Giáo án dạy học Tuần 13 Khối 3

Tự nhiên xã hội

KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM

I./ Mục tiêu :

*MTC:Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay,ném nhau,chạy đuổi nhau

- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.

* MTR: Biết cách xử lý khi xảy ra tai nạn;báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo,đưa người bị nạn đến cơ sở y tế

II./ Đồ dùng dạy học :

- GV:Caùc hình 50-51 sgk

III./ Hoạt động dạy – học :

 

doc27 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Tuần 13 Khối 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Nhaän xeùt tuyeân döông caùc baïn noái toát.
-Toång keát troø chôi YC HS laøm vaøo vô.
4/ Vaän duïng: GV thu vôû chaám baøi. 
- GV nhaän xeùt chung tieát hoïc. 
5/ Daën doø: Veà nhaø xem laïi baøi. 
- HS leân baûng laøm baøi taäp 2 vaø 4. 1 HS laøm mieäng baøi 2. 1 HS laøm baûng baøi 4. 
-HS nhaéc töïa baøi.
-HS ñoïc YC cuûa baøi taäp. 
-Chaïy, laên, troøn. 
-Chaïy nhö laên troøn nhö hoøn tô nhoû. Ñoù laø mieâu taû baèng caùch SS. Coù theå mieâu taû nhö vaäy vì nhöõng chuù gaø con loâng thöôøng vaøng oùng nhö tô, thaân hình laïi troøn.
-HS ñoïc YC cuûa baøi taäp. 
-HS gaïch chaân döôùi caùc caâu thô, caâu vaên coù HD ñöôïc SS vôùi nhau:
a. Chaân ñi nhö ñaïp ñaát.
b. Taøu (cau) vöôn nhö tay vaãy.
c. ñaäu quanh thuyeàn lôùn nhö naèm quanh buïng meï. Huùc huùc (vaøo maïn thuyeàn meï) nhö ñoøi buù tí.
-Vì traâu ñen raát to khoeû, ñi raát maïnh, ñi ñeán ñaâu ñaát luùn ñeán ñaáy neân coù theå noùi ñi nhö ñaïp ñaát.
-1 HS neâu YC baøi taäp.
+Nhöõng ruoäng luùa caáy sôùm - ñaõ troå boâng. 
+Nhöõng chuù voi thaéng cuoäc - huô voøi chaøo khaùn giaû. 
+Caây caàu laøm baèng thaân döøa - baéc ngang doøng keânh. 
+Con thuyeàn caém côø ñoû - lao baêng baêng treân doøng soâng. 
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA I
I./ Mục tiêu :
*MTC
- viết đúng chữ hoa I(1d),Ô,K(1d);viết đúng tên riêng Ông Ich Khiêm(1d) và câu ứng dụng(1d) chữ cỡ nhỏ.
*MTR:HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng TV trên lớp.
KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc
PP/KTDH- Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo, neâu nhaän xeùt tranh minh hoïa. Trình baøy 1 phuùt
II./ Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ hoa I, OÂ, K ; OÂng Ích Khieâm
- Câu ứng dụng viết trên bảng phụ
III./ Hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét
 3./ Bài mới: 
3.1) Khám phá
3.2) Kết nối
3.2) Viết chữ hoa:
- GV đính mẫu chữ hoa I lên bảng
- GV viết mẫu chữ I 
- GV nhận xét
- GV đính từ OÂng Ích Khieâm lên bảng
- OÂng Ích Khieâm quê ở Quãng Nam, là 1 vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài. Con cháu ông sau này có những người là liệt sĩ chống Pháp
- GV treo bảng phụ, ghi sẵn câu ứng dụng.
- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
Thực hành
3.3) Viết vào vở tập viết:
- GV nhắc nhở cách trình bày.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm, chữa 10 bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
 4./ Vận dụng : 
 5./ Dặn dò – nhận xét: 
Cả lớp hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Hải Vân, Hàm nghi.
- HS nhận xét.
- HS quan sát, nhận xét.
- 2 HS nhắc lại cấu tạo, qui trình chữ I.
- HS quan sát.
-Lớp viết bảng con chữ I.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc .
- HS phân tích độ cao, cách viết.
- Lớp viết bảng con OÂng Ích Khieâm.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc
-  phải biết tiết kiệm.
- Lớp viết bảng con: Ít
- HS nhận xét.
- HS nghe.
- Lớp viết bài tập viết.
2 HS nêu lại cấu tạo và qui trình viết hoa chữ I, K
Thứ ba ngày 18/11/2014
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY
I./ Mục tiêu :
*MTC
- Nghe - viết đúng bài CT;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập điền tiếng iu/uyu BT2 -Làm đúng BT(3)b
KNS: -Tự nhận thức bản thân -Xác định giá trị -Lắng nghe tích cực 
PP/KTDH: -Trình bày ý kiến cá nhân -Đặt câu hỏi -Thảo luận nhóm 
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập 2.- 1 quả đu đủ.- Tranh con khỉ
III./ Hoạt động dạy – học : 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc: chông gai, trông nom, khát nước, khác nhau.
- GV nhận xét 
3./ Bài mới:
3.1) :Khám phá
3.2) Kết nối
3.2) Viết chính tả::
- GV đọc 1 lần
- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
- Bài viết có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- GV nhắc nhở cách viết.
- GV đọc bài.
- GV đọc lại.
- GV chấm, chữa 10 bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
Thực hành
3.3) Luyện tập:
Bài 2
- GV nhận xét.
Bài 3b
- GV nhận xét, khen. Kết hợp đưa tranh con khỉ, quả đu đủ, chổi ra minh họa.
 4./ Vận dụng:Tình bày 1 phút
- GV đọc: đóa hoa, rọi vào, sóng vỗ
 5./ Dặn dò – nhận xét: 
- Cả lớp hát.
- 4 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại
- Trăng tỏa sáng rọi vào các gơn sóng lăn tăn; gió đông nam hay hẩy
- 6 câu.
- HS tìm, nêu, viết bảng con các từ khó: đêm trăng, trong vắt, rập rình, tỏa sáng, nở muộn, lăn tăn.
- HS nghe.
- HS viết bài.
- HS dò bài.
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập.
- HS nhận xét chữa bài.
- 2 HS đọc lại lời giải: Đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay.
- 1 HS đọc yêu cầu và các câu đố.
-3 HS lên bảng viết lời giải đố, đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
- Giải: Con khỉ, cái chổi, quả đu đủ.
- 3 HS lên bảng viết lại từ khó.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu :
*MTC
- Rèn Luyện kỉ năng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
- Giải bài toán có lời văn.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1 trang 62 GV chuẩn bị lên bảng, HS lên điền.
- 1 bảng phụ để HS giải bài tập 3.
- Mỗi HS 4 hình tam giác.
III./ Hoạt động dạy – học :
 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: 
2./ Kiểm tra bài cũ :
- GV ghi bảng
	80 : 8 x 20	72 : 8 x 116
	48 : 8 x 34	56 : 8 x 204
- Gv nhận xét
3./ Luyện tập: 
3.1) Giới thiệu
3.2) Bài 1:
- GV chuẩn bị sẵn trên bảng.
- GV hướng dẫn
- Gv nhận xét và cho điểm.
3.3) Bài 2:
3.4) Bài 3:
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
3.5) Bài 4:
- GV đi từng bàn kiểm tra.
4./ Củng cố : 
5./ Dặn dò – nhận xét:
- cả lớp hát
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi.
- Cả lớp làm vào sách.
- Sau đó 4HS lên điền nối tiếp.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề và phân tích đề.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề và phân tích đề.
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp xem hình mẫu trong sách.
- HS xếp hình theo mẫu, xếp cá nhân.
- HS nhận xét lẫn nhau.
3 HS nêu lại qui tắc so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
LuyÖn to¸n
I . Môc tiªu : Cñng cè cho HS vÒ so s¸nh sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: HS më vë BT to¸n /47
* Bµi 1. – Y/c HS ®äc: 1-2 HS ®äc. C¶ líp theo dâi.
-H: Muèn so s¸nh xem sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ ta lµm ntn? Sè bÐ b»ng mét 
phÇn mÊy sè lín ta lµm ntn?
TL: B1: LÊy sè lín chia cho sè bÐ.
 B2: Tr¶ lêi 
- HS tù lµm bµi 1 vµo vë luyÖn. 
- Gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi.
C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, GV cho ®iÓm.
* Bµi 2. HS ®äc ®Ò vµ tù lµm bµi vµo vë.
Gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi vµ nªu c¸ch lµm bµi.
HS nhËn xÐt – GV nhËn xÐt cho ®iÓm.
* Bµi 3. Gäi HS ®äc ®Ò. C¶ líp theo dâi ®äc thÇm.
H: Muèn biÕt sè gµ trèng cßn l¹i b»ng sè gµ m¸i ta ph¶i biÕt g×?
H: BiÕt sè gµ trèng cßn l¹i ch­a?
H: T×m sè gµ trèng cßn l¹i ta lµm ntn?
HS tù lµm bµi vµo vë. GV theo dâi.
Gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. C¶ líp vµ GV nhËn xÐt cho ®iÓm.
Cñng cè dÆn dß.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG
(tiếp theo)
I./ Mục tiêu
* MTC
- Nêu được các HĐ chủ yếu của HS khi ở trường như học tập, vui chơi văn nghệ,TDTT,lao động vệ sinh,tham quan ngoại khóa.
- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các HĐ do nhà trường tổ chức.
* MTR:HS khá giỏi biết tham gia tổ chức các HĐ để đạt được kết quả tốt.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Tranh như hình trang 48, 49.
- Phiếu học tập.
III./ Hoạt động dạy – học :
 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: 
2./ Kiểm tra bài cũ :
- Nêu 1 số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học của các môn học.
- Em cần phải có thái độ và phải làm gì để học tập tốt?
- GV nhận xét đánh giá.
3./ Bài mới:
3.1) Giới thiệu:
3.2) Hoạt động 1: Quan sát
* Mục tiêu: Biết một số hoạt động ngoài giờ lên lớp của HS. Biết 1 số điểm cần lưu ý khi tham gia vào các hoạt động đó.
* Tiến hành:
+ Bước 1:
+ Bước 2:
- GV nhận xét và kết luận.
3.3) Hoạt động 2: Thảo luận
* Mục tiêu: Giới thiệu được các hoạt động của mình ngoài giờ lên lớp ở trường.
* Tiến hành:
+ Bước 1: GV giao phiếu bài tập cho các nhóm.
+ Bước 2:
GV nhận xét, kết luận.
*HS khá giỏi biêt tham gia tổ chức các HĐ để đạt được kết quả tốt.
4./ Củng cố :
- Theo các em các hoạt động ngoài giờ lên lớp có ý nghĩa gì?
- Giáo dục học sinh tham gia tích cực các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
 5./ Dặn dò – nhận xét: 
- cả lớp hát
- 3 HS nêu.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS quan sát hình trang 48, 49 rồi hỏi và trả lời theo cặp.
- 1 số cặp lên trình bày, nhận xét
- HS nghe.
- Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét.
- HS nghe.
- HS phát biểu.
- HS nghe.
Thứ tư 19/11/2014
TẬP ĐỌC
CỬA TÙNG
I./ Mục tiêu :
*MTC
 -Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm ,ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.
-Hểu nội dung: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng, 1 cửa biển thuộc miền trung nước ta(trả lời đúng các câu hỏi sgk)
KNS:-Xác định giá trị -Giao tiếp-Lắng nghe tích cực 
 PP/KTDH -Trình bày ý kiến cá nhân -Đặt câu hỏi
II./ Đồ dùng dạy học :
- Tranh- Bản phụ viết đoạn luyện đọc.- Bảng phụ ghi nội dung bài.- Một số thẻ từ ghi từ mới.
III./ Hoạt động dạy – học :
 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét 
3./ Bài mới:
3.1) Khám phá
3.2) Kết nối
3.2) Luyện đọc trơn
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
- GV ghi từ khó lên bảng.
- GV lần lượt đính các thẻ từ lên bảng, giải nghĩa các từ.
+ Bến Hải: Sông chải qua tỉnh Quảng Trị.
+ Hiền Lương: Cầu bắc qua sông Bến Hải.
+ Đồi mồi: 1 loài rùa biển, mai có vân đẹp.
+ Bạch kim: Là kim loại quý, màu trắng; nghĩa trong bài: màu trắng sáng.
+ Dấu ấn lịch sử:
- GV treo bảng phụ, ghi sẵn một đoạn.
3.3) Luyện đọc hiểu:
- Câu 1: Cảnh 2 bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
- Câu 2: Em hiểu thế nào là bà chúa của các bãi tắm?
- Câu 3: Màu sắc nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
- Câu 4: Người xưa so sánh bở biển Cửa Tùng với cái gì?
- GV treo bảng phụ, có ghi sẵn nội dung.
Thực hành
3.4 Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 2.
- GV nhận xét khen.
4./ Vận dụng: trình bày 1 phút
Giáo dục HS biết yêu cảnh đẹp quê hương đất nước
5./ Dặn dò – nhận xét: 
- Cả lớp hát
-3 HS đọc, 2 HS kể chuyện “người con của Tây Nguyên” và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- HS nhận xét.
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từ, nêu từ khó.
- HS đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn (lần 1), kết hợp giải nghĩa từ.
- HS nghe.
- HS tìm cách đọc ngắt nghỉ hơi.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn (lần 2).
- HS đọc nhóm đôi đoạn 1.
- 2 HS thi đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc đoạn 1, 2.
- Thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
- Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- Thay đổi 3 lần trong ngày.
- Chiếc lược đồi mồi đẹp và quý giá cài trên mái tóc bạch kim của sóng biển.
- HS nêu nội dung bài.
- HS đọc.
- HS nghe.
- 2 HS thi đọc đoạn 2.
- 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nhận xét, bình chọn.
-2 HS nêu lại nội dung bài.
- HS nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐỊA PHƯƠNG;
DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
I./ Mục tiêu :
*MTC : Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, Nam qua BT phân loại thay thế từ ngữ(BT1,2)
-Đặt đúng dấu câu (dấu? dấu!)vào chỗ trống trong đoạn văn(BT3)
KNS: -Tự nhận thức bản thân -Xác định giá trị -Lắng nghe tích cực 
PP/KTDH: -Trình bày ý kiến cá nhân -Đặt câu hỏi -Thảo luận nhóm 
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1.- Bản phụ ghi đoạn thơ bài tập 2.- 1 tờ giấy A0 ghi bài tập 3
III./ Hoạt động dạy – học : 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: Cả lớp hát
 2./ Kiểm tra bài cũ :
Gv nhận xét
 3./ Bài mới:
3.1) Khám phá
3.2) Kết nối
3.2) Làm bài tập:
Thực hành Bài 1:
- GV treo bảng phụ.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- GV treo bảng phụ.
- Gv nhận xét ghi bảng.
Bài 3:
- GV treo tờ giấy A0 lên bảng.
- Gv nhận xét và cho điểm.
 4./ Vận dụng:
- Đặt 1 câu có dấu chấm hỏi.
- Đặt 1 câu có dấu chấm than.
- Gv nhận xét và cho điểm.
5./ Dặn dò – nhận xét:
- Vài HS làm miện bài tập 1, 3 tuần trước.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc nội dung bài.
- 1 HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa.
- HS làm bài tập vào vở bài tập.
- 2 HS lên thi làm.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 3 HS đọc lại kết quả.
- 1 HS đọc nội dung bài.
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- HS đọc kết quả, nhận xét.
- 4 HS đọc lại kết quả:
	gan chi / gan gì
	gan rứa / gan thế
	mẹ nờ / mẹ à
	chờ chi / chờ gì
	tàu bay hắn /tàu bay tui /tôi
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ làm bài.
- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS lên điền dấu câu vào ô trống.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đặt.
- 2 HS đặt.
- HS nhận xét.
Tự nhiên xã hội
KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM
I./ Mục tiêu :
*MTC:Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay,ném nhau,chạy đuổi nhau
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.
* MTR: Biết cách xử lý khi xảy ra tai nạn;báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo,đưa người bị nạn đến cơ sở y tế
II./ Đồ dùng dạy học :
- GV:Caùc hình 50-51 sgk
III./ Hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi hs trả lời các câu hỏi
-Em hãy kể về các hoạt động ngoài giờ lên lớp.	- Thực hiện.
-Nêu ích lợi các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
-Nhận xét tuyên dương.
- Gv nhận xét và cho điểm.
 3./ Bài mới:
 3.1) Giới thiệu: 
-Giờ ra chơi các em phải biết chơi những trò chơi nào không gây ra nguy hiểm cho mình và người khác.
3.2) Quan sát:
-Mục tiêu:biết cách sử dụng thời gian nghỉ ở trường cho vui
 vẻ khỏe mạnh và an toàn.
-Nhận biết một số trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân 
và cho người khác.
-Hướng dẫn hs quan sát hình 50-51 sgk và trả lời câu hỏi.	-Thảo luận và trả lời câu hỏi
-Bạn cho biết tranh vẽ gì?
-Chỉ và nói tên những trò chơi nguy hiểm dễ gây tai nạn ở trong tranh.
-Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trò chơi nguy hiểm.
-Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như thế nào?
- Gọi các tổ báo cáo.	- Báo cáo kết quả.
Kết luận:sau những giờ học các em cần đi lại vận động và giải trí bằng các trò chơi nhưng không chơi quá sức để ảnh hưởng đến giờ học và cũng không nên chơi những trò chơi nguy hiểm như bắn súng cao su, đánh quay, ném nhau 
3.3) Thảo luận nhóm::
-Mục tiêu:biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng
 tránh nguy hiểm khi ở trường.
-Lần lượt từng hs trong nhóm kể những trò chơi mình chơi
 trong giờ ra chơi và trong thời gian nghỉ giữa giờ. Nêu được những trò chơi nào nguy hiểm.
Đại diện cho nhóm trình bày kết quả.
* HS biết sử lí khi xảy ra tai nạn	
-Kết luận: 
-Súng cao su dễ bắn vào đầu, mắt
-Đá bóng dễ gây mệt mỏi, ra mồ hôi nhiều, quần áo bẩn.
-Leo trèo dễ ngã, gãy chân tay
- Gọi hs đọc bạn cần biết.
- GV che lần lượt các kết quả.
3.4) Dặn dò:
-Nhắc hs không nên chơi những trò chơi nguy hiểm.
-GD:chơi những trị chơi lành mạnh bổ ích.
-Chuẩn bị bài sau.
 4./ Củng cố :
 5./ Dặn dò – nhận xét:
- cả lớp hát.
- HS thực hiện
- Thảo luận và trả lời.
- Báo cáo kết quả.
- HS đọc.
* Rút kinh nghiệm: 
Toán
BẢNG NHÂN 9
I./ Mục tiêu :
*MTC
-Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán,biết đếm thêm 9
II./ Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa có 9 chấm tròn.
- 1 bảng phụ để HS giải bài tập 3.
- Bảng phụ để HS ghi đề bài tập 4.
III./ Hoạt động dạy – học : 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: cả lớp hát
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét 
 3./ Bài mới:
3.1) Giới thiệu
3.2) Lập bảng x 9:
- GV và HS lấy 1 tấm bìa 9 có chấm tròn.
- 9 được lấy 1 lần ta có phép tính gì?
- GV và HS lấy 2 tấm bìa có chấm tròn.
- 9 được lấy 2 lần ta có phép tính gì?
- GV và HS lấy 3 tấm bìa có chấm tròn.
- 9 được lấy 3 lần ta có phép tính gì?
- GV nhận xét.
3.3) Học thuộc lòng bảng x 9:
- GV che lần lượt các kết quả.
3.4) Thực hành:
Bài 1:
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- GV lần lượt ghi đề lên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- GV giúp học sinh yếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- GV treo bảng phụ.
- Gv nhận xét và cho điểm.
 4./ Củng cố :
 5./ Dặn dò – nhận xét: 
- 6 HS đọc thuộc bảng nhân 8.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện. 
- 9 x 1 = 9, HS đọc
- HS thực hiện. 
- 9 x 2 = 9 + 9 = 18
Vậy 9 x 2 = 18, HS đọc
- HS thực hiện. 
- 9 x 3 = 27, HS đọc
- HS tự lập các phép nhân còn lại.
- HS trình bày nhận xét.
- Vài HS đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc thuộc.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào sách.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề, phân tích.
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào sách.
- Sau đó, 5 HS lên bảng nối tiếp nhau điền số vào ô.
- HS nhận xét.
1 số HS đọc thuộc bảng x 9.
Thứ năm 20/11/2014
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
VÀM CỎ ĐÔNG
I./ Mục tiêu :
*MTC
- Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng các khổ thơ;dòng thơ 7 chữ
- Làm đúng BT điền tiếng có vần it/uyt(BT2)-Làm đúng(BT3b)
KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc
PP/KTDH- Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo. Trình baøy 1 phuùt 
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập 2.- Bảng lớn viết bài tập 3b.
III./ Hoạt động dạy – học : 
 tg
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: cả lớp hát
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc: Khúc khuỷu, khẳng khiu, tiu nghỉu.
- GV nhận xét
3./ Bài mới:
3.1) Khám phá
3.,2)Kết nối:
3.2) Viết chính tả:
- GV đọc 2 khổ thơ đầu.
- Tình cảm của tác giả với dòng sông như thế nào?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- GV nhắc nhở cách viết.
- GV đọc bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV đọc lại
- GV chấm, chữa 10 bài
- Nhận xét, tuyên dương.
Thực hành
3.3) Làm bài tập:
Bài 2
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3b
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4./ Vận dụng :trình bày 1 phút
5./ Dặn dò – nhận xét:
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- HS nhận xét
- HS theo dõi
- 2 HS đọc lại
- Tác giả gọi mãi dòng sông với lòng tha thiết.
- Tìm nêu.
- HS tìm, nêu, viết bảng con: chảy, soi, lồng, phe phẩy.
- HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS dò bài
- HS nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở bài tập.
- 2 HS lên làm, đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- Giải: huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau.
- HS đọc thầm, suy nghĩ.
- 3 nhóm chơi trò chơi thi tiếp sức (mỗi nhóm 5 em).
- HS đọc lại kết quả, nhận xét.- HS tìm nêu: Từ có vần it, uyt và dấu ? ~
TOÁN
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu :
*MTC:Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng trong giải toán(có một phép nhân 9)
*MTR:HS khá giỏi làm các dòng còn lại
II./ Đồ dùng dạy học :
- 1 bảng phụ để HS giải bài tập 3.
- 1 bảng phụ kẻ bảng bài tập 4.
III./ Hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: cả lớp hát
 2./ Kiểm tra bài cũ : 
- Gv nhận xét.
3./ Luyện tập: 
3.1) Giới thiệu
3.2) Bài 1:
- Gv nhận xét và cho điểm.
3.3) Bài 2:
- GV lần lượt ghi đề lên bảng.
- Gv nhận xét
3.4) Bài 3:
- GV giúp đỡ HS yếu.
Gv nhận xét và cho điểm.
3.5) Bài 4: 
- GV treo bảng phụ lên bảng
*HS khá giỏi làm các dòng còn lại 
- GV đi từng bàn kiểm tra
4./ Củng cố :
- GV ghi bảng:
- Gv nhận xét và tuyên dương
 5./ Dặn dò – nhận xét:
- 6 HS đọc thuộc bảng x9
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào sách.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét
- 2 HS đọc đề và phân tích đề
- 1 HS giải vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào sách dòng 3,4
- HS nêu miệng kết quả
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét, bình chọn.
Luyện	TiÕng ViÖt
TËp ®äc: : Ng­êi con cña T©y Nguyªn
I. Môc tiªu: 
- Cñng cè c¸ch ®äc ®óng, ®äc diÔn c¶m bµi v¨n.
- RÌn kÜ n¨ng ®äc diÔn c¶m cho häc sinh.
II. ChuÈn bÞ: - Tranh minh ho¹ bµi TËp ®äc.
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc chñ yÕu
A. KiÓm tra bµi cò: - §äc bµi: Ng­êi con cña T©y Nguyªn
- Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸.
B. Bµi míi.	
1. Giíi thiÖu bµi, ghi b¶ng
2. Bµi gi¶ng 
*H­íng d

File đính kèm:

  • docTUAN 13.doc