b. Hoạt động 2: Hát.
	- Cho cả lớp hát.
c. Hoạt động 3: Đọc thơ
 GV kết luận: - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt.
 - Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là thực hiện tốt quyền học tập của mình.
- Giám khảo: GV, lớp trưởng, các bạn tổ trưởng.
- Có đủ sách, vở đồ dùng học tập
- Sách vở sạch đẹp , không xộc xệch.
- Mỗi tổ chọn 2 bộ đồ dùng sạch, đẹp vào vòng 2.
- Công bố kết quả.
- Sách bút thân yêu ơi.
- HS đọc 2 câu thơ cuối bài:
“ Muốn cho sách vở bền lâu
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn’’
IV. Củng cố:
 * Trò chơi: Thi xếp đồ dùng	
- Nhận xét chung.
- 2 HS lên bảng thi xếp sách , vở đồ dùng học tập vào cặp.
- Khen tổ, cá nhân giữ đồ dùng tốt.
V. Dặn dò:
- Nhắc nhở HS giữ gìn sách , vở, đồ dùng học tập.
- Chuẩn bị bài sau: “ Gia đình em’’
	 Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 24 : q . qu - gi
 A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc, viết được :qu, gi, chợ quê, cụ già
 Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê
* Trọng tâm: - Đọc viết được :qu , gi, chợ quê, cụ già
	 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 
B. Đồ dùng:
 GV: Vật mẫu,	Tranh minh họa.
 HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS hát
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: gà ri, ghế
1. Giới thiệu bài: GV ghi: q,qu - gi
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : q
- Chữ q bao giờ cũng ghép u tạo thành qu
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: quê
- GV giới thiệu tranh và từ : gà ri
* Dạy gi tương tự chữ qu
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
- Giải thích từ : qua đò, giỏ cá
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.	
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ gì ?
- Quà gồm những thứ gì?
- Em thích quà gì?
- Ai hay cho em quà? 
- Được chia quà em có chia cho ai không?
- Mùa nào thường có nhiều quà?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- HS đọc tên bài : quy, quờ, gi
- HS đọc ( quy)
- HS lấy q trong bộ học tập
- HS ghép : qu . Đọc ( Quờ)
- Đọc CN, ĐT
- HS ghép: quê
- Đánh vần: qu – ê - quê / quê
- Đọc và phân tích tiếng : quê
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh qu / gi
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm qu,gi
- HS đọc CN, đồng thanh.
HS quan sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ qu-> ê đưa bút
+ Chữ: gi -> a kĩ thuật lia bút
- HS viết bảng :qu, gi, quê, cụ già
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: quà quê
- Mẹ với một giỏ quà
- Quả vải, mía ,khế....
- Bà, mẹ, cô, dì......
- Mùa hè
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
	- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
	- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: ng - ngh
Tự nhiên xã hội
Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng.
 A.Mụctiêu: 
 - HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khỏe.
 - Chăm sóc răng đúng cách.
 - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên:+S ưu tầm một số tranh ảnh về răng miệng.
+ Bàn chải răng người lớn, trẻ em, kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
+ Chuẩn bị cho mỗi học sinh một cuộn giấy sạch.
+ Một vòng tròn nhỏ bằng tre.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
C. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
-Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng.
-Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
 D.Các hoạt động dạy học:
 I.ổn định tổ chức: 
 II. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi: Em bảo vệ da như thế nào ?
III. Bài mới: 
a. Khởi động:
b. Giảng bài:
HĐ1: Thảo luận nhóm:
* Mục tiêu: HS biết thế nào là rằng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sâu, răng thiếu vệ sinh.
* Cách tiến hành: 
- Nhận xét xem răng của bạn như thế nào.
-GVKL: GV chỉ trên mô hình. Răng trẻ em đủ là 20 chiếc, 6 tuổi thay răng sữa-> mọc răng vĩnh viễn
HĐ2: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. 
* Cách tiến hành: 
- Hỏi:+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình ? Việc làm nào đúng ? Việc làm nào sai ? Tại sao ?
+ Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào thì tốt nhất ?
+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+ Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay răng ?
* GVKL: Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
- Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
- Phải đến nha sỹ để khám răng.
IV. Củng cố
- Hỏi: Hôm nay học bài gì ?
V. Dặn dò
- Về học bài và xem trước bài : 
- Học sinh nêu:
+Thường xuyên tắm rửa bằng nước sạch
+Không tắm nơi nước bẩn.....
- HS chơi trò chơi.“Ai nhanh, Ai khỏe ”.
- Hai học sinh quay mặt vào nhau lần lượt quan sát răng của nhau.
- HS các nhóm trình bày.
- HS quan sát tranh trang 14, 15 
- HS thảo luận theo nhóm nội dung từng tranh 
 - Các bạn nêu nội dung từng hình.
- Nêu những việc làm em cho là đúng, việc làm em cho là sai.
- Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
- Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
- Phải đến nha sỹ để khám răng.
- Chăm sóc răng, miệng.
- Nêu những việc nên làm( không nên làm) để bảo vệ răng.
Thực hành đánh răng
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 25 : ng - ngh
 A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc, viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè , chị nha ra nhàbé nga
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
* Trọng tâm: - Đọc viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
	 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 
B. Đồ dùng:
 GV: Vật mẫu,	Tranh minh họa.
 HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS hát
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: chợ quê, cụ già
1. Giới thiệu bài: GV ghi : ng - ngh
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : ng
- Nhận xét cấu tạo?
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:ngừ
- GV giới thiệu tranh và từ : cá ngừ
* Dạy ngh tương tự chữ ng
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Giải thích từ : ngã tư , nghệ sĩ
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.	
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ con vật gì ?
- Các nhân vật trong tranh đều có gì chung?
- Bê là con của con gì?
- Nghé là con của con gì?
- Màu lông của bê, nghé như thế nào
- Bê ,nghé thích ăn gì?
- Em có biết bài hát nào về bê nghé không?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- HS đọc tên bài : ngờ
- HS đọc (ngờ)
- HS lấy ng trong bộ học tập
- Đọc CN, ĐT
- HS ghép : ngừ
- Đánh vần: ng – ư – huyền –ngừ / ngừ
- Đọc và phân tích tiếng : ngừ
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh ngh / ng
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh
- HS đọc CN, đồng thanh.
- HS nhắc quy tắc: ngh chỉ ghép với i, e,ê
HS quan sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ ng gồm chữ n và g ; ngh có thêm chữ h
+ Chữ: ng-> ư Đưa bút
 ngh-> ê Đưa bút
 HS viết bảng :ng, ngh, cá ngừ, nghệ
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: bê, nghé, bé
- Đều còn bé
- Con của con bò
- Con của con trâu
- Bê có màu lông vàng. nghé có màu xám.
- Ăn cỏ
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò 
- Đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: y - tr
Toán
Tiết 23: Luyện tập chung
 A. Mục tiêu
 - Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
 0 à10 
 - Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10
 B. Đồ dùng: 
 GV: Các nhóm đồ vật có lượng khác nhau
 HS: bảng con. Vở, bộ đồ dùng.
 C. Các hoạt động dạy học
 I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
- Số 10 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0
 III. Dạy bài luyện tập
Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập 
Mt : HS biết làm bài tập trong SGK
 - GV treo tranh Bài tập 1 
 Bài 2 : Viết số từ 0 à 10 
 Bài 3 : Viết số thích hợp ( Tương tự bài 2)
 Bài 4 : Viết các số theo thứ tự 
-Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 
Bài 5 : Xếp hình theo mẫu 
 -Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu 
Hoạt động 2: Trò chơi 
Mt : Củng cố so sánh các số đã học 
 - Yêu cầu nội dung trò chơi :
 + Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.HS sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài 
-Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc 
Ví dụ : Giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 
IV. Củng cố
 Số nào lớn nhất trong dãy?
 V. Dặn dò
 Ôn bài và xem trước bài: Luyện tập chung
- HS hát
- HS làm bảng
 0........7 10.........9
 10..........9 9...........9
 10.........
- Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh 
- Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp
- HS viết vào vở
- 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10.
HS viết số thích hợp vào các toa tàu .
10 , 9 ,8 ,7 ,6 ,5 , 4 ,3 ,2 ,1 
Cho các số: 6 ,1 ,3 ,7 , 10
-Học sinh viết bài 
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn
1 , 3 , 6 , 7 , 10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
10 , 7, 6 , 3 , 1
- Cho học sinh nhận xét hình mẫu 
- HS xếp bằng bộ đồ dùng
 - Cho học sinh xếp hình theo mẫu 
- 2 nhóm lên bảng thi xếp
- Học sinh ghép 6 < 8 
 8 > 6 
- HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10
 Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Học vần 
Bài 26 : y - tr
 A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc, viết được :y , tr, y tá, tre ngà.
 Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
* Trọng tâm: - Đọc viết được : y , tr, y tá, tre ngà. 
	 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 
B. Đồ dùng:
 GV:	Tranh minh họa.
 HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS hát
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: cá ngừ, nghệ
1. Giới thiệu bài: GV ghi : y - tr
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : y
- Nhận xét cấu tạo?
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: y . Y đứng một mình tạo thành tiếng khoá
- GV giới thiệu tranh và từ : y tá
* Dạy tr tương tự 
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
- Giải thích từ : chú ý, cá trê
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.	
Tiết 2
	3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
-Tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Cô giáo trong tranh gọi là gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một như thế nào?
- Nhà trẻ ở quê em có những đồ chơi gì?
* Các em nên đi nhà trẻ, ở đó vừa chăm sóc tốt vừa vui chơi an toàn
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- HS đọc tên bài : “ y, trờ’’
- HS đọc (y)
- HS lấy y trong bộ học tập
- Đọc CN, ĐT
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- HS đọc thầm
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh
- HS đọc CN, đồng thanh.
HS quan sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ y gồm nét xiên trái , nét móc ngượcvà nét khuyết dưới
+ Chữ tr gồm chữ t và r
 HS viết bảng : y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: Nhà trẻ
- Cô giáo và các em bé, cô đang bón cơm cho các em
- Là cô nuôi dạy trẻ
- Đi nhà trẻ chơi là chính, còn vào lớp Một thì hoạt động học là chính.
- Hát một bài hát em đã học hồi em đi nhà trẻ.
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò 
- Đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
Toán
Tiết 24: Luyện tập chung
 A. Mục tiêu 
 - Giúp học sinh củng cố về : Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 , sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . So sánh các số trong phạm vi 10 .
 - Nhận biết hình đã học : Hình tam giác
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học
 B. Đồ dùng
GV: Các nhóm đồ vật có lượng khác nhau, hình vẽ bài tập số 5
 HS: bảng con. Vở, bộ đồ dùng.
 C. Các hoạt động dạy học
 I ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
III. Dạy bài luyện tập
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Mt: HS làm được các bài tập trong SGK
 Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Hỏi : - Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ? - Liền sau số 1 là số nào ?
* Lưu ý chiều của mũi tên để xác định thứ tự dãy số
 Bài 2 : So sánh các số 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4 : Xếp số 
Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác 
-Giáo viên vẽ hình lên bảng. 
 (1) (2)
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài cho học sinh thấy rõ có 3 hình tam giác (tam giác (1 ) và (2 ) và tam giác tạo bởi (1) và (2)
Hoạt động 2:Trò chơi
MT: HS nắm được thứ tự các số từ 0đ10 để xếp đúng.
GV nêu luật chơi. Như tiết trước
IV. Củng cố
V. Dặn dò
Ôn bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra
HS hát
- HS làm bảng
10.......7 10.........10
6........9 4.........8
- 2 học sinh đếm xuôi từ 0 – 10 . Đếm ngược từ 10 – 0
1
0
2
- Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . - Liền sau số 1 là số 2 
-Trên cơ sở thứ tự dãy số 
-Học sinh tự làm bài trên bảng
-Học sinh làm vở
4.......5 2........5
7.......5 4........4
8.......10 10......9
7.......7 7.......9
........ 9
 3 <.............< 5
 - 2 em lên bảng thực hiện 
a) 2 ,5 ,6 ,8 ,9
b) 9 ,8 ,6 ,5 ,2
- Học sinh nêu suy nghĩ của mình 
HS 2 đội thi đua.
-HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10 và ngược lại
Thủ công
Tiết 6: Xé, dán hình quả cam (T1)
A. Mục tiêu:
- HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. 
- Xé được hình quả cam có cuống, lá cân đối.
- Rèn đôi tay khéo léo và óc sáng tạo.
* Trọng tâm: HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
 Bài mẫu hình quả cam, giấy màu, tranh mẫu
C. Hoạt động dạy học: 
Giấy thủ công, giấy nháp, hồ dán, bút chì,
 I. ổn định tổ chức:
 II.Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra đồ dùng của HS.
 III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hình vuông, hình tròn.
2.Dạy bài mới
* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu.
- Những quả nào giống hình quả cam? * GV hướng dẫn mẫu:
 + Xé hình quả cam
 - GV đánh dấu – vẽ hình như xé dán hình vuông
 - Xé 4 góc của hình vuông
 - Chỉnh sửa cho giống hình quả cam
* Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
 + Xé hình lá
 - Các bước tiến hành như xé quả
 + Xé hình cuống lá
 - Xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa làm cuống. Có thể xé cuống một đầu to một đầu nhỏ.
* HS thực hành xé trên giấy nháp sau đó xé bằng giấy màu.
 - GV quan sát HS làm.
 - GV hướng dẫn dán vào vở.
* Trưng bày sản phẩm.
 - GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá:
 + Hình dán phải phẳng.
 + Dán cân đối.
 IV. Củng cố:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 -. Nhận xét chung giờ học.
V. Dặn dò: 
 - Về nhà hoàn thiện bài 
 - Chuẩn bị bài sau: Xé dán quả cam
( tiếp).
Hát.
HS quan sát, nhận xét 
Quả cam hình hơi tròn phình ở giữa, có cuống và lá; khi chín màu vàng.
2 HS kể tên các quả đó.
Quả táo, quả quýt,....
HS quan sát GV làm
2 HS nhắc lại cách xé.
b1: Đánh dấu các điểm theo kích thước
b2: Vẽ hình theo các điểm đánh dấu
b3: Xé hình.
HS xé các quả theo ý thích.
Dán hình vào vở. 
Các nhóm chọn bài và trưng bày.
Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
- 2 HS nêu lại các bước làm.
Tuần 6
 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
Học vần
Ôn tập: ph, nh
A. Mục đích yêu cầu: 
 - HS nắm chắc cách phát âm đọc, viết ph, nh và các tiếng từ có chứa âm ph, nh.
 - Rèn đọc, viết thành thạo các tiếng, từ có chứa âm: ph, nh.
 - Góp phần giúp HS nói, viết đúng Tiếng Việt.
 * Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa âm ph, nh
B. Đồ dùng dạy học: 
 - SGK, các thẻ chữ có chứa tiếng có âm ph, nh ; viết bảng ph, nh.
C. Các hoạt động dạy học: 
 I. ổn định tổ chức:
 II. Bài cũ: 
 - Cho HS đọc viết. 
 III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
 - Ôn đọc tiếng, từ ứng dụng 
 - Gọi cá nhân, đọc đồng thanh.
 - Đọc theo nhóm.
* Luyện đọc kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
b. Luyện viết bảng con: 
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
c. Luyện đọc SGK:
 - Gọi 4, 5 HS đọc, lớp đọc thầm 1 lần.
d. Viết vở ô li: 
 - GV viết mẫu lên bảng: phá cỗ, nhổ cỏ 
 IV. Củng cố: 
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới 
 Điền vào chỗ chấm
 - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.
 - Nhận xét tiết học.
 V. Dặn dò: 
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Về nhà đọc, viết lại bài. 
- Bảng con, phấn, SGK, hộp chữ.
- Hát.
- Đọc: ph. nh, SGK
- Viết: ph, phố, nh, nhà.
- Đọc lại bài SGk
Phở bò nhớ nhà
Phì phò nhà thơ
bổ phế nha sĩ
- HS đọc cá nhân. ( Đánh vần + đọc trơn). 
Viết bảng con: ph, nh
Phố xá nhà lá
- HS đọc, HS khác chỉ sách theo dõi. 
- HS viết vào vở.
- Mỗi chữ một dòng theo yêu cầu của giáo viên.
- Từng nhóm 2 HS thi tìm.
- Nhóm 1: phù xa, nhổ cỏ...
- Nhóm 2: pha trà, nhè nhẹ....
....ố cổ ... à là
....ớ mẹ ....ê bình
Lắng nghe 
Lắng nghe

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc