Giáo án dạy học Tuần 2 Khối 3
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
*MTC:
- Tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của bài tập 1. - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì) là gì? - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.
II./ KNS: Tư duy sáng tạo. Ra quyết định: giải quyết vấn đề. Lắng nghe tích cực
III./ PP/KTDH: Đặt câu hỏi -Trình bày 1 phút, thảo luận nhóm
IV. Đồ dung dạy – học:
1.Giao viên:2 phiếu ghi đề bài tập 1.
2.Học sinh: vờ bài tập.
V. Hoạt động dạy – học:
’ 7’ 7’ 14’ 4’ 1’ 1)Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên ghi bảng: 425 + 137 216 + 358 352 + 463 78 – 56 82 -35 41 -16 - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3) Bài mới: 3.1)Giới thiệu: 3.2)Giới thiệu phép trừ 432 – 215: - gv ghi bảng: 432 – 215 = ? - Chúng ta bắt đầu từ đâu? 3.3)Giới thiệu phép trừ 627 – 143: - Tiến hành như trên. 3.4) Luyện tập: Bài 1: - gv nhận xét, cho điểm Bài 2: Bài 3: - gv nhận xét, cho điểm. Bài 4: - gv treo bảng phu, có ghi sẵn tóm tắt. 4) Củng cố: - gv ghi bảng: 824 – 440 = 666 – 271 = 627 – 453 = 5) Dặn dò _ nhận xét: - Cả lớp hát. - 6 hs lên bảng đặt tính và tính. - hs nhận xét. - hs lên bảng đặt tính, cả lớp làm nháp. - hs khác lên tính và nêu cách tính. @432- 215 =217. © 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1. © 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1. © 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. - hàng đơn vị. - Cả lớp thực hiện lại từng bước của phép trừ. - 1 hs đọc yêu cầu. - 1 hs làm vào giấy A3, cả lớp làm vào sách cột 1, 2, 3. * HS khá, giỏi làm vào sách cột 4, 5. - hs nhận xét - 1 hs đọc yêu cầu. - 1 hs làm vào giấy A3, cả lớp làm vào sách cột 1,2,3. -* hs khá giỏi làm thêm cột 4, 5. - 2 hs đọc đề, phân tích đề. - 1 hs làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - hs nhận xét. - 2 hs đọc tóm tắt, phân tích đề. * 1 hs giỏi làm vào bảng phụ, hs khá, giỏi còn lại làm vào vở. - 3 hs lên bảng làm nhanh. TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA Ă , Â I. Mục tiêu: * MTC: - Viết đúng chữ hoa Ă( 1 dòng ), Â, L ( 1 dòng ) và câu ứng dụng: Ăn quả mà trồng (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. * MTR: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp ). II.KNS - KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc III./ PP/KTDH - Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo, neâu nhaän xeùt tranh minh hoïa. Trình baøy 1 phuùt IV. Đồ dùng dạy – học: 1. Giao viên: - mẫu chữ hoa Ă, Â , L , Âu Lạc.- Câu ứng dụng viết trên bảng phụ. 2. Học sinh: bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ôn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, cho điểm. 3) Bài mới: 3.1) Khám phá: 3.2) Kết nối - Viết bảng con - GV đính các mẫu chữ hoa:Ă, Â lên bảng. - GV viết mẫu. - Âu Lạc là tên của nước ta thời vua An Dương Vương, đóng đô ở Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh, Hà Nội. - GV giai thích câu ứng dụng. 3.3) Thực hành - Viết vào vở: - GV nhắc nhở cách trình bày. - GV thu chấm10 cuốn vở. - GV nhận xét, tuyên dương. 4) Vận dụng: Trình bày 1 phút - GV đọc: Âu Lạc. 5) Dặn dò – nhận xét: - Cả lớp hát. - 3 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con A, Vừ A Dính. - HS nhận xét. - HS quan sát, nhắc lại cấu tạo, quy trình. - HS quan sát, viết bảng con, nhận xét, sửa sai. - 1 hs đọc: Âu Lạc. - HS nghe. - HS phân tích cấu tạo, cách viết. - HS viết bảng con, nhận xét. - 1 hs đọc: “ Ăn quả. Mà trồng”. - HS nghe. - HS viết bảng con; Ăn khoai. - Nhận xét. - Cả lớp viết bài vào vở tập viết theo yêu cầu ở mục tiêu chung. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết trên lớp. - 3 hs lên bảng viết. Thứ ba 26 8/ 2014 CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT ) AI CÓ LỖI I. Mục tiêu: * MTC: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt uêch / uyu, s / x. II.KNS: KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc III./ PP/KTDH: Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo. Trình baøy 1 phuùt II. Đồ dùng dạy – học: 1. Giao viên: bảng phụ viết nội dung bài tập 3. 2. Học sinh: bảng con, vở bài tập, vở. III. Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ôn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: ngao ngán, hạng nhất, đàng hoàng, cái đàn. - GV nhận xét, cho điểm. 3) Bài mới; 3.1) Khám phá 3.2) Kết nối - Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc bài viết. - Đoạn văn nói điều gì? - Viết tên riêng nước ngoài như thế nào? - GV nhận xét, sửa lỗi. - GV đọc. - GV đọc lại. - GV chấm, chữa bài, nhận xét, tuyên dương. 3.3)Thực hành Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - GV yêu cầu 2 đội tìm từ có vần uêch / uyu. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3a: - GV treo bảng phụ, có ghi sẵn bài tập 3a. - GV nhận xét, cho điểm. 4) Vận dụng: Trình bày 1 phút 5) Dặn dò – nhận xét: - Cả lớp hát. - 4 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nhận xét. HS theo dõi. - 2 hs đọc lại. - HS trả lời. - HS tìm tên riêng trong bài. - HS trả lời. HS tìm, nêu, viết bảng con các từ khó: Cô – rét – ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm. - HS bài vào vở. - HS dò bài, sữa lỗi. - HS theo dõi. - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 đội lên bảng chơi trò chơi tiếp sức, mỗi đội 4 em. - HS nhận xét. - Giai: nguệch ngoạc, rỗng tuêch, bộc tuêch, tuêch toạc, khuêch khoác, trống huêch. Khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu. - 1 hs đọc yêu cầu. - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập. - 2 hs đọc lại kết quả. - HS nhận xét, chữa bài. Giai: cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ; xắn tay áo, củ sắn. - 3 HS tìm và nêu các từ có âm s / x. VỆ SINH HÔ HẤP I. Mục tiêu: * MTC: Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. * MTR: Nêu ích lợi tập thể dục buổi sang và giữ sạch mũi, miệng. II. Đồ dung dạy_ học - Giao viên:Tranh. - Học sinh: sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy_ học: 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Trong mũi có những gì? - Thở thế nào là hợp vệ sinh? - Lợi ích của việc hít thở không khí trong lành là gí? - Tác hại của việc hít thở không khí ô nhiễm là gí? - gv nhận xét, đánh giá. 3) Bài mới: 3.1) Giới thiệu: 3.2) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi. * Mục tiêu: Nêu được lợi ích của việc tập thể dục buổi sang. * Tiến hành: - Bước 1: - gv nêu 2 câu hỏi trong sách giáo khoa. - Bước 2: - gv nhận xét, kết luận. 3.3) Hoạt động 2: Thảo luận cặp (KNS) * Mục tiêu: kể ra được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. * Tiến hành: -Bước 1: + Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. - Bước 2: - gv kết luận. 4) Củng cố: - Tập thể dục buổi sáng có lợi gí? - Hàng ngày ta cần làm gì để giữ sạch mũi, họng? 5) Dặn dò_ nhận xét: - Cả lớp hát. - Vài hs trả lời. - hs nhận xét. * hs khá, giỏi - Quan sát các hình 1,2,3 trang 8, thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhòm trình bày, bổ sung. - hs ghi nhớ. - Nhóm đôi quan sát tranh để trả lời. - 1 số hs trình bày, mỗi hs phân tích 1 tranh. - hs liên hệ thực tế. - hs ghi nhớ. - Vài hs đọc mục cần biết. - hs trả lời. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * MTC: - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số( không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ). * MTR: hs khá,giỏi làm được: - Bài 2b - cột 4 bài tập 3 và bài tập 5. II Đồ dung dạy_ học: 1. Giao viên:1 tờ giấy A3 ghi đề bài tập 1.Bảng phụ ghi đề bài tập 3.Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 4. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở, bảng con III. Hoạt động dạy_học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: - gv ghi bảng: 485 – 127 763 – 271 542 – 213 456 - 364 - gv nhận xét cho điểm. 3) Luyện tập: 3.1) Giới thiệu: 3.2) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Bài 2: - gv lần lượt ghi đề lên bảng. Bài 3: - gv treo bảng phụ. Bài 4: - gv treo bảng phụ,ghi sẳn tóm tắt. Bài 5: 4) Củng cố: - gv ghi bảng: 652 – 237 625 – 515 456 + 124 497 + 82 5) Dặn dò_nhận xét: - Cả lớp hát. - 4 hs lên bảng đặt tính và tính. - hs nhận xét. - 1 hs đọc yêu cầu. - 1 hs làm vào giấy A3, cả lớp làm vào sách giáo khoa. - 1 hs đọc đề. - Lớp làm bảng con câu a. * HS khá, giỏi làm bảng con câu b. - 1 hs đọc yêu cầu. -3 hs nối tiếp nhau lên điền, lớp làm vào sách giáo khoa cột 1, 2,3. * hs khá,giỏi làm them cột 4 trong sách. - 2 hs đọc tóm tắt, phân tích đề. - 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở. - 2 hs đọc đề, phân tích đề * 1 hs giỏi làm bảng phụ, hs khá, giỏi làm vào vở. - 4 hs lên bảng làm nhanh. AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 2: EM TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I. Mục tiêu : - HS kể tên và mô tả 1 số đường phố nơi em ở . - HS biết được sự khác nhau của đường phố , ngõ , ngã 3 , ngã tư - Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố . - HS thực hiện đúng quy định đi trên đường phố . - nhận biết đặc điểm đường phố . - Tên đường phố. - Đường 1 chiều , đường 2 chiều. - Ngã 3 và ngã tư . II .Đồ dùng dạy – học: 1) Giao viên: - 5 tranh nhỏ cho HS thảo luận . - Bảng phụ ghi câu hỏi hoạt động 1. 2) Học sinh: Quan sát đường phố nơi em ở hoặc đường phố trước cổng trường . III.Các hoạt động dạy -học : Hoạt động dạy : Hoạt động học : 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Khi đi bộ trên phố em thường đi ở đâu để được an toàn? 3) Bài mới: 3.1) Gioi thiệu: ở thành phố, thị xã, thị trấn, nhà ở thường làm dọc theo các đường phố để tiện việc đi lại 3.2) Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm đường phố nhà em ( hoặc trường em ) . * Mục tiêu : Mô tả được đặc điểm chính của đường phố nơi em ở *Cách tiến hành : - GV treo bảng phụ có các câu hỏi sau + có mấy đường 1 chiều ? + có mấy đường 2 chiều ? + Tên phố nhà em là gì ? + ở ngã 3 , ngã tư có đèn tín hiệu giao thông không ? Có vạch đi bộ qua đường không ? - GV nhận xét , kết luận : Các em cần nhớ tên đường phố nơi em ở và những đặc điểm đường em đi học . Khi đi trên đường phải cẩn thận . 3.3) Hoạt động 2: Tìm hiểu đường phố an toàn và chưa an toàn . * Mục tiêu : HS phân biệt được những đặc điểm an toàn hay chưa an toàn trên đường phố . * Cách tiến hành : -GV chia nhóm , yêu cầu HS thảo luận . - GV nhận xét , kết luận : Đường phố là nơi đi lại của mọi người 3.4) Hoạt động 4 : -Trò chơi nhớ tên phố . 4) Củng cố : - GV: Các em cần nhớ tên các đường phố em thường đi hoặc gần nơi em ở . 5) Dặn dò – nhận xét: - Cả lớp hát. - 2 hs trả lời: đi trên vỉa hè. - HS lắng nghe. - Nhóm đôi thảo luận, trình bày, nhận xét, bổ sung. - hs lắng nghe. - Mỗi nhóm 1 tranh, thảo luận tranh, trình bày. - HS lắng nghe. - HS tiến hành chơi. - HS ghi nhớ. Thứ tư 27/ 8 / 2014 TẬP ĐỌC CÔ GIÁO TÍ HON I. Mục tiêu: Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung bài: tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo. - Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. II./ KNS: Đảm nhận trách nhiệm .Tư duy sáng tạo.: bình luận nhận xét. Lắng nghe tích cực III./ PP/KTDH: Trình bày 1 phút -Đặt câu hỏi -Thảo luận nhóm IV. Đồ dùng dạy – học: 1.Giao viên: - Tranh. - Bảng phụ viết sẵn 3 câu văn đoạn 1. - Bảng phụ viết nội dung bài. 2. Học sinh: sách giáo khoa. V. Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ôn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, cho điểm. 3) Bài mới: 3.1) Khám phá: 3.2) Kết nối - Luyện đọc trơn - GV đọc mẫu, gợi ý cách đọc. - GV ghi từ khó lên bảng: ống quần, khoan thai, treo nón, tram bầu - Trong khi hs đọc đoạn, gv kết hợp giải nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, tram bầu. núng nính. - GV treo bảng phụ lên bảng, hướng dẫn hs ngắt, nghỉ hơi. 3.3) Luyện đọc hiểu - Tìm hiểu bài: * Câu 1: các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì? * Câu 2: những cử chỉ nào của “ cô giáo” Bé làm em thích thú? * Câu 3: tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám “học trò”. - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài. 3.4) Thực hành - Luyện đọc lại: - GV nhận xét. 4) Vận dụng: - Em có thể thích chơi trò chơi lớp học không? - Em thích trở thành cô giáo không? 5) Dặn dò – nhận xét: - Cả lớp hát. - 3 hs đọc 3 đoạn bài ai có lỗi và trả lời câu hỏi - 2 hs kể lại chuyện ai có lỗi. - HS nhận xét. - HS theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc câu, nêu từ khó. - HS đọc. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn lần 1. - HS nghe. - HS luyện đọc. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn lần 2. - HS đọc nhóm đôi đoạn 3. - 2 hs đọc đoạn 3. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - HS đọc thầm đoạn 1. - Các bạn nhỏ chơi trò chơi lớp học: Bé đóng vai cô giáo. - HS đọc thầm cả bài văn. - Tùy hs chọn. - HS đọc thầm đoạn văn ( từ dàn em ríu rít đến hết) - Làm y hệt các học trò thật. Thằng Hiển ngọng líu. - HS thảo luận nhóm đôi, tìm nội dung bài, trình bày, nhận xét. - 2 hs đọc. - 2 hs thi đọc diễn cảm 2 đoạn. - 2 hs thi đọc cả bài. - HS nhận xét, tuyên dương. - HS phát biểu. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ? I. Mục tiêu: *MTC: - Tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của bài tập 1. - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì) là gì? - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm. II./ KNS: Tư duy sáng tạo. Ra quyết định: giải quyết vấn đề. Lắng nghe tích cực III./ PP/KTDH: Đặt câu hỏi -Trình bày 1 phút, thảo luận nhóm IV. Đồ dung dạy – học: 1.Giao viên:2 phiếu ghi đề bài tập 1. 2.Học sinh: vờ bài tập. V. Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, cho điểm. 3) Bài mới: 3.1) Khám phá: 3.2) Kết nối Thực hành - Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - GV đính bảng 2 tờ phiếu. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - GV theo dõi nhận xét. Bài 3: - Muốn đặt câu hỏi được đúng ta phải chú ý điều gì? - Cho mỗi hs đặt câu hỏi cho 1 bộ phận in đậm trong câu. 4) vận dụng: Trình bày 1 phút - Tìm từ chỉ tính nết tốt của hs. - Giao dục hs chăm chỉ học tập, vâng lời thầy cô, cha mẹ. Biết yêu quý mọi người. 5) Dặn dò – nhận xét - Cả lớp hát. - 2 hs lên làm 2 bài tập sách giáo khoa tuần trước. - 1 hs đọc và tìm sự vật được so sánh với nhau trong khổ thơ: “ Sân nhà em sáng quá Nhờ ánh trăng sáng ngời Trăng tròn như cái đĩa Lơ lửng mà không rơi ”. - HS nhận xét. - 1 hs đọc yêu cầu. - 2 nhóm lên thi tiếp sức. - Đại diện nhóm đọc. - HS nhận xét, đếm tổng số từ của mỗi đội. - Tuyên dương đội thắng cuộc. - HS đọc đồng thanh bảng từ. - 1 hs đọc đề. - 1 hs lên làm, cả lớp làm vở bài tập. - HS nhận xét, chữa bài. - hs đọc đề. - HS trả lời. - 3 hs lên làm, cả lớp làm vào vở bài tập. - HS nhận xét, chữa bài. - HS phát biểu. TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I. Mục tiêu: * MTC: - Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có 1 phép nhân). * MTR: hs khá, giỏi làm được câu b bài tập 2. * Nội dung điều chỉnh: Bài 4 không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu trả lời. II. Đồ dùng dạy _ học: Giao viên: - Bảng phụ để hs giải bài tập 3. - Bảng phụ gv vẽ sẵn hình bài tập 4. 2. Học sinh: vở, sách giáo khoa, bảng con, nháp. III. Hoạt động dạy_học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ - gv ghi lên bảng: 625 – 134 489 – 294 367 – 148 564 – 255 - gv nhận xét cho điểm. 3) Ôn Tập: 3.1) Giới thiệu: 3.2) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Câu a: Ôn lại bảng nhân 2,3,4,5. - gv theo dõi nhận xét. - Câu b: Nhân nhẩm với số tròn trăm. Bài 2: - gv ghi bảng: 4 x 3 +10 - gv lần lượt ghi đề lên bảng. Bài 3: Bài 4: - gv treo bảng phụ, vẽ sẵn hình. -gv nêu câu hỏi: * Nêu cách tính chu vi của 1 hình tam giác. * Hình tam giác ABC có điểm gì đặc biệt? * Tính chu vi của hình tam giác này bằng 2 cách. 4). củng cố: 5). Dân dò_nhận xét: - Cả lớp hát - 4 hs lên bảng làm. -hs nhận xét. - hs thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2,3,4,5. - hs làm vào sách - Từng cặp đổi chéo sách kiểm tra. - 2 hs lên bảng làm, lớp làm sách giáo khoa. - hs nhận xét, chữa bài. - 1 hs đọc yêu cầu. - hs tính: 4 x 3 + 10 =12 + 10 =22. - lớp làm bảng con câu a, c. *HS khá, giỏi làm bảng con câu b. - 2 hs đọc đề, phân tích đề - 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vào vở. - 1 hs đọc yêu cầu. - hs trả lời. - . Ta tính tổng độ dài các cạnh. - 3 cạnh bằng nhau. - HS giải vào nháp. - nhiều hs đọc lại các bảng nhân 2,3,4,5. TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I. Mục tiêu: * MTC: Thuộc các bảng chia( cho 2,3,4,5). Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4( phép chia hết). *MTR:hs khá, giỏi làm được bài tập 4. II. Đồ dùng dạy _ học: 1.Giao viên: 4 tờ giấy A3 ghi đề bài tập 1.2 tờ giấy A3 ghi đề bài tập 2.1 bảng phụ để hs giải bài tập 3. 2 bảng phụ ghi đề bài tập 4. 2. Học sinh: vở, sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy_học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 5’ 1’ 28’ 4’ 1’ 1) Ổn định 2) Kiểm tra bài cũ - gv nhận xét, cho điểm. 3) Ôn tập: 3.1) Giới thiệu: 3.2) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - gv phát 4 tờ giấy A3 cho 4 hs - gv nhận xét, cho điểm. Bài 2: - gv làm mẫu: 200 : 2 = ? Bài 3: Bài 4: - gv treo bảng phụ lên bảng. - gv nhận xét, tuyên dương. 4) Củng cố: 5) Dặn dò_ nhận xét: - Cả lớp hát - 5 hs đoc lại các bảng chia đã học ở lớp 2. - hs nhận xét. - 1 hs đọc yêu cầu - 4 hs làm vào giấy A3, lớp làm váo sach - hs nhận xét. - 1 hs đọc yêu cầu. - 2 hs làm vào giấy A3, lớp làm vào sách. - 2 hs đọc đề, phân tích đề. - 1 hs làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - 1 hs đọc yêu cầu. * 2 đội chơi trò chơi tiếp sức ( mỗi đội 4 hs khá, giỏi). - hs nhận xét. - Vài hs đọc lại bảng chia 2,3,4,5. Thứ năm 28 / 8 /2014 CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT ) CÔ GIÁO TÍ HON I. Mục tiêu: * MTC: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Biết phân biệt s / x, tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s / x II.KNS: KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc III./ PP/KTDH: Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo. Trình baøy 1 phuùt IV. Đồ dùng dạy – học: 1. Giao viên: - Qủa chia nhóm biểu tượng bài tập 2a. - 5 bảng nhóm cho hs làm bài tập 2a. 2. Học sinh: vở, bảng con. V. Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 5’ 1’ 20’ 8’ 4’ 1’ 1) Ôn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - GV đọc nguêch ngoạc, khuỷu tay, vắng mặt. - GV nhận xét, cho điểm. 3) Bài mới: 3.1) Khám phá: 3.2) Kết nối - Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc bài viết 1 lần. - Đoạn văn có mấy câu? - Chữ đầu các câu viết như thế nào? - Tìm tên riêng trong bài. - Cần viết tên riêng như thế nào? - GV theo dõi, nhận xét. - GV đọc bài. - GV đọc lại. - GV chấm, chữa bài, nhận xét, tuyên dương. 3.3) Thực hành - Luyện tập: Bài 2a: -GV chia nhóm theo biểu tượng quả. - GV nhận xét, tuyên dương. 4) Vận dụng: Trình bày 1 phút 5) Dặn dò – nhận xét: - Cả lớp hát. - 3 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS nhận xét. - HS theo dõi. - 2 hs đọc lại. - HS trả lời. - HS tìm, nêu, viết bảng con: treo nón, trâm bầu, ríu rít, tấm bảng. - HS nhận xét, sửa lỗi. - HS viết bài vào vở. - HS dò bài, sửa lỗi. - 1 hs đọc yêu cầu. - 5 nhóm thảo luận vào 5 bảng nhóm, trình bày, nhận xét. * Giai: + xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi. + sấm sét, đất sét. + xào rau, xào nấu. + sào phơi đồ, 1 sào đất. - 4 hs tìm từ có s hoặc x đứng đầu. TỰ NHIÊN XÃ HỘI PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP I. Mục tiêu: * MTC: - Kể được một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi. - Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng. * MTR: Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp. II./ KNS: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: -Kĩ năng làm chủ bản thân: -Kĩ năng giao tiếp: III./ PP/KYDH -Nhóm, thảo luận, giải quyết vấn đề.-Đóng vai IV. Đồ dung dạy_học: Giao viên: Tranh. Học sinh: sách giáo khoa. V. Hoạt động dạy_học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - tập thể dục buổi sáng có lợi gì? - Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô hấp? - gv nhận xét, đánh giá. 3) Bài mới: 3.1) Khám phá: 3.2) Kết nối Hoạt động 1:(KNS) Kĩ năng giao tiếp * Mục tiêu: Kể tên 1 số bệng đường hô hấp thường gặp. * Tiến hành: - gv nhận xét_ kết luận. Thực hành 3.3) Hoạt động 2:Thảo luận nhóm đôi * Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp. Có ý thức phòng bệnh. * Tiến hành: + Bước 1: làm việc theo cặp. + Bước 2: - gv nhận xét, kết luận. 4) Vận dụng: Chơi trò chơi - gv hướng dẫn cách chơi. - gv tổ chức cho hs chơi. - gv nhận xét, đành giá. - Giáo dục cho hs biết cách phòng bệnh đường hô hấp. 5) Dặn dò_ nhận xét: - Cả l
File đính kèm:
- TUAN 2.doc