Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 32

Tiết 1: Chính tả: (Nghe-viết)

 TIẾNG CHỔI TRE

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng,đẹp đoạn từ"Những đêm đông .Em nghe" Làm đúng các bài tập phân biệt l/n ; it/ ich.

2. Kĩ năng: HS biết trình bày đúng bài thơ " Tiếng chổi tre".

3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.

 HS : VBT -TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc35 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài. 
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
3.3.Tìm hiểu bài.
*Câu 1: Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt.
*Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.
*Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ?
* Rỳt ra nội dung bài: 
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.
* Chị lao công vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. 
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn yêu cầu HS đọc lại bài
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS thi đọc lại bài (CN-ĐT) đoạn, cả bài.
4. Củng cố: Qua bài thơ tác giả muốn nói lên điều gì ?
- HS tự nêu.
5. Dặn dò: Về nhà lại bài, xem trước bài giờ sau.
 ========================***======================
Tiết 3:
 Toán
 luyện TẬP CHUNG ( trang 166) 
 I Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi đã học..Biết 
 sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. Biết cộng trừ (không nhớ ) các số có 3 chữ số 
2. Kĩ năng: HS biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II Đồ dùng dạy học 
 GV: Bộ đồ dựng học toỏn.
 HS : Bảng con, vở toỏn, SGK.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2 HD làm bài tập.
*Bài 1: > < =? ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hỏt
- HS đọc yêu cầu. 
- HD yêu cầu HS làm vở.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
 973 > 739 200 + 30 = 230
 600 > 599 500 + 60 + 7 < 648
- Nhận xét, ghi điểm.
 398 < 405 500 + 50 < 649
*Bài 2: Viết cỏc số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm nhỏp.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm nhỏp, 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét, tuyờn dương.
a) Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 903, 1000.
b) Từ lớn đến bé: 1000, 903, 857, 678, 599
*Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở 2em lờn bảng làm.
a) 635 + 241; 970 + 29; b) 896 - 133; 295 - 105
- Nhận xét, sửa sai.
+
+
 635 970 896 295
 241 29 133 105
 876 999 763 190
*Bài 4: Tớnh nhõm
- Yêu cầu HS nêu miệng
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 5: Xếp 4 hỡnh tam giỏc nhỏ thành hỡnh tam giỏc to: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yờu cầu HS thực hành trờn bộ đồ dựng theo nhúm 2
600m + 300m = 900m; 700cm + 200cm = 900cm
20dm + 500dm = 520dm; 1000km - 200km = 800km
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hành theo nhúm 2, 1 em lờn bảng ghộp.
- Yêu cầu HS tự xếp hình theo mẫu
- Quan sát, nhận xét.
- Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT.
 ==================***=================
Tiết 4:
 Luyện từ và câu
 Từ trái nghĩa: Dấu chấm, dấu phẩy
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống . 
 Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp ( BT 1 ) 
 2. Kĩ năng: HS biết điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết ND bài 2.
 HS : VBT- TV.
 III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
- Nói một câu ca ngợi về Bác Hồ.
- HS tìm và nêu.
- Nhận xét, tuyờn dương.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu. 
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS nối tiếp nêu trước lớp. 
a) đẹp-xấu;ngắn- dài; nóng- lạnh;thấp - cao. 
b) Lên - xuống; yêu - ghét; chê - khen.
c) Trời - đất; trên - dưới; ngày - đêm.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu. 
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Thu bài chấm, nhận xét.
- Lớp làm vở BT,1 em lên bảng làm. Chủ tich Hồ Chí Minh nói: " Đồng bào kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau".
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:Về nhà tập đặt cầu.
 ====================***======================
Tiết 5:
 Tập viết
 Chữ hoa : 2 (Kiểu 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được độ cao và khoảng cách giữa các con chữ. Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: " 2uõn dõn một lũng "
2. Kĩ năng: HS Biết viết chữ 2 hoa theo cỡ vừa và nhỏ.( kiểu 2) Viết cụm từ ứng dụng 2uõn dõn một lũng "cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Mẫu chữ cái viết hoa 2 đặt trong khung chữ. ( kiểu 2) Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: " 2uõn dõn một lũng "
 HS: Vở tập viết, bảng con.
III. hoạt động dạy học :
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a) HD học sinh quan sát nhận xét. 
- Nêu cấu tạo chữ hoa 2 kiểu 2 cỡ vừa ? gồm mấy nét là những nét nào ? 
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. 
- GV viết mẫu chữ 2 lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát cô viết.
b) Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tập viết chữ 2 bảng con.
2 2 2 Q Q Q Q
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- 2uõn dõn một lũng : Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau
 - Đọc : 2uõn dõn một lũng 
2uõn 2uõn 2uõn 2uõn
b) Quan sát và nhận xét.
- Cụm từ 2uõn dõn một lũng có mấy chữ, là những chữ nào ?
- Có 5 chữ ghép lại với nhau, đó là: 
2uõn dõn một lũng 
- Những chữ nào có độ cao với chữ n hoa, và cao mấy li ?
- Chữ g, l, h, cao 2 li rưỡi.
- Các chữ còn lại cao mấy li ? 
c) Hướng dẫn HS viết chữ 2uõn vào bảng con 
- Chữ t 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
3.4. Hướng dẫn viết vở:
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
3.5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
- HS viết vở theo yêu cầu của thầy, cô.
4. Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà viết lại chữ 2.
 ======================***===================
 Ngày soạn 24 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ năm ngày 1 thỏng 5 năm 2014
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe-viết)
 tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng,đẹp đoạn từ"Những đêm đông ..Em nghe" Làm đúng các bài tập phân biệt l/n ; it/ ich.
2. Kĩ năng: HS biết trình bày đúng bài thơ " Tiếng chổi tre".
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
 HS : VBT -TV.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Gọi 2 HS lên bảng viết. 
- HS lên bảng viết: lấm lem, nuôi nấng.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn nghe, viết
a) GV đọc bài chính tả 1 lần
- 2 HS đọc lại bài.
- Đoạn thơ kể về ai ? 
- Công việc của chị lao công vất vả như thế nào ?
- Qua đoạn thơ em hiểu điều gì ?
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét. 
- Chị lao công làm công việc có ích cho xó hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Bài thơ thuộc loại thể thơ gì ?
- Những chữ đầu câu được viết như thế nào 
c) Viết từ khó.
- Yêu cầu HS bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Thể thơ tự do.
- Chữ đầu câu phải viết hoa.
- HS bảng con : lặng ngắt, cơn giông, quét rác, gió rét, sạch lề,...
d) Viết bài.
- Yêu cầu HS nghe, viết bài vào vở.
- HS nghe, viết bài vào vở.
e) Chấm chữa, bài.
- Thu vở, chấm và nhận xét.
3.3.Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm.
- Lớp làm vở, 1 em làm phiếu gắn bảng.
- Nhận xét, ghi điểm
 Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao
 Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GVhướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) lo lắng - no nê lâu la - cà phê nâu
 con la - quả na cái lá - cỏi nong 
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài 3 ý b.
 =====================***====================
Tiết 2: Toán
 Luyện tập chung ( trang 167)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi đã học..
2. Kĩ năng: HS biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. Biết cộng trừ (không nhớ ) 
các số có 3 chữ số Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ viết BT3, phiếu bài tập 4.
 HS : Bộ ĐD học Toán, vở ụly, SGK.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn làm bài tập. 
*Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
- Hỏt
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm. 
a) 456 + 323 b) 897 - 253 
-
+
 456 897
 323 253
 779 644
 357 + 621 962 - 861
+
-
 357 962
 621 861
 978 101
- HS khỏ giỏi
c) 421 + 375 431 - 411
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 2: Tỡm x
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm bảng con.
-
+
 421 431
 375 411
 796 20
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 3: > < = ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở.
a) 300 + x = 800 b) x - 600 = 100 
 x = 800 - 300 x = 100 + 600 
 x = 500 x = 700 
- HS khỏ giỏi
 x + 700 = 1000 700 - x = 400
 x = 1000 - 700 x = 700 - 400
 x = 300 x = 300
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở 3 em lờn bảng làm.
- Nhận xét, chấm điểm.
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m
*Bài 4: Vẽ theo mẫu: ( HS khỏ giỏi)
- Hướng dẫn HS làm phiếu cỏ nhõn.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu cỏ nhõn 1 em làm phiếu lớn gắn bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT.
 =======================***=======================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
2. Kĩ năng: HS biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
 mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Lắng nghe và ghi nhớ lời 
kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể. Nghe và ghi nhớ lời của bạn 
nhận xét đúng lời kể của bạn 
 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh trong SGK. Bảng phụ viết sẵn gợi ý của từng đoạn.
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn 
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể lại từng đoạn theo gợi ý.
*Bước 1: Kể trong nhóm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và đọc gợi ý.
- HS kể theo nhóm 3.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh
*Tranh 1: Hai vợ chồng đi vào rừng bắt được con dúi 
*Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
*Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp.
b) Kể toàn bộ câu chuyện.
- HD yêu cầu HS tự kể.
- HS khá giỏi kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện . 
- Nhận xét, tuyên dương.
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
4. Củng cố: Nhắc lại ND câu chuyện.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ===================***===================
Tiết 4:
 Toán
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 78) 
 I Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi đã học..Biết 
 sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.Biết cộng trừ (không nhớ ) các số có 3 chữ số 
2. Kĩ năng: HS biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II Đồ dùng dạy học 
GV: Bộ đồ dựng học toỏn.
HS : VBT Toán
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2 HD làm bài tập.
- Hỏt
*Bài 1: > < =? VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
 859 < 958 300 + 7 = 307
 700 > 698 600 + 80 + 4 > 648
- Nhận xét, tuyờn dương.
 599 < 601 300 + 76 < 386
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm vở bài tập.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
a) Khoanh vào số bé nhất: 572, 762, 567, 576
b) Viết các số : 479, 794, 389, 503, 378 theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Nhận xét, ghi điểm.
567
 a) 
b) 378, 389, 479, 203, 794
*Bài 3: VBT Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào bảng con.
426 + 252 625 + 72 749 - 215 618 - 103
- Nhận xét, sửa sai.
+
+
 426 625 749 618
 252 72 215 103
 678 697 534 515
*Bài 4: VBT Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 
- Yêu cầu HS thảo luận nêu miệng
- HS đọc yêu cầu.
B
- HS thảo luận nêu miệng
- Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
 A. Cái ca nước . Cái ghế tựa
 C. Hộp sữa D. Cái nhà.
- Nhận xét, ghi bảng.
* Cái ghế tựa cao khoảng 1m
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT.
 =======================***====================== 
 Ngày soạn 24 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 2 thỏng 5 năm 2014
 Tiết 1:
 Tập làm văn
 đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đáp được lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn. 
Biết đọc vài nói lại nội dung 1 trong sổ liên lạc.
2. Kĩ năng: HS biết đáp được lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn. Biết đọc vài nói lại nội dung 1 trong sổ liên lạc.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ gìn cuốn sổ liên lạc 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Sổ liên lạc của từng HS.
 HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu HS nói lời khen ngợi và đáp lại
- Hỏt
- HS kể lại trước lớp.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm,trước lớp.
*VD: HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét, tuyên dương.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi, thực hành trước lớp
a) Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
 Truyện này tớ cũng đi mượn
 Tiếc quá nhỉ
b) Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với !
 Con cần tự làm bài chứ !
- Nhận xét, tuyên dương.
c) Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé 
 Con ở nhà học bài đi
Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại nội dung.
- HS nối tiếp đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm. 
4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
5 Dặn dò: Luôn tỏ ra thái độ lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
 ====================***====================
Tiết 2:
 Toán
 Kiểm tra ( 1 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về:Thứ tự các số trong phạm vi 100.So sánh các số có 3 chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị. Cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). Chu vi các hình đã học.
2. Kĩ năng: Biết so sánh các số có 3 chữ số. Biết cộng trừ các số có 3 chữ số
 (không nhớ) Chu vi các hình đã học. 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: - Bài KT.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. KT bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài kiểm tra. 
>
<
=
*Bài 1: ( 2 điểm)
 ?
*Bài 2: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm)
*Bài 3: Tính ( 3 điểm)
*Bài 4: Tính chu vi hình tam giác ABC. ( 3 điểm)
4. Đỏp ỏn điểm.
*Bài 1: Số. ( 2 điểm) 
*Bài 2: Số. ( 2 điểm)
 Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
*Bài 3: Số. ( 3 điểm) 
 *Bài 4: Số. ( 3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
 Lời giải và đáp số 1 điểm. Phép tính đúng 2 điểm.
4. Củng cố : Củng cố lại toàn bài.
5. Dặn dũ : Vế chuẩn bị bài sau
- Hát
 570 879
 695 = 600 + 95 699 < 701 
432 + 325 251 + 346 872 - 320 786 - 135
-
-
+
+
 432 251 872 786
 325 346 320 135
 757 597 552 651
 25 m + 17m = 42m 
 7000 m - 3000 m = 4000 m 
 900 km - 200 km = 700 km 
 200 kg + 500kg = 700kg 
 40cm + 50cm = 90cm
 25dm - 15dm = 10dm 
A
 32cm 
 24cm 
40cm
C
B
 Bài giải 
 Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là
 24 + 40 + 32 = 96( cm)
 Đỏp số : 96 cm
- Lắng nghe
 =====================***=====================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 TRề CHƠI “ CHẠY TIẾP SỨC Vè HOÀ BèNH”
I. MỤC TIấU:	
1. Kiến thức: HS biết thể hiện lũng đoàn kết, hợp tỏc hoà bỡnh.
2. Kĩ năng: Chơi được trũ chơi một cỏch nhanh nhạy, chớnh xỏc
3. Thỏi độ: GD hợc sinh tinh thõn đoàn kết, hợp tỏc vỡ hoà bỡnh.
II.QUY Mễ HOẠT ĐỘNG:
 Tổ chức theo quy mụ lớp.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
 GV: khoảng sõn rộng để chơi, Mỗi tổ một cờ hoà bỡnh
IV. CÁCH TIẾN HÀNH:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới:	
3.1 Giới thiờu bài:
3.2 Cỏc bước tiến hành:
*Bước 1: Chuẩn bị
* GV phổ biến trũ chơi, cỏch chơi ý nghĩa để HS nắm được .
- Tờn trũ chơi: “ Chạy tiếp sức vỡ hoà bỡnh”
- í nghĩa Trũ chơi muốn nhắc nhở chỳng ta cần phải biết đoàn kết, hợp tỏc vỡ hoà bỡnh.
- Cỏch chơi, luật chơi SHD GV
* Bước 2 : Tổ chức chơi trũ chơi
- GV tổ chức cho HS chơi thử
- Tổ chức cho HS chơi thật
- Hỏt
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị .
- Thực hành chơi trũ chơi “ Chạy tiếp sức vỡ hoà bỡnh”
*Bước 4: Tổng kết- đỏnh giỏ
- Nhận xột, tuyờn dương những đội cú ý thức thực hiện tốt.
- Về chuẩn bị bài sau Nghe kể về tấm gương Đạo đức Bỏc Hồ
- HS lắng nghe
- Lắng nghe và thực hiện
 ===================***==================
Tiết 4:
 Luyện đọc
 tiếng chổi tre 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Chị lao công vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. ( trả lời được cõu hỏi SGK; thuộc bài thơ .
2. Kĩ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.	
3. Thái độ: HS biết luôn giữ sạch vệ sinh chung.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK. 
 HS: SGK, Vở ghi đầu bài.
III. các hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- GV hướng dẫn luyện đọc.
- HS nghe.
- Đọc từng đoạn trước lớp (Lần 1)
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp (Lần 2)
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS luyện đọc theo nhóm 2.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài. 
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
3.3.Tìm hiểu bài.
*Câu 1: Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt.
*Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.
*Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ?
* Rỳt ra nội dung bài: 
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.
* Chị lao công vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. 
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn yêu cầu HS đọc lại bài
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS thi đọc lại bài (CN-ĐT) đoạn, cả bài.
4. Củng cố: Qua bài thơ tác giả muốn nói lên điều gì ?
- HS tự nêu.
5. Dặn dò: Về nhà lại bài, xem trước bài giờ sau.
 ===================***=====================
Tiết 5: Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 79)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ và so sánh các số tron

File đính kèm:

  • docPHONG 32.doc