Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 9

Tiết 4: Toán

 ÔN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 46)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp học sinh.Thực hành củng cố về đặt tính rồi tính

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính, giải toán có lời văn.

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV:Tranh BT2.(SGK)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc34 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dẫn HS làm.
- HS làm SGK. 3 HS lên bảng.
10l + 6l = 16l 15l + 5l = 20l
- GV nhận xét chữa bài.
26l + 37l = 63l 45l + 21l = 66l
*Bài 2: Số?
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm SGK. 2 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
 a) 5l b) 30l 
*Bài 3: Nêu cỏch giải
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Can to cú 18l dầu, can bộ cú ớt hơn can to 8l dầu. Hỏi.
 Bài giải 
a, Can bộ cú số lớt dầu là:
 18 - 8 = 10 ( l)
 Đỏp số; 10 lớt dầu.
b, Cả hai can cú tất cả số lớt dầu là:
 18 + 8 = 26 ( l )
 Đỏp số: 26 lớt dầu
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBTT.
 ==================***===================== 
 Soạn ngày 21 thỏng 10 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 :
 Tập đọc
 ôn tập kiểm tra đọc và học thuộc lòng (t5)
I. Mục TIấU:
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Kĩ năng: Quan sát và trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.
3. Thái độ: HS biết chăm sóc mẹ khi bị ốm. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Phiếu ghi các bài tập đọc.
 HS: SGK, vở ụly.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định: 
2. bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Kiểm tra tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm bài.
- HS bốc thăm bài và chuẩn bị bài.
- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
- Nhận xét, ghi điểm.
3.3. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi 
- HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý yêu cầu HS thảo luận.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm đôi.
*VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn đến trường.
- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm
- Tuấn rót nước cho mẹ uống
* Cho HS kể thành câu chuyện.
- Tuấn tự đi đến trường
- HS nối tiếp kể.
* Tuấn tự đi đến trường.
Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.
- GV nhận xét.
Câu 2: HS kể trong nhóm- các nhóm thi kể.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Ôn lại các bài học thuộc lũng.
 =====================***======================
Tiết 3:
 Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Giúp HS củng cố về: Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc l .Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
2. Kĩ năng : Rốn kĩ năng tớnh cộng nhẩm, cỏc bài tập về số đo đơn vị là lớt, kg
3. Thỏi độ: GD HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Tranh SGK - BT5.
 HS: SGK, vở toỏn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Hát.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xột ghi điểm.
16l + 17l = 33l 
16l - 4l + 15l = 37l
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng.
5 + 6 = 11; 16 + 5 = 21; 40 + 5 = 45; 4 + 16 = 20
8 + 7 = 15; 27 + 8 = 35; 30 + 6 = 36; 3 + 47 = 50
- HS khỏ giỏi.
 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 
 7 + 20 = 27 5 + 35 = 40
*Bài 2: Số?
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Nêu miệng
- Nhận xét, ghi bảng.
 a) 45kg; b) 45l.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc yêu cầu.
- HS lờn làm cột 1, 2, 3 ( cột 4, 5 HS khỏ giỏi )
Số hạng
34
45
63
17
44
Số hạng
17
48
29
46
36
 Tổng:
51
93
92
63
80
*Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt
- HS đọc đề toán.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Lớp giải vở. 1 HS lên bảng giải.
 Túm tắt
Bài giải:
Lần đầu bỏn: 45 kg gạo.
Lần sau bỏn: 38 kg gạo.
Cả hai lần :..kg gạo?
Cả 2 lần bán được số kg gạo là:
 45 + 38 = 83 (kg)
 Đáp số: 83 kg gạo
* Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. ( HS khỏ giỏi)
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, ghi bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
- HS đọc yêu cầu. 
- Quan sát tranh thảo luận và nêu miệng.
* Túi gạo cân nặng 3kg. 
 =====================***======================
Tiết 4: Luyện từ và cõu
 Ôn tập kiểm tra đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục TIấU:
1. Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
2. Kĩ năng : Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết nói lời cảm ơn trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định: 
 2. Bài cũ:
- Hát
3. Bài mới: 
3.1 Giới thiệu bài: 
- Nêu mục đích yêu cầu:
3.2 Kiểm tra học thuộc lòng:
- GV gọi HS lên bốc thăm đọc bài
- HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)
- GV nhận xét ghi điểm 
- HS đọc
3.3 Hướng dẫn làm bài tập
Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)
- HS mở SGK
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp.
Câu a
- Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b
- Xin lỗi bạn nhé.
Câu c
-Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn.
Câu d
- Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
d. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- HS yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.
(Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy).
- 1 HS lên bảng làm.
Lời giải:
Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi.Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không, hở mẹ?
- GV nhận xét
  Nhưng lúc mơ, con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
4. Củng cố : Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: HS về nhà tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng
 =======================***===================
Tiết 1
 Chớnh tả
 ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T7)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. Ôn luyện cách tra mục lục sách.Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
2. Kĩ năng : Rốn kĩ năng đọc cho HS.
3. Thỏi độ : Tự giỏc tớch cực học tập. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: 
- Nêu mục đích, yêu cầu.
3.2 Kiểm tra học đọc và học thuộc lũng (10 – 12em)
- HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời câu hỏi.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.
 Tuần 8:
* Chủ điểm thầy cô.
TĐ: Người mẹ hiền (trang 63)
KC: Người mẹ hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Người mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)
LTVC: Từ chỉ hành động(67)
3.3 Ghi lại lời mời, đề nghị.
- Giáo viên hướng dẫn HS làm
- HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay.
- HS làm vở.
a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp
chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo 
Việt Nam 20-11 nhé !
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bốn phương trời nhé !
- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.
- GV nhận xét chữa bài.
c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô
4.Củng cố : Nhận xét chung tiết học. 
5.Dặn dò : HS chuẩn bị bài ở T9
 ======================**=======================
 Soạn ngày 22 thỏng 10 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Chớnh tả
Kiểm tra đọc hiểu
THEO ĐỀ NHÀ TRƯỜNG 
Tiết 2: Toán
 Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
THEO ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
Tiết 3:
 Luyện đọc
 cô giáo lớp em.
I. Mục TIấU:
1. Kiến thức: Đọc đúng các tiếng từ khó, hiểu ND bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2. Kĩ năng : HS biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật.
3. Thái độ: Giáo dục HS qua nội dung bài học.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
 HS: SGK, vở ụly.
III. Các hoạt động dạy học :	
1.ổn định: 	 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn luyện đọc: 
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn HS đọc
- HS đọc trên bảng phụ 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp . 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân.
3.3. Tìm hiểu bài.
*Câu 1:( SGK )
- Cô đến rất sớm bằng tình cảm yêu thương.
*Câu 2 :( SGK)
- Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé vào cửa lớp xem chúng em học bài. 
*Câu 3: (SGK)
- Lời cô giáo giảng ấm trang vở thơm tho; yêu thương cô giáo, bạn HS ngắm mãi những điểm 10 cô cho.
* Khổ thơ 3 nói gì về tình cảm của HS đối với cô?
- Bạn HS rất yêu quý cô giáo, thấy cái gì cô cũng đẹp; lời giảng của cô ấm áp... 
*Câu 4: (SGK)
- Các tiếng :nhài - bài; tho - cho.
3.4. Luyện đọc thuộc lòng.
- HS đọc thuộc lòng trước lớp( Khổ thơ, cả bài)
4. Củng cố : Nhắc lại ND bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết kể chuyện
 ===================***=======================
Tiết 4: Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 45)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Giúp HS củng cố về: Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc l.
2. Kĩ năng :Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
3.Thỏi độ : HS tớch cực học tập,
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK, VBT toỏn.
 HS: SGK, vở ụly.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ễn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt 
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nhẩm 
6 + 7 = 13
30 + 4 = 34
- Cột 2, 4 làm bảng con
7 + 8 = 15
60 + 6 = 66
8 + 9 = 17
8 + 50 = 58
 17 + 6 = 23
5 + 16 = 21
28 + 7 = 35
4 + 27 = 31
39 + 8 = 47
5 + 38 = 43
*Bài 2: Số? 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm VBT.
- Nêu miệng
72kg; 35l
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào SGK.
Số hạng
25
36
62
28
31
- Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ.
Số hạng
16
37
19
25
29
- Chữa bài.
Tổng:
41
73
81
53
60
* Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt:
- HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán
- 3 HS đọc đề toán.
- HS làm bài vào vở
- Cho HS gắn bài, chữa bài.
 Túm tắt
Bài giải:
Lần đầu bỏn: 35 kg đường.
Lần sau bỏn: 40 kg đường.
Cả hai lần :......kg đường?
- GV thu chấm một số bài, nhận xét.
Cả 2 lần bán được số kg đường là:
35 + 40 = 75 (kg)
 Đáp số: 75 kg đường
*Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ.
- Cho HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- Quả bí cân nặng mấy kg?
A . 1 kg B . 2 kg C.3 kg D. 4 kg
 Quả bí nặng 3 kg vì vậy phải khoanh vào chữ C.
4. Củng cố : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về chuẩn bị bài sau
 ===================***========================
 Soạn ngày 23 thỏng 10 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 25 tháng 10 năm 2013
 Tiết 1 Tập Làm văn
Kiểm tra VIẾT
 THEO ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
Tiết 2:
 Toán
 Tìm một số hạng trong một tổng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
2. Kĩ năng: HS bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết).
3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Phóng to hình vẽ lên bảng.
 HS: SGK, vở ụly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định: 
2. Bài cũ
- Hát
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài.
3.2. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng.
- Cho HS quan sát SGK ( Viết giấy nháp).
10
10
6
4
6 + 4 = 10
 6 = 10 - 4
 4 = 10 - 6
x + 4 = 10
 x = 10 - 4
 x = 6
10
6 + x = 10
 x = 10 - 6
 x = 4
4
x
6
x
6 + 4 = 10; 6 = 10 - 4; 4 = 10 – 6
- HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 =10 .
- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x.
- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông.
- Trong phép cộng này x gọi là gì ?
- Số hạng chưa biết.
- Trong phép cộng x + 4 = 10
( x là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
- Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế nào ?
* Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
x + 4 = 10
 x = 10 - 4
 x = 6
- Cho HS học thuộc
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
3.3. Thực hành:
*Bài 1: Tìm x ( theo mẫu)
- Cho HS làm vở.
- Nhận xét.
- Gọi 5 HS lên giải.
a) x + 3 = 9 b) x + 5 = 10 
 x = 9 - 3 x = 10 - 5
 x = 6 x = 5 
c) x + 2 = 10 d) x + 8 = 19
 x = 10 - 2 x = 19 - 8
 x = 8 x = 11
e) 4 + x = 14 HS khỏ giỏi
 x = 14 - 4 g) 3 + x = 10
 x = 10 x = 10 - 3 
 x = 7
*Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hướng dẫn HS làm.
- 1 HS đọc đề toán.
- HS làm bài trờn bảng. ( cột 4,5,6 HS khỏ giỏi)
Số hạng
12
9
10
15
21
17
Số hạng
6
1
24
0
21
22
Tổng
18
10
34
15
42
39
*Bài 3: ( HS khỏ giỏi)
- 1 HS đọc đề toán.
- Nêu cỏch giải.
- HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
Tóm tắt:
Có : 35 học sinh 
Trai: 20 học sinh 
 Gái :  học sinh ?
- GV thu vở chấm nhận xột, ghi điểm.
 Bài giải:
 Số học sinh gái là:
 35 – 20 = 15 (học sinh)
 Đáp số: 15 học sinh 
4. Củng cố : Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?
Nhận xét giờ.
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
 5. Dặn dò: Nhắc HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
 ==================***===================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 GIAO LƯU VẼ TRANH VỀ CHỦ ĐỀ “ THẦY, Cễ GIÁO EM”
I. MỤC TIấU.
 1. Kiến thức. Biết tham gia vẽ tranh về chủ đề “ thầy, cụ giỏo em”
 2. Kĩ năng. HS biết quan sỏt tranh, ảnh vẽ cỏc hỡnh ảnh cú trong tranh.
3. Thỏi độ. GD học sinh biết quan tõm giỳp đỡ bạn bố. Biết tụn trọng cỏc thầy cụ giỏo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 GV: Tài liệu HD tổ chức, tranh ảnh về thầy, cụ giỏo phúng to,
 HS: Bỳt chỡ, bỳt màu, bỳt sỏp, giấy vẽ.
II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
*Bước 1: Chuẩn bị.
- GV hướng dẫn.
- Thể loại: vẽ về chủ đề“ Thầy, cụ giỏo em”
- HS luyện tập.
- Giới thiệu ý nghĩa.
- Điểm 10 tặng thầy, cụ giỏo
- Học tập tốt, rốn luyện tốt- Chia sẻ khú khăn, giỳp đỡ bạn bố
- Trường của em, lớp của em.
* Bước 2: Tổ chức giao lưu.
- GV tuyờn bố lớ do, giới thiệu ý nghĩa về chủ đề.
* Bước 3. Nhận xột đỏnh giỏ
- GV nhận xột khen ngợi.
- Tuyờn bố kết thỳc buổi học.
- HS lắng nghe
- Trỡnh bày theo quy định.
- Đại diện nhúm điều khiển chương trỡnh 
- Mời cỏc nhúm quan sỏt hỡnh trờn bảng
- Lớp tiến hành cuộc thi.
- Cỏc học sinh tiến hành vẽ
- Cỏc đội tự đỏnh giỏ nhận xột đội vẽ nhanh, chớnh xỏc nhất
 ====================***====================
Tiết 4:
 Toán
 ễN Luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 46)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh.Thực hành củng cố về đặt tớnh rồi tớnh
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính, giải toán cú lời văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV:Tranh BT2.(SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ễn định.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Hát.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Tớnh
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm.
- HS làm SGK. 3 HS lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài.
+
+
+
+
+
+
 25 36 55 19 67 56 
 27 49 18 44 13 39
 52 85 73 63 80 95
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét chữa bài.
- Lớp làm SGK. 4 HS lên bảng.
36 + 25 49 + 24 37 + 36 8 + 28
+
+
+
+
 36 49 37 8
 25 24 36 28
 61 73 73 36
* Bài 3: HS đọc yờu cầu bài.
- HD túm tắt bài toỏn
 Túm tắt
 Lần đầu bỏn : 25 kg đường.
 Lần sau bỏn nhiều hơn: 13 kg đường.
 Lần sau bỏn :..kg đường?
- GV + lớp nhận xột ghi điểm
- HS đọc y/c bài
- Lớp làm vở 1 em lờn bảng làm
 Bài giải
 Lần sau cửa hàng bỏn được là:
 25 + 13 = 38 ( kg)
 Đỏp số: 38 kg đường. 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về làm bài vở SEQAP. 
 ===================***=================
Tiết 5: Hoạt động tập thể
 Nhận xét trong tuần 9
I. Mục tiêu :
HS nhận thấy các yếu tố dễ vi phạm trong tuần.
Có hướng khắc phục trong tuần tới.
Vui vẻ nhận lỗi, sửa chữa khuyết điểm. 
II.Nội dung
 *Nhận xét các ưu khuyết điểm trong tuần.
 1.Đạo đức
 Các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè.
 Luôn đi học đầy đủ và đúng giờ
 Xong bên cạnh đó vẫn còn nói chuyện trong lớp và chưa đoàn kết trong lớp.
 2. Học tập
Học thuộc bài trước khi tới lớp
Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dưng bài.
Chăm rèn đọc, viết có tiến bộ.
*Ngoài những ưu điểm trên vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài như em: 
 Tuyên dương: Bảo Anh, Trang, Thuý, Huy, Duyờn, Huyền.
 Phê bình: Lợi, Diệp, Chõm, Thu, Thuỷ, Trung, Việt Dương, Linh.
III. Phương hướng phấn đấu
Phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được. Khắc phục các nhược điểm còn tồn tại.
Duy trỡ sĩ số và tỉ lệ chuyờn cần của lớp
Tiết 4:
 Toán
 ễN Luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 46)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh.Thực hành củng cố về đặt tớnh rồi tớnh
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính, giải toán cú lời văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV:Tranh BT2.(SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ễn định.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Hát.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Tớnh
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm.
- HS làm SGK. 3 HS lên bảng.
 - GV nhận xét chữa bài.
26 + 15; 37 + 26; 78 + 9; 45 + 19
+
+
+
+
 26 37 78 45
 15 26 9 19 
 41 63 87 64
*Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ trống
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm SGK. 4 HS lên bảng.
Số hạng
21
 8
13
50
Số hạng
 7
10
 6
20
Tổng
28
18
19
70
- Nhận xét chữa bài.
*Bài 3: Tỡm x
- GV HD làm
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài vào vở 2 em lờn bảng làm
- GV nhận xột ghi điểm
* Bài 4: 
- HD túm tắt bài toỏn
 Túm tắt
 Lớp học bơi: 25 bạn
 Trong đú cú: 10 nữ
 Lớp cú tất cả :............bạn nam?
- GV + lớp nhận xột ghi điểm
a, x + 3 = 8 b, x + 5 = 10 
 x = 8 - 3 x = 10 - 5
 x = 5 x = 5
- HS đọc y/c bài
- Lớp làm vở 1 em lờn bảng làm
 Bài giải
 Lớp học bơi cú số bạn nam là:
 25 - 10 = 15 ( bạn)
 Đỏp số: 15 bạn nam 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBTT.
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ
 TRề CHƠI “ NHèN HèNH, VIẾT CHỮ”
I. MỤC TIấU.
 1. Kiến thức. Biết tham gia một trũ chơi “ nhỡn hỡnh viết chữ”
 2. Kĩ năng. HS biết quan sỏt tranh, ảnh viết được tờn cỏc hỡnh ảnh cú trong tranh.
3. Thỏi độ. GD học sinh biết quan tõm giỳp đỡ bạn bố. Biết yờu thương đoàn kết, biết tham gia cỏc trũ chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 GV: Tài liệu HD tổ chức, tranh ảnh về đất nước phúng to, cỏc phương tiện phục vụ trũ chơi.
 HS: Cỏc mặt nạ lợn, lợn nhựa.
II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
*Bước 1: Chuẩn bị.
- GV hướng dẫn.
- Thể loại: “ nhỡn hỡnh viết chữ”
- HS luyện tập.
- Giới thiệu ý nghĩa và thụng qua trũ chơi
 - GV mời, chọn học sinh điều khiển. 
* Bước 2: Tiến hành chơi
- MC GV tuyờn bố lớ do, giới thiệu ý nghĩa trũ chơi
* Bước 3. Nhận xột đỏnh giỏ
- GV nhận xột khen ngợi.
- Tuyờn bố kết thỳc buổi học.
- HS lỏng nghe
– Trỡnh bày theo quy định.
- Đại diện nhúm điều khiển chương trỡnh 
- Mời cỏc nhúm lần lượt lờn nhỡn hỡnh và viết chữ lờn bảng
- Lớp bỡnh chọn những đội nhanh và chớnh xỏc nhất
- Cỏc đội tự đỏnh giỏ nhận xột đội nhanh, chớnh xỏc nhất
 ===================***===================
Tiết 4
 Luyện từ và cõu
 ôn tập kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T8)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm thuộc lòng.
2. Kĩ năng: Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
3. Thỏi độ: GD HS ý thức tốt trong giờ học 
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. Bảng phụ bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học.
1 ổn định 
2 Bài cũ 
3.1. Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích, yêu cầu
- Hỏt
3.2. Kiểm tra thuộc lòng (Số HS còn lại)
- HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu hỏi.
3.3. Trò chơi ô chữ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) lớp đọc thầm.
- HS quan sát ô chữ và chữ điền phấn màu.
- GV treo bảng phụ.
*Bước 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng ngang (viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi 1 chữ cái.
*VD: Viên màu trắng hoặc đỏ, vàng, xanh, dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng: p – phấn).
*Bước 2: Ghi các từ vào các ô trống.
*Bước 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang các em đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ?
- HS làm SGK
- Mỗi 3 nhóm lên thi(mỗi nhóm điền 1 từ)
- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thẳng cột.
*Lời của ô chữ theo hàng ngang.
Dòng 1
Phấn
Dòng 6
Hoa
Dòng 2
Lịch
Dòng 7
Tủ
Dòng 3
Quần
Dòng 8
Xưởng
Dòng 4
Tí hon
Dòng 9
Đen
Dòng 5
Bút
Dòng 10
Ghế
*Giải ô chữ theo hàng dọc:
- Phần thưởng
4. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docPHONG 9.doc
Giáo án liên quan