Giáo án dạy học Tuần 6 Khối 3

Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

 *MTC:

- Biết làm tính chia số có 2 chử số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia).

- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.

II. Đồ dùng dạy_học:

 * Giao viên: - 16 tờ giấy A4 giải bài tập 1. - 1 bảng phụ giải bài tập 3.

 * Học sinh: sách, vở.

III. Các hoạt động dạy_học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Tuần 6 Khối 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iểm.
4) Cũng cố:
- Cô vừa cho các em luyện tập phân biệt vần gì và dấu thanh gì?
5) Dặn dò – nhận xét:
- Cả lớp hát.
- 3 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.
HS theo dõi.
- 2 hs đọc lại.
- HS tìm tên riêng trong bài.
- HS trả lời.
HS tìm, nêu, viết bảng con các từ khó: Cô – li – a,giúp mẹ,giặt quần áo, bỗng.
- HS viết bài vào vở.
- HS dò bài, sữa lỗi.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 3 hs lên thi làm lần lượt từng từ
- HS nhận xét, chữa bài:khoeo, khẻo,ngoéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs đọc những chữ in đậm.
- 2 đội mỗi đội 5 em thi điền.
- 2 hs đọc lại kết quả.
- HS nhận xét, bình chọn.
- Vần eo /oeo, dấu hỏi, dấu ngã.
Luyện toán
Ôn bảng chia 6
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6
- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HD chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ kiểm tra:
- Đọc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1, 2: Tinh nhẩm
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- Chữa bài, nhận xét
4/ Củng cố:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 6
Hát
- 2-3 HS đọc
- Nhận xét
- Đọc phép tính và nêu KQ:
Ví dụ:
4 x 6 = 24
24 : 6 = 4
5 x 6 = 30
30 : 5 = 6
- Nhận xét
- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
Bài giải
May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18 : 6 = 3(m)
Đáp số: 3 mét vải.
- Làm phiếu HT
Bài giải
Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là:
48 : 6 = 8( cm)
 Đáp số: 8 cm.
- HS 1: Nêu phép chia 6
- HS 2: Nêu KQ
TUẦN 6
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Mục tiêu:
* MTC:
 - Nêu được 1 số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
 - Kể được tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
 - Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.
 * MTR: HS khá, giỏi nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
 KNS-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin 
PP/KTDH-Thảo luận , làm việc nhóm 
II. Đồ dùng dạy_học:
-Tranh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- vở, sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy_học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1) Ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ:
KT lại ND bài học trước
- gv nhận xét, đánh giá.
3) Bài mới:
3.1) Gới thiệu:
3.2) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi
* Mục tiêu: Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
* Tiến hành:
+ Bước 1: Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
+ Bước 2:
- gv nhận xét, đánh giá.
* Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
3.3) Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận nhóm lớn ( KNS)
* Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
* Tiến hành:
+ Bước 1: gv nêu câu hỏi sách giáo khoa.
+ Bước 2: gv treo tranh
- gv nhận xét, chốt lại.
4) Củng cố:
- Hằng ngày em cần làm gì để đề phòng 1 số bệnh ớ cơ quan bài tiết nước tiểu.
5) Dặn dò_ nhận xét:
- Cả lớp hát.
- Vài hs lên KT
- hs nhận xét.
- Nhóm đôi thảo luận.
- Hs trình bày.
- hs nhận xét, bổ sung.
- hs ghi nhớ Và hs nhắc lại.
- Quan sát hình 2,3,4,5/ 25 và thảo luận.
- vài hs trình bày, nhận xét, bổ sung.
* HS khá, giỏi nêu tác hại của tiểu
-  tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo,uống đủ nước, khônh nhịn đi tiểu.
Toán
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu:
 * MTC:
 - Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia ).- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
 * MTR: HS khá, giỏi làm bt2b
II. Đồ dung dạy_học:
 - 4 quả cam ghi bài tập 1. - 1 bảng phụ giải bài tập 3. - vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy_học:
Thời
gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
5’
1’
14’
14’
4’
1’
1) Ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ:
- gv ghi bảng:
Tìm 1/5 của 25 kg ; 30 l; 35 m.
Kt lại bảng chia 6
- gv nhận xét, cho điểm.
3) Bài mới:
3.1) Giới thiệu:
3.2) Hướng dẫn thực hiện phép chia 96 : 3:
- gv nêu bài toán: 96 : 3 = ?
- Chúng ta bắt đầu chia từ đâu?
3.3) Luyện tập:
 Bài 1:
- gv phát 4 quả cam cho hs làm.
- gv nhận xét, cho điểm.
 Bài 2:
- Nêu cách tìm” 1 phần 3, 
1 phần 2” của 1 số.
- gv lần lượt ghi đề lên bảng.
 Bài 3:
- gv nhận xét, cho điểm.
- gv chấm vỏ,nhận xét.
4) Củng cố:
- gv ghi bảng:
 66: 6= 36: 3 = 
 84:2 = 
- gv nhận xét, tuyên dương.
5) Dặn dò_nhận xét:
- Cả lớp hát.
- 3 hs lên làm.
 hs nhận xét.
- 1 hs đọc
- 1 hs lên bảng đặt tính và tính rồi nêu:
* 9 chia 3 được 3, viết 3.
 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
 * Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 
 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 
 bằng 0. 
- Cả lớp theo dõi.
-  từ hàng chục của số bị chia, sau đó mới chia vào hang đơn vị.
- Lớp thực hiện lại phép chia 
96 : 3 vào bảng con.
- Vậy 96 : 3 = 32
 - 1 hs đọc yêu cầu.
- 4 hs làm lớp làm vào vở.
- hs nhận xét. 
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Cả lớp làm vào bảng con câu a.
* HS khá, giỏi làm bảng con 2b
- 2 hs đọc đề, phân tích đề.
- 1 hs làm vào bảng phụ, lớp làm vào vở.
- hs nhận xét, đối chiếu kết quả.
- hs nghe.
- 3 hs lên bảng làm nhanh
- hs nhận xét , bình chọn.
Luyện toán
Ôn bảng chia 6
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6
- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HD chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ kiểm tra:
- Đọc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1, 2: Tinh nhẩm
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- Chữa bài, nhận xét
4/ Củng cố:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 6
Hát
- 2-3 HS đọc
- Nhận xét
- Đọc phép tính và nêu KQ:
Ví dụ:
4 x 6 = 24
24 : 6 = 4
5 x 6 = 30
30 : 5 = 6
- Nhận xét
- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
Bài giải
May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18 : 6 = 3(m)
Đáp số: 3 mét vải.
- Làm phiếu HT
Bài giải
Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là:
48 : 6 = 8( cm)
 Đáp số: 8 cm.
- HS 1: Nêu phép chia 6
- HS 2: Nêu KQ
Thứ tư 24 / 9 / 2014
TẬP ĐỌC
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
 * MTC:
 - Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
 - Hiểu nội dung bài: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học
 - Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.
 * MTR: HS khá, giỏi thuộc 1 đoạn văn em thích.
- KNS: -Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân -Đảm nhận trách nhiệm -Tìm kiếm sự hỗ trợ
- PP/KYDH: -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm
II. Đồ dùng dạy – học:
 1.Giao viên:- Tranh sách giáo khoa. - Bảng phụ viết sẵn đoạn 1.
 - Bảng phụ viết nội dung bài.
 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở.
III. Hoạt động dạy – học:
Thời
gian
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1’
5’
1’
16’
6’
6’
4’
1’
1) Ôn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, cho điểm.
3) Bài mới:
3.1) Khám phá:
3.2) Kết nối - Luyện đọc trơn:
- GV đọc mẫu, gợi ý cách đọc.
- GV ghi từ khó lên bảng: tựu trường, quên, quang đãng, xung quanh
- Trong khi hs đọc đoạn, gv kết hợp giải nghĩa các từ: nao nức, mơn man, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng, tựu trường.
- GV treo bảng phụ lên bảng, hướng dẫn hs ngắt, nghỉ hơi.
3.3) Luyện đọc hiểu - Tìm hiểu bài: 
* Câu 1: Điều gì ngợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường?
* Câu 2: Trong ngày tựu trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi lớn?
* Câu 3: Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường?
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài.
3.4) Thực hành 
Học thuộc lòng 1 đoạn văn:
- GV đọc đoạn 1.
- GV nhận xét.
4) Vận dụng:
- Tìm trong bài những câu văn có sử dụng so sánh.
5) Dặn dò – nhận xét:
- Dặn hs về nhà học bài và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét tiết học.
- Cả lớp hát.
- 3 hs đọc bài: Bài tập làm văn và trả lời câu hỏi
- 2 hs kể lại chuyện bài tập làm văn.
- HS nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp nhau đọc câu, nêu từ khó.
- HS đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn lần 1.
- HS nghe.
- HS luyện đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn lần 2.
- HS đọc nhóm đôi đoạn 3.
- 2 hs đọc đoạn 3.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường.
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Vì cậu bé lần đầu đi học thấy rất lạ nên nhìn mọi vật uanh mình cũng thấy khác trước. 
- HS đọc thầm đoạn 3. 
- Bỡ ngỡ đứng nép bên người than, chỉ dám đi từng bước nhẹ
- HS thảo luận nhóm đôi, tìm nội dung bài, trình bày, nhận xét.
- 2 hs đọc.
- HS theo dõi.
- 2 hs thi đọc diễn cảm đoạn1
* HS khá, giỏi luyện đọc thuộc lòng 1 đoạn văn mà em thích.
- 2 hs thi đọc cả bài.
- HS nhận xét, tuyên dương.
- HS phát biểu.
- HS ghi nhớ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
*MTC:
 - Tìm được 1 vài từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (bài tập 1).
 - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp rong câu văn ( bài tập 2).
 - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.
KNS: -Tự nhận thức -Lắng nghe tích cực 
PP/KTDH: -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận cặp đôi-chia sẻ 
II. Đồ dung dạy – học:
 1.Giao viên:- giấy A3 kẻ bài tập 1. - Bảng phụ ghi đề bài tập 2.
 2.Học sinh: vờ bài tập.
III. Hoạt động dạy – học:
Thời
gian
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
5’
1’
28’
4’
1’
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, cho điểm.
3) Bài mới:
3.1) Khám phá:
3.2) Kết nối 
- Thực hành 
- Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: 
- GV đính tờ giấy A3 lên bảng, có kẻ sẵn ô chữ. 
- GV nhận xét, cho điểm.
 Bài 2:
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- GV theo dõi nhận xét.
4) Vận dụng:
5) Dặn dò – nhận xét:
- Cả lớp hát.
- 2 hs làm miệng bài tập 1,3 .
- HS nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- HS quan sát ô chữ, trao đổi nhóm đôi
- hs lên điền nối tiếp, mỗi em điền 1 ô.
- HS nhận xét.
- 2 hs đọc kết quả, đọc từ mới.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm từng câu văn rồi
 làm bài vào vở bài tập.
- 3 hs lên điền dấu phẩy.
- HS nhận xét, chữa bài.
- Vài hs nêu lại các từ đã điền vào ô chữ.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 *MTC:
- Biết làm tính chia số có 2 chử số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.
II. Đồ dùng dạy_học:
 * Giao viên: - 16 tờ giấy A4 giải bài tập 1. - 1 bảng phụ giải bài tập 3.
 * Học sinh: sách, vở.
III. Các hoạt động dạy_học:
Thời
gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
5’
1’
28’
4’
1’
1) Ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ:
- gv ghi bảng:
 44 : 2 48 : 4 69 : 3
 84 : 2 93 : 3
- gv nhận xét, cho điểm.
3) Luyện tập:
3.1) Giới thiệu:
3.2) Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1:
- gv phát cho mỗi nhóm đôi 1 tờ giấy A 4.
- gv nhận xét, sửa sai.
 Bài 2:
- gv ghi đề lên bảng.
- gv nhận xét, tuyên dương.
 Bài 3:
- gv nhận xét, cho điểm.
- gv chấm 1 số vở, nhận xét bài làm của hs.
4) Củng cố:
- gv ghi bảng:
 36 : 6 ; 40 : 5 ; 32 : 4 ;
5) Dặn dò_nhận xét:
- Cả lớp hát.
- 5 hs lên bảng làm
- hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Từng nhóm làm vào giấy A 4, trình bày, nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs nêu cách tìm ¼ của 1 số.
- 6 hs ( mỗi đội 3 em) lên thi làm đúng, nhanh.
- hs nhận xét, bình chọn.
- 2 hs đọc đề, phân tích đề, 1 hs làm vào bảng phụ, lớp làm vào vở.
- hs nhận xét.
- hs đổi vở kiểm tra.
- hs nghe.
- 3 hs lên bảng thi làm nhanh.
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
I. Mục tiêu:
 * MTC:
 - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
 - Biết số dư bé hơn số chia.
II. Đồ dùng dạy_học:
 * Giao viên:
 - Các tấm bìa có 8,9 chấm tròn. - 5 bảng nhóm ghi đề bài tập 1. 1 bảng phụ ghi đề bài tập 2.
 * Học sinh: sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy_học:
Thời
gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
5’
1’
14’
14’
4’
1’
1) Ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ:
- gv ghi bảng:
 96 : 3 44 : 4 77 : 7
 63 : 3 84 : 4
- gv nhận xét, cho điểm.
3) Bài mới:
3.1) Giới thiệu:
3.2) Hướng dẫn nhận biết phép chia hết và phép chia có dư:
- gv đính bảng tấm bìa có 8 chấm tròn chia đều 2 nhóm thì mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
- Vậy 8 : 2 không thừa là phép chia hết
- Ta viết: 8 : 2 = 4.
- gv đính bảng tiếp tấm bìa có 9 chấm tròn.
- gv hướng dẫn.
- Có 9 chấm tròn chia đều cho 2 nhóm thì mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn, dư 1 chấm.
- Vậy 9 : 2 được 4, dư 1.
- Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư.
- Ta viết: 9 : 2 = 4(dư 1).
- Cho hs nhận biết số dư bé hơn số chia.
3.3) Luyện tập: 
 Bài 1:
- gv phát 5 bảng nhóm cho 5 nhóm 
(mỗi nhóm 6 hs).
- gv nhận xét, cho điểm từng nhóm.
 Bài 2:
- gv treo bảng phụ.
- gv nhận xét, cho điểm.
 Bài 3:
- Hình nào đã khoanh vào ½ số ô tô?
4) Củng cố:
- Thế nào gọi là phép chia hết và phép chia có dư.
5) Dặn dò_ nhận xét:
- Cả lớp hát.
- 5 hs lên làm.
- hs nhận xét.
- hs quan sát, trả lời: có 8 : 2 = 4 chấm tròn không thừa.
- hs nghe.
- hs đọc: 8 : 2 = 4.
- hs quan sát, thực hành chia mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn, dư ra 1 chấm tròn.
- 1 hs lên bảng thực hiện phép chia 9 : 2 và nêu cách tính.
* 9 chia 2 đuợc 4, viết 4. 
* 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
- hs nghe.
- 1 hs đọc: 9 : 2 = 4(dư 1).
- Vài hs nêu lại.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 5 nhóm làm bài tập, trìng bày, nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào sách, 1 hs làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp quan sát hình trong sách, thảo luận nhóm đôi, trình bày, nhận xét.
- Hình a.
- HS trả lời.
Thứ năm 25/ 9 / 2014
CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT )
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
 * MTC:
 - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần eo / oeo ( bài tập 1). - Làm đúng bài tập 3b.
- KNS: KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc
- PP/KTDH: Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo. Trình baøy 1 phuùt 
II. Đồ dùng dạy – học:
 1. Giao viên: bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
 2. Học sinh: bảng con, vở bài tập, vở.
III. Hoạt động dạy – học:
Thời
gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
5’
1’
20’
8’
4’
1’
1) Ôn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: khoeo chân, lẻo khoẻo, khỏe khoắn, ngoéo tay.
- GV nhận xét, cho điểm.
3) Bài mới;
3.1) Gioi thiệu:
3.2) Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc bài viết.
- Tâm trạng của học trò mới như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào phải viết hoa?
- GV đọc.
- GV đọc lại bài.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét, tuyên dương.
3.3) Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 2:
- GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu 
- GV nhận xét, tuyên dương.
 Bài 3b:
- GV nêu câu hỏi. 
- GV nhận xét, cho điểm.
4) Cũng cố:
- Cô vừa cho các em luyện tập để phân biệt vần gì?
5) Dặn dò – nhận xét:
- Cả lớp hát.
- 4 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.
HS theo dõi.
- 2 hs đọc lại.
- Bỡ ngỡ rụt rè.
- 3 câu.
- HS tìm, nêu, viết bảng con các từ khó: học trò, quãng trời rộng, ngập ngừng, them vụng, rụt rè.
- HS đọc lại những từ khó.
- HS viết bài vào vở.
- HS dò bài, sữa lỗi.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 4 hs lên bảng nối tiếp điền 4 từ.
- HS nhận xét.
- Đáp án: nhà nghèo, đường ngoằn nghoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm đôi, trình bày, nhận xét.
- Đáp án: mướn, thưởng, nướng.
- 2 hs đọc lại kết quả.
- Vần eo / oeo; vần 
ươn / ương.
- 3 HS tìm và nêu các từ có vần ươn, ương.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CƠ QUAN THẦN KINH
I. Mục tiêu:
 * MTC: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình.
KNS
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin 
PP/KTDH
-Thảo luận , làm việc nhóm 
II. Đồ dung dạy_học:
 * Giao viên: - Tranh cơ quan thần kinh. - Bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý hoạt động 2.
 * HS: sách giáo khoa, vở.
III. Các hoạt động dạy_học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1) Ổn định.
2) Kiểm tra bài cũ:
- Tại sao cần phải uống đủ nước?
- Tại sao không nên nín tiểu?
- Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu?
- gv nhận xét, đánh giá.
3) Bài mới:
3.1) Giới thiệu:
3.2) Hoạt động 1: Quan sát, thảo luận nhóm đôi
* Mục tiêu: kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình.
* Tiến hành:
+ Bước 1: gv nêu 2 câu hỏi trong sách giáo khoa trang 26.
+ Bước 2: gv treo hình cơ quan thần kinh lên bảng.
- gv nhận xét.
* Kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có bộ não, tủy sống và các dây thần kinh.
3.3) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm lớn
* Mục tiêu: Nêu được vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.
* Tiến hành:
+ Bước 1:
- Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi?
+ Bước 2: gv treo bảng phụ, ghi sẵn câu hỏi gợi ý:
- Não và tủy sống có vai trò gì?
- Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan.
+ Bước 3:
- gv nhận xét, đánh giá.
- gv kết luận.
4) Củng cố:
- Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào?
- Nêu vai trò của cơ quan thần kinh.
- Giáo dục hs cần giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh.
5) Dặn dò_nhận xét:
- Cả lớp hát.
- vài hs trả lời.
- hs nhận xét.
- Nhóm đôi quan sát trên sơ đồ cơ quan thần kinh hình 1,2 để trả lời.
- 1 số hs lên chỉ các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- hs nhận xét.
- hs nghe, vài em nhắc lại.
- hs chơi trò chơi” Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, chui vào hang”.
- hs trả lời.
- 5 nhóm đọc mục” Bạn cần biết”, liên hệ với những quan sát trong thực tế để trả lời.
- Đại diên các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
- hs nghe.
- hs trả lời
- hs ghi nhớ.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Nghe - viết: BÀI TẬP LÀM VĂN
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả-Nghe viết chính xác đoạn 4 của bài 
-Viết đúng các tên riêng và các từ khó : Cô-li-a, giặt quần áo, tròn xoe, 
-Tìm đúng các từ chứa tiếng có âm đầu l /n, phân biết được các từ có vần oeo, eo, thanh hỏi và thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
1.Giới thiệu bài 
-Ghi đề bài
2.Hướng dẫn HS nghe viết
Hoạt động của trò
-Nghe
-2 HS đọc lại đề bài
a.Hướng dẫn chuẩn bị 
-Gv đọc đoạn chính tả
-Gọi 2,3 HS đọc lại
Hỏi: 
+Tìm tên riêng trong bài?
-Hỏi để củng cố cách viết tên riêng người nước ngoài?
-Yêu cầu HS viết các từ khó đã nêu ở phần mục tiêu vào bảng con
b.GV đọc bài cho HS viết
 -Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút của HS
c.Chấm chữa bài
-Yêu cầu HS đổi vở, nhìn bài viết trên bảng, soát lỗi, ghi số lỗi ra ngoài lề vở
-GV chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của HS
3.Hướng dẫn Hs làm bài tập
*Bài 1
-Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập
-Điền vào chỗ trống 
a.oe hay oeo ?
Hoa khsắc thắm, vàng h, đường dài ngoằn ng, ng.đầu
b. Điền vào chữ gạch chân dấu hỏi hay dấu ngã?
Tô quốc, sạch se, chim se, tập ve, ve đẹp, nôi buồn, nôi danh
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 2
-Gọi một HS đọc yêu cầu của bài tập
Tìm các tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau
-Giữ chặt trong lòng bàn tay.
-Rất nhiều
-Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh
-Cho 3 HS lên bảng thi làm bài, cả lớp làm bài trên giấy nháp
-Nhận xét , chốt lại các tiếng đúng với yêu cầu bài tập và cho cả lớp sửa bài
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết
-Dặn dò HS
-Nghe 
-Đọc lại
-Cô-li-a
-Luyện viết các từ khó
-1 Hs viết bài trên bảng, lớp viết bài vào vở 
-Đổi chéo vở, soát lỗi
-Quan sát, suy nghĩ
-2 Hs lên bảng làm bài, lớp giải vào vở
-Nhận xét bài làm của bạn
-Đọc yêu cầu
-Thi làm bài
-Nhận xét
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 *MTC:
 - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
 - Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
 * MTR: HS khá, giỏi làm được cột 3- bài 2.
II. Đồ dung dạy_học:
 * Giao viên: - 5 bảng nhóm làm bài tập 2. - 1 bảng phụ giải bài tập 3.
 * Học sinh: bảng con, vở, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy_họ

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc